Giáo án Hình học 7 - Tuần 7, 8

TUẦN 7 - TIẾT 13

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

*Kiến thức: HS phát biểu k/n 1 định lý; trình bày được cấu trúc của 1 định lý (giả thiết và kết luận) và chứng minh 1 định lý, vận dụng vào làm bài tập.

*Kĩ năng: Tìm đúng GT, KL của định lý. Vẽ được hình minh hoạ định lý và viết GT, KL bằng kí hiệu. Tập suy luận chứng minh định lí.

*Thái độ: tích cực; hợp tác nhóm.

II. Chuẩn bị:

- GV: bảng phụ, thước.

- HS: bảng nhóm, thước.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Kiểm tra: (8)

- HS1: Cấu trúc của một định lý? Chứng minh định lý là gì? Hãy c/m định lý “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”?

 

docx10 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 7, 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rúc của một định lý? Chứng minh định lý là gì? Hãy c/m định lý “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”? 
- HS nhận xét? 
- GV chốt.
2. Bài mới: 
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1: Luyện tập (33') 
- Y/c học sinh làm bài 51 SGK. Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Hãy phát biểu định lý trên?
- Y/c hs vẽ hình ghi GT, KL 1 HS lên bảng vẽ hình
- - Y/c hs nhận xét
GV treo bảng phụ có nội dung bài 44 SBT :
Học sinh lên bảng vẽ hình ghi giả thiết, kết luận. 
GV: gọi giao điểm của Oy và O’x’ là E. 
Hãy chứng minh∠ xOy = ∠x’Oy’
(Sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song)
GV giải thích : ∠xOy và∠ x’Oy’ là 2 góc nhọn có cạnh tương ứng song song, ta đã chứng minh 2 góc đó bằng nhau.
*Chú ý: Hai góc có cạnh tương ứng bằng nhau nếu cả hai đều nhọn hoặc đều tù, chúng bù nhau nếu 1 góc nhọn, 1 góc tù.
- HĐN bài 53 SGK
- y/c nhóm trưởng b/c?
- Y/c hs nhận xét?
- GV chốt.
Điền vào chỗ trống(.....) trong các câu:
1/ xoy +x’oy =1800(vì ..............)
2/ 900 +x’oy =1800 (theo GT và căn cứ ........)
3/x’oy =900 (căn cứ .........)
4/ xoy’ =xoy (vì .......................)
5/ x’oy’ = 900 (căn cứ vào..........)
6/ y’ox = x’oy (vì....................)
7/ y’ox =900 (căn cứ vào .........)
Gv đưa bài lên bảng phụ 
HS quan sát và ghi bài
Gv: Cho bài tập:
BT1: Vẽ hỡnh minh họa và viết giả thiết, kết luận bằng kớ hiệu của cỏc định lớ sau:
a) Nếu hai đường thẳng phõn biệt bị cắt bởi đường thẳng thứ ba sao cho cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ hai đường thẳng đú song song.
- HS lờn bảng trỡnh bày? 
- HS nhận xột?
- HS đọc bài 51. xác định y/c của bài toán.
- HS phát biểu đlí:
a) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
 b) 
GT
a // b;c a
KL
c b
Bài 44: (SBT – 81)
GT
∠xOy và ∠x’Oy’ nhọn
 Ox // O’x’ ; 
Oy // O’y’
KL
∠xOy = ∠x’Oy’ 
 Chứng minh
 Gọi giao điểm của Oy và O’x’ là E
Ta có :
∠xOy’= ∠x’Ey 
 ( 2 góc đồng vị vì Ox // O’x’)
∠x’Ey = ∠x’O’y’( 2 góc đvị vì Oy // O’y’)
 ∠xOy = ∠x’O’y’ (= ∠x’Ey)
x
x
y
y
0
HS thảo luận
Thống nhất ý kiến
- Nhóm trưởng 
báo cáo.
a)
b)
GT xx’ ầ yy’ =; xoy =900
KL yox = x’oy =y’ox = 900
c) 1/ xoy +x’oy =1800(vì hai góc kề bù)
2/ 900 +x’oy =1800(theo GT và căn cứ vào (1))
3/x’oy =900(căn cứ vào 2)
4/ xoy’ =xoy(vì hai góc đối đỉnh)
5/ x’oy’ = 900(căn cứ vào GT)
6/ y’ox = x’oy (vì hai góc đối đỉnh)
7/ y’ox =900 (căn cứ vào 3)
Bài tập bổ sung:
GT	 
KL	xx, // yy,
 3. Củng cố: (3’)
Định lớ gồm mấy phần? Mỗi định lớ cú thể phỏt biểu dưới dạng nào?
- 4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
Trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập trong Sgk/102;103; Làm bài tập 54,55,56,57/103;104.
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tuần 7 - Tiết 14
