Giáo án Hình học 8 chương II

I/MỤC TIÊU

 - Học sinh nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều

 - Học sinh biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.

 - Vẽ được và nhận biết được một số đa giác lồi, một số đa giác đều.

 - Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng(nếu có) của một đa giác đều.s

II/ CHUẨN BỊ TIẾT HỌC:

 GV: Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.

 HS:Thước kẻ,ê ke

III/ NỘI DUNG TIẾT DẠY TRÊN LỚP:

* Tổ chức lớp học:

 

doc19 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các nhóm thực hiện.
HS: Thực hiện theo nhóm gấp hình.
Hoạt động 3 : Luyện tập-củng cố:
GV: Cho HS giải BT 17 (SGK - Tr 121) 
 Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV: Cho HS giải BT 18 (SGK - Tr 121) 
 Yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS:Ta có :SAOB = OA.OB = OM.AB 
suy ra : OA.OB = OM.AB
HS: Ta có : SABM = BM.AH 
 và SACM = CM.AH mà BM = CM 
(vì AM là trung tuyến) Vậy SABM = SACM 
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học ở nhà:
	- Vận dụng BT 19 - 25 (SGK - Tr 127 - 128)
	- Vận dụng giải BT 33 - 35 (SBD - Tr 177).
...................................................................................................
GIảng:
Tiết 31: ôn tập học kỳ i.
I/ mục tiêu tiết học:
	- Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học và hệ thống lại kiến thức cho học sinh một cách lô gíc.
	- Rèn kỹ năng giải toán cho HS
 - Giáo giục tính vượt khó trong học tập và rèn luyện.
II/ chuẩn bị tiết học:
-GV: Sách giáo khoa, thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
-HS: Các kiến thức kỳ1, thước kẻ,com pa
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
*/ Tổ chức lớp học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ễn tập hệ thống hoỏ cỏc kiến thức của kỳ I
GV: Điền những chỗ cũn thiếu ở bảng dưới đõy? (GV treo bảng phụ đó chuẩn bị trước)
Hỡnh
Định nghĩa
Tớnh chất về gúc
Tớnh chất hai đường chộo
Đối xứng tõm
Đối xứng trục
Tứ giỏc
............................
............................
............................
............................
.......................
.......................
.......................
........................
...........................
...........................
............................
...........................
....................
.....................
.....................
.....................
..................
..................
....................
....................
........
........
........
........
Tứ giỏc cú 4 gúc vuụng
........................
........................
.......................
........................
..........................
...........................
.............................
...........................
....................
....................
....................
....................
...................
...................
....................
.....................
Hỡnh thoi
...........................
...........................
............................
...........................
.......................
.......................
......................
.....................
Hai đường chộo vuụng gúc tại trung điểm của mỗi đường và ............................
.....................
....................
....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Hỡnh vuụng
............................
...........................
...........................
.......................
......................
......................
............................
...........................
