Giáo án Hình học 8 – Chương II

 A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức.

 - Phát biểu được khái niệm đa giác lồi đa giác đều.

 - Vẽ và nhận biết được đa giác lồi, một số đa giác đều.

 - Vẽ được trục đối xứng và tâm đối xứng ( nếu có ) của một đa giác đều.

 2. Kĩ năng:

 -Sử dụng được phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác.

 3. Thái độ: : Kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diễn), cẩn thận chính xác trong vẽ hình.

 Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

• GV :  Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu, bút dạ.

 Bảng phụ vẽ các hình 112 ->117 (tr113 SGK)

• HS :  Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu, bút dạ.

 On lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.

 

doc40 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 – Chương II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thế nào ?
Từ nhận xét đó, hãy làm ? theo nhóm ( GV yêu cầu mỗi nóm có hai tam giác bằng nhau, giữ nguyên một tam giác dán vào bảng nhóm, tam giác thứ hai cắt làm ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật ).
Qua thực hành hãy giải thích tại sao diện tích tam giác lại bằng diện tích hình chữ nhật. Từ đó suy ra cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 16 tr121 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ)
* GV yêu cầu HS giải thích hình 128 SGK.
* Nếu không dùng công thức tính diện tích tam giác S=thì giải thích điều này như thế nào ?
GV lưu ý : Đây cũng là một cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật.
HS quan sát hình 127và trả lời :
Hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng cạnh đáy của tam giác cạnh kề với nó bằng nửa đường cao tương ứng của tam giác.
HS :Stam giác = ShìnhCN= 
HS họat động theo nhóm.
Stam giác = Shình chữ nhật
( = S1 + S2 + S3) với S1, S2, S3 là diện tích các đa giác đã kí hiệu
Shình chữ nhật = a. 
Þ Stam giác= 
HS giải thích hình 128 SGK.
* 
SABC = S1 + S3
SBCDE = S1 +S2 + S3 + S4
Mà S1 = S2 ; S3 = S4
Þ SABC = SBCDE 
 = a.h 
Hoạt động 4:LUYỆN TẬP (5 phút)
Bài tập 17 tr121 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ)
Qua bài học hôm nay, hãy cho biết cơ sở để chứng minh công thức tính diện tích tam giác là gì ?
HS giải thích :
HS : Cơ sở để chứng minh công thức tính diện tích tam giác là :
Các tính chất của diện tích đa giác.
Công thức tính diện tích tam giác vuông hoặc hình chữ nhật.
Họat động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
On tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song, định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận ( đại số lớp 7)
Bài tập về nhà số 18, 19, 21 tr121, 122 SGK.
Số 26, 27, 28, 29 tr129 SBT.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tuần:	15	Tiết: 	30
Ngày soạn: / /2014	/2013
	LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức:
 - Viết được công thức tính diện tích tam giác.
2. Kĩ năng:
 - Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán để tính toán, chứng minh, tìm vị trí của tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác.
	Phát triển tư duy : HS hiểu nếu đáy của tam giác không đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao tam giác, hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi có đáy cố định và diện tích không đổi là một đường thẳng song song với đáy tam giác.
3. Thái độ: : Cẩn thận, có ý thức xây dựng bài.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
 GV :
Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, hình 135 SGK trên giấy kẻ ô vuông để HS hoạt động nhóm.
Thước kẻ, êke, phấn màu.
HS :
Ôn tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song, đại lượng tỉ lệ thuận (Đại số lớp 7)
Thước thẳng, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Ổn định tổ chức:
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2014
8A6
/ / 2014
8A7
/ / 2014
8A8
/ / 2014
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh 
Hoạt động 1:KIỂM TRA (10 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1 : Nêu công thức tính diện tích tam giác.
Chữa bài tập 19 tr122 SGK (đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
HS2 : Chữa bài tập 27 (a,c) tr129 SBT (đề bài đưa lên bảng phụ)
GV nhắc lại : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx( với k là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Trong bài toán này k = 2
GV nhận xét cho điểm HS
Hai HS lên bảng kiểm tra :
HS1 : Viết công thức 
Với a : một cạnh của tam giác
h : chiều cao tương ứng.
Chữa bài tập 19 SGK
S1 = 4 (ô vuông) ; S5 =4,5 (ô vuông)
S2 = 3 (ô vuông) ; S6 = 4 (ô vuông)
S3 = 4 (ô vuông) ; S7 =3,5 (ô vuông)
S4 =5 (ô vuông) ; S8 =3 (ô vuông)
Þ S1 = S3 = S6 = 4 (ô vuông) và S2 =S8 =3 (ô vuông)
Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau.
HS2 :
Điền vào ô trống trong bảng 
AH(cm)
1
2
3
4
5
1