 ôn tập chương i
A. Mục tiêu : 
Qua bài này, HS cần:
- HS hệ thống hoá lại các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
- Biết cách kiểm tra hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không. 
B. Chuẩn bị :
	Giáo viên : Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ.
	Học sinh : Thước thẳng, êke, êke, thước đo góc, phiếu học nhóm.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức: 7A :......................................7B.............................................
II. Kiểm tra bài cũ
 - Kết hợp trong khi ôn tập.
III. Dạy học bài mới:
1. Ôn tập lý thuyết qua hình vẽ :
- GV treo bảng phụ có nội dung sau :
Mỗi hình vẽ trong bảng cho biết nội dung kiến thức gì?
- GV yêu cầu HS đứng tại chỗ để trình bày.
2/ Tổ chức luyện tập :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
- GV treo bảng phụ hình vẽ bài 54.
? Thế nào là một định lí
- HS quan sát hình vẽ để tìm các cặp đường thẳng vuông góc, song song
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề.
- Gv gọi Hs lên bảng vẽ hình
- GV gọi một HS lên bảng vẽ hình theo tỉ lệ.
- HS đọc đề, quan sát hình vẽ và đặt tên các đường thẳng, các điểm.
? Nhận xét quan hệ giữa hai đường thẳng d và d’.
? Tính x.
Bài tập 54 (SGK - Trang 103).
- Năm cặp đường thẳng vuông góc:
d1^ d8, d1 ^ d2, d3 ^ d4, 
d3 ^ d5, d3 ^ d7.
- Bốn cặp đường thẳng song song:
 d4 // d5, d4 // d7, 
 d7 // d5, d2 // d8.
Bài tập 55 (SGK-Trang 104).
a)
b) 
Bài 56 (Sgk-104)
Bài tập 58 (SGK-Trang 104).
 .
IV. Củng cố :
- GV lưu ý HS bài tập 58 và các bài tương tự, trước tiên ta phải chứng minh hai đường thẳng song song sau đó mới được sử dụng tính chất của hai đường thẳn song song để tính các góc.
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài, học thuộc 10 câu trả lời câu hỏi ôn tập.
- Làm các bài tập 57, 59, 60 (SGK - Trang 104).
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tuần 8 - Tiết 15
 ôn tập chương i
A. Mục tiêu : 
Qua bài này, HS cần:
- Tiếp củng cố lại các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
- Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình, biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời. 
- Tập vận dụng các tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị :
	Giáo viên : Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ.
	Học sinh : Thước thẳng, êke, thước đo góc.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp : 
I.Tổ chức: 7A :.........................................7B...............................................
II. Kiểm tra bài cũ :
Kết hợp trong lúc ôn tập.
III. Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của bài toán.
? Muốn tìm x, ta kẻ thêm đường phụ như thế nào.
-Yêu cầu HS vẽ hình và giải bài toán.
? được tính bởi tổng hai góc nào.
? Tính .
? Tính .
? Tính x.
- GV treo hình trên bảng phụ.
- HS hoạt động nhóm để hoàn thành bài tập.
- Đại diện một nhóm trình bày lời giải, các nhóm khác nhận xét kết quả.
- GV khẳng định lời giải đúng.
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của bài toán, nêu giả thiết, kết luận của bài.
? Đường lối giải quyết bài toán.
? Cần phải vẽ thêm yếu tố phụ nào.
- Kẻ Bz // Cy. Tính ?
? Tính để từ đó suy ra Bz // Ax.
Bài tập 57 (SGK-Trang 104).
Kẻ đường thẳng m // a m // b.
Ta có:
(hai góc so le trong).
(2 góc trong cùng phía).
Từ đó ta có:
Bài tập 59 (SGK-Trang 104).
Ta có:
 ( so le trong).
 ( đồng vị).
 (hai góc kề bù).
 (đối đỉnh).
 (đồng vị).
 (đồng vị).
Bài tập 48 (SBT-Trang 83).
Kẻ tia B z sao cho Bz // Cy.
 (góc trong cùng phía)
Từ đó ta có:
IV. Củng cố :
- Tính chất của hai đường thẳng song song.