............................
.....................
....................
....................
....................
............
Hỡnh thang cõn
..........................
...........................
........................
........................
...........................
...........................
.....................
.....................
....................
...................
GV: Gọi HS đứng tại chỗ điền trỡnh bày bằng miệng theo yờu cầu của GV.
GV: Cho HS xem phần điền đầy đủ trờn một bảng phụ.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
Hoạt động 2: Tỡm quan hệ bao hàm giữa cỏc hỡnh đó học.
GV: Dựa vào hỡnh vẽ minh hoạ mối quan hệ bao hàm giữa cỏc hỡnh đó học dưới đõy, hóy điền vào chỗ trống ở cỏc cõu dưới đõy để cú một mệnh đề đỳng?
a, Tập hợp cỏc hỡnh chữ nhật là tập hợp con của tập hợp cỏc hỡnh.........................................
b, Tập hợp cỏc hỡnh thoi là tập hợp con của tập hợp cỏc hỡnh................................................
c, Giao của tập hợp cỏc hỡnh chữ nhật và tập hợp cỏc hỡnh thoi là tập hợp.............................
GV: Gọi HS nhận xột sau đú GV nhận xột và chữa.
HS: Lờn bảng điền vào chỗ trống.
a, Bỡnh hành, hỡnh thang.
b, Bỡnh hành, hỡnh thang.
c, Cỏc hỡnh vuụng.
Hoạt động 3: Rốn kỹ năng giải bài toỏn tỡm điều kiện.
GV: Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ, tỡm điều kiện của hai đường chộo AC và BD để tứ giỏc EFGH là:
a, Hỡnh chữ nhật
b, Hỡnh thoi
c, Hỡnh vuụng
GV: Gợi ý + EFGH là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
 + Để EFGH là cỏc hỡnh trờn thỡ AC và BD cú quan hệ như thế nào?
HS: Quan sỏt hỡnh vẽ và trả lời.
GV: Chuẩn bị phiếu học tập cho HS làm.
GV: Hướng dẫn HS trỡnh bày theo kiểu biến đổi tương đương.
GV: Thu phiếu chữa và chấm điểm.
C/m được EFGH là hỡnh bỡnh hành.
a, EFGH là hỡnh chữ nhật nếu AC vuụng gúc với BD.
b, EFGH là hỡnh thoi nếu AC=BD
c, EFGH là hỡnh vuụng khi cú cả hai điều kiện trờn.
Phiếu học tập
Tứ giỏc EFGH là hỡnh bỡnh hành vỡ .................................................................
Nếu EFGH là hỡnh chữ nhật thỡ .................................................................
Nếu EFGH là hỡnh thoi thỡ ..................................................................
Nếu EFGH là hỡnh vuụng thỡ .................................................................
Hoạt động 4: Ôn lại công thức tính diện tích hình chữ nhật,tam giác
GV: Cho HS nhắc lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác
HS: Diện tích hình chữ nhật là:
 S = a.b
Diện tích tam giác là: S = a.b
Hoạt động 5:Củng cố :
Nhắc lại các kiến thức vừa tổng kết
Nhấn mạnh phương pháp giải các bài tập vừa làm
Làm bài tập 25 để củng cố
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
Ôn lại các định nghĩa ,tính chất đã học
Ôn lại các dạng bài tập đã học
Ôn tập toàn bộ kiến thức của kỳ 1.
Giảng:
Tiết 32: ôn tập học kỳ i
I/ mục tiêu tiết học:
	- Tiếp tục ôn tập; hệ thống lại kiến thức và áp dụng vào giải bài tập.
	- Rèn kỹ năng giải toán cho HS
 - Giáo giục tính vượt khó trong học tập và rèn luyện.
II/ chuẩn bị tiết học:
	- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ.
 III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Hãy viết công thức tính Dt HCN, diện tích tam giác?
S = .a.h
Hoạt động 2: Giải BT 19 (SGK - Tr 122s) 
3/ Giải bài mới:
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
Hoạt động 3: Giải bài tập 
Giải BT 20: (SGK - Tr 122)
GV hướng dẫn HS cách vẽ hình
Giải BT 21: (SGK - Tr 122)
Đáp số x = 3
GV: Cho HS giải BT 22 (SGK - Tr 122) 
GV: Cho HS giải BT 23 (SGK - Tr 123)