SABC (cm)
2
4
6
8
10
20
Diện tích tam giác ABC có tỉ lệ thuận với chiều cao AH vì 
Gọi độ dài AH là x (cm) và diện tích DABC là y (cm2) ta có : 
ÞDiện tích tam giác ABC tỉ lệ thuận với chiềucaoAH.
Hoạt động 2:LUYỆN TẬP (33 phút)
Bài 21 tr122 SGK (đề bài và hình 134 đưa lên bảng phụ)
GV : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD theo x.
Tính diện tích tam giác ADE.
Lập hệ thức biểu thị diện tích hình chữ nhật ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ADE.
Bài 24 tr123 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ )
GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình.
GV : Để tính được diện tích tam giác cân ABC khi biết BC = a ; AB = AC =b ta cần biết điều gì ?
Hãy nêu cách tính AH.
Tính diện tích tam giác cân ABC
GV nêu tiếp : nếu a = b hay tam giác ABC là tam giác đều thì diện tích tam giác đều cạnh a được tính bằng công thức nào ?
GV lưu ý : Công thức tính đường cao và dịên tích tam giác đều còn dùng nhiều sau này.
Bài 30 tr129 SBT
( Đề bài đưa lên bảng phụ )
GV vẽ hình lên bảng.
Biết AB = 3AC
Tính tỉ số :
GV gợi ý : Hãy tính diện tích tam giác ABC khi AB là đáy, khi AC là đáy.
HS : SABCD = 5x(cm2).
HS đọc đề bài, một HS vẽ hình
HS : Ta cần tính AH.
HS : Xét tam giác vuông AHC có 
HS nêu :
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ LÀM (2 phút)
Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diện tích hình thang (tiểu học), các tính chất của diện tích tam giác.
Bài tập về nhà số 23 tr123 SGK.
Bài số 28, 29, 31 tr129SBT.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tuần:	17	Tiết: 	31
Ngày soạn: / /2014	/2013
	ÔN TẬP HỌC KỲ I 
A. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức.
 - Hệ thống được các kiến thức về các tứ giác đã học, các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác.
 2. Kĩ năng.
- Vận dụng các kiến thức cơ bản trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
 3. Thái độ: : Cẩn thận, có ý thức ôn tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
 GV :
Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, hình 135 SGK trên giấy kẻ ô vuông để HS hoạt động nhóm.
Thước kẻ, êke, phấn màu.
HS :
Ôn tập công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, tập hợp đường thẳng song song, đại lượng tỉ lệ thuận (Đại số lớp 7)
Thước thẳng, êke.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
Ổn định tổ chức:
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2014
8A6
/ / 2014
8A7
/ / 2014
8A8
/ / 2014
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh 
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:KIỂM TRA (10 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1 : Nêu công thức tính diện tích tam giác.
Chữa bài tập 19 tr22 SGK (đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
HS2 : Chữa bài tập 27 (a,c) tr29 SBT (đề bài đưa lên bảng phụ)
GV nhắc lại : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx( với k là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Trong bài toán này k = 2
GV nhận xét cho điểm HS
Hai HS lên bảng kiểm tra :
HS1 : Viết công thức 
Với a : một cạnh của tam giác
h : chiều cao tương ứng.
Chữa bài tập 19 SGK
S1 = 4 (ô vuông) ; 
S5 =4,5 (ô vuông)
S2 = 3 (ô vuông) ; S6 = 4 (ô vuông)
S3 = 4 (ô vuông) ; S7 =3,5 (ô vuông)