HS:
a, Nếu lấy một điểm I bất kì nằm trên đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng PF thì SPIF = SPAF 
 Vậy có vô số điểm I như thế.
b, Nếu lấy điểm Osao cho khoảng cách từ O đến đường thẳng PF bằng hai lần khoảng cách từ A đến đường thẳng PF thì
SPOF = 2.SPAF 
 Vậy có vô số điểm O như thế.
c, Nếu lấy điểm N sao cho khoảng cách từ N đến đường thẳng PF bằng AF khoảng cách từ A đến PF thì
	SPNF = SPAF 
HS : Làm bài tập 23 SGK
Với M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho: SAMB + SBMC = SMAC
mặt khác:SAMB + SBMC + SMAC = SABC 
 suy ra SMAC = .SABC 
MAC và ABC có chung đáy AC nên MK = .BH, vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của ABC.
Hoạt động 4: Củng cố
 Bài tập 24(Tr-123): 
Gọi h là chiều cao của tam giác cân có đáy là a và cacnhj bên là b.
Theo định lí Pitago, ta có: h2 = b2 – ()2 = suy ra h = 
	S = .a.h = 
Bài tập 25(Tr-123): 
Gọi h là chiều cao của tam giác đều cạnh a.
Theo định lí Pitago, ta có:
	h2 = a2 – ()2 = suy ra h = 
	S = .a.h = 
- Vận dụng giải BT 21 - 24 (SBT - Tr 127-130).
Hoạt động 5: Hướng dẫn HS giải các bài tập ở nhà
Ôn tập các công thức tính diện tích HCN,diện tích tam giác, diện tích hình thang ở tiểu học, các tính chất của diện tích tam giác.
Làm bài tập về nhà số 23 tr 123 SGK.
Làm bài số 28,29,31 tr 129 SBT.
 .........................................................................................................
Học Kỳ II.
Giảng:02.1.12
Tiết 33: Đ 4. diện tích hình thang
I/ mục tiê tiết học:	* Kiến thức cơ bản
	- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành 
	* Kỹ năng cơ bản
	- Học sinh tính được diện tích hình bình hành , hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của một hình bình hành cho trước.	
II/ chuẩn bị tiết học:
	- Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ. 
III/ nội dung tiết dạy trên lớp:
1/ Tổ chức lớp học: 8A 8B
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Giải BT 24 (SGK - Tr 123) 
Hoạt động 2: Giải BT 25 (SGK - Tr 123) 
3/ Giải bài mới:
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
Hoạt động 3: 1. Công thức tính diện tích hình thang
GV: Treo bảng phụ hình vẽ 136 SGK, cho HS hoạt động nhóm làm câu ?1.
GV: Nhận xét và nêu công thức tính diện tích hình thang.
HS: Trả lời câu ?1.
SADC = AH.DC
SABC = AH.AB
SABDC = SADC + SABC = AH(DC + AB)
C/m: (HS tự chứng minh)
HS:Nêu công thức tính: S = (a + b).h
(a,b là độ dài hai đáy, h là chiều cao)
Hoạt động 4: 2. Công thức tính diện tích hình bình hành
GV: Em hãy dựa vào công thức tính diện tích hình thang để tính diện tích hình bình hành ?
(gợi ý hình bình hành là hình thang có hai đáy bằng nhau.)
HS: Trả lời câu hỏi 2 (SGK - Tr 129)
S = a.h
(a là một cạnh, h là chiều cao tương ứng)
Hoạt động 5: 3. Ví dụ
GV: Vẽ hình chữ nhật với hai kích thước là a, b.
Hãy vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật.
Hãy vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng cạnh của hình chữ nhật và có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật.
GV: Hướng dẫn cách vẽ.
HS: Thực hiện vẽ hình theo hướng dẫn của GV.
	 4/ Luyện tập-Củng cố: 
Hoạt động 6: Giải BT 26 (SGK - Tr 125) 
	AD = = 36 (m)
	SABED = (m2)
Hoạt động 7: Giải BT 27 (SGK - Tr 125) 
	Hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABEF có đáy chung là AB và có chiều cao bằng nhau, vậy chúng có diện tích bằng nhau.
Hoạt động 8: Giải BT 28 (SGK - Tr 125) 
	SFIGE = SIGRE = SIGUR = SIFR = SGEU 
5/ Hướng dẫn HS giải các bài tập ở nhà
Hoạt động 9: G

File đính kèm:

  • docChuong 2 hinh.doc
Giáo án liên quan