S4 =5 (ô vuông) ; S8 =3 (ô vuông)
Þ S1 = S3 = S6 = 4 (ô vuông) 
và S2 =S8 =3 (ô vuông)
Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau.
HS2 :Điền vào ô trống trong bảng 
AH(cm)
1
2
3
4
5
10
SABC (cm)
2
4
6
8
10
20
Diện tích tam giác ABC có tỉ lệ thuận với chiều cao AH vì 
Gọi độ dài AH là x (cm) và diện tích DABC là y (cm2) ta có : 
ÞDiện tích tam giác ABC tỉ lệ thuận với chiềucaoAH.
Viết công thức 
Bài tập 19 tr22
S1 = 4 (ô vuông) ; 
S5 =4,5 (ô vuông)
S2 = 3 (ô vuông) ; S6 = 4 (ô vuông)
S3 = 4 (ô vuông) ; S7 =3,5 (ô vuông)
S4 =5 (ô vuông) ; S8 =3 (ô vuông)
Þ S1 = S3 = S6 = 4 (ô vuông) 
và S2 =S8 =3 (ô vuông)
Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau
Bài tập 27 (a,c) tr29 SBT
Điền vào ô trống trong bảng 
AH(cm)
1
2
3
4
5
10
SABC (cm)
2
4
6
8
10
20
Diện tích tam giác ABC có tỉ lệ thuận với chiều cao AH vì 
Gọi độ dài AH là x (cm) và diện tích DABC là y (cm2) ta có 
ÞDiện tích tam giác ABC tỉ lệ thuận với chiềucaoAH.
Hoạt động 2:LUYỆN TẬP (33 phút)
Bài 21 tr122 SGK (đề bài và hình 134 đưa lên bảng phụ)
GV : Tính diện tích hình chữ nhật ABCD theo x.
Tính diện tích tam giác ADE.
Lập hệ thức biểu thị diện tích hình chữ nhật ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ADE.
Bài 24 tr123 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ )
GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình.
GV : Để tính được diện tích tam giác cân ABC khi biết BC = a ; AB = AC =b ta cần biết điều gì ?
Hãy nêu cách tính AH.
Tính diện tích tam giác cân ABC
GV nêu tiếp : nếu a = b hay tam giác ABC là tam giác đều thì diện tích tam giác đều cạnh a được tính bằng công thức nào ?
GV lưu ý : Công thức tính đường cao và dịên tích tam giác đều còn dùng nhiều sau này.
Bài 30 tr29 SBT
( Đề bài đưa lên bảng phụ )
GV vẽ hình lên bảng.
Biết AB = 3AC
Tính tỉ số :
GV gợi ý : Hãy tính diện tích tam giác ABC khi AB là đáy, khi AC là đáy.
HS : SABCD = 5x(cm2).
HS đọc đề bài, một HS vẽ hình
HS : Ta cần tính AH.
HS : Xét tam giác vuông AHC có 
HS nêu :
Bài 21 tr22 SGK
SABCD = 5x(cm2).
Bài 24 tr23 SGK
Xét tam giác vuông AHC có 
Bài 30 tr29 SBT
Hoạt động 3- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ LÀM (2 phút)
Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác, diện tích hình thang (tiểu học), các tính chất của diện tích tam giác.
Bài tập về nhà số 23 tr123 SGK.
Bài số 28, 29, 31 tr129SBT.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tuần:	18	Tiết: 	32
Ngày soạn: / /2014	/2013
	TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
	( Phần hình học )
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức.
 Chỉ ra được những lỗi sai cho học sinh hay mắc phải
 2. Kĩ năng.
- Đưa ra cách sửa và vận dụng được vào những bài tập tương tự
 3. Thái độ: có ý thức tự giác khi sửa lỗi sai
II. CHUẨN BỊ :
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ , giáo án , thước các loại , SGV ,SBT , bài kiểm tra học kì của HS .
- HS: dụng cụ học tập , học bài , xem lại các kiến thức đã được ôn .
III. HOẠT ĐỘNG:
Ổn định tổ chức:
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2014
8A6
/ / 2014
8A7
/ / 2014
8A8
/ / 2014
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG
H

File đính kèm:

  • docGA HH 8C IIHK I 20142015.doc
Giáo án liên quan