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Cánh chứng minh hai đường thẳng song song.
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lại toàn bộ phần lí thuyết của chương. 
Soạn ngày : 
Dạy ngày : 
Tuần 8 - Tiết 16: 
Kiểm tra chương I
A. Mục tiêu : 
Qua bài này, nhằm:
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cơ bản của chương.
- Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ.
- Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc. 
B. Chuẩn bị :
	Đề bài phô tô + Đáp án, thang điểm.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I.Ổn định 7A:......................................................7B.............................................. 
II. Ma trận
 Cấp độ
Tn
 chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hai gúc đối đỉnh 
Hai đường thẳng song song
- Nhận biết được hai gĩc đối đỉnh 
- Nhận biết hai đường thẳng song song
Nhận biết 
Vận dụng tớnh chất hai gúc đối đỉnh để tớnh tốn 
Nhận biết hai đường thẳng song song
Vận dụng tớnh chất hai đường thẳng song song để chứng minh
 Số cõu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
 1
 0.5
5%
1
 0.5đ
 5%
1
3đ
30%
1
1đ
10%
 4
 5đ
 50%
Hai đường thẳng vuụng gúc 
-Đường trung trực của một đoạn thẳng 
Nhận biết hai đường thẳng vuụng gúc 
Biết cỏch vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng 
Số cõu
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1
 0.5
5%
1
 2đ
20%
 2 2,5đ
25%
Tin đề Ơclit
Nhận biết tin đề Ơclit
Số cõu
Số điểm 
tỉ lệ %
 1
 0.5đ
 5%
1
0.5đ
5%
Định lớ 
Nhận biết định lớ biết viết GT , KL thơng qua hỡnh vẽ 
Số cõu
Số điểm 
tỉ lệ %
2
2đ
20%
2
2đ
20%
Tổngsố cõu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
 3 1,5đ 15%
 1
 0,5đ
 5%
2
 2đ
20%
 1
 5đ
 50%
1
1đ
10%
8 
10đ
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA
I/ Phần trắc nghiệm khỏch quan : (2đ) 
 Em hóy khoanh trũn vào trước cõu trả lời đỳng 
Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi :
 A. Đường thẳng xy vuụng gúc với đoạn thẳng AB.
 B. Đường thẳng xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng.
 C. Đường thẳng xy vuụng gúc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
Hai gúc đối đỉnh thỡ.
 A. Bằng nhau B. Bự nhau C. Phụ nhau D. Khỏc nhau.
 3) Nếu đường thẳng a vuụng gúc với đường thẳng b, đường thẳng b lại vuụng gúc với đường thẳng c thỡ
 A. Đường thẳng a vuụng gúc với đường thẳng c
 B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c 
 C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c 
 D. Đường thẳng a thẳng gúc với đường thẳng c
 4) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
 A. Cặp gúc đồng vị bự nhau .
 B. Cặp gúc trong cựng phớa bằng nhau.
 C. Cặp gúc so le trong bằng nhau.
II/ Tự luận. (8đ)
Bài 1 (2đ) : Cho đoạn thẳng MN dài 4cm. Hóy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy và nờu ra cỏch vẽ.
Bài 2 (2đ) : Hóy vẽ hỡnh và ghi giả thiết và kết luận của định lớ sau :
 “Nếu hai đường thẳng a và b cựng vuụng gúc với đường thẳng c thỡ chỳng song song với nhau”
Bài 3 (1đ) : Chứng tỏ rằng nếu hai đường thẳng song song thỡ cỏc tia phõn giỏc của mỗi cặp gúc đồng vị song song với nhau.
Bài 4 (3đ) : Cho hỡnh vẽ, biết a//b , =300, =1300.. Hóy tớnh số đo x của gúc B.
a
b
C
300
A
1300
x ?
B
Đỏp ỏn
I/ Phần trắc nghiệm khch quan (2 điểm). Mỗi cõu 0,5đ.
1.C ; 2A; 3C; 4C
d
O
.
II.
N
M
/ Tự luận: ( 8 điểm )
//
//
Bài 1 : (2đ) (Hỡnh vẽ: 0,5đ)
Cỏch vẽ : 
- Vẽ đoạn thẳng MN = 4cm. (0,5đ)
- Trờn đoạn thẳng MN xỏc định trung điểm O sao cho OM = ON = 2cm. (0,5đ)
- Qua O kẻ đường thẳng d vuụng gúc với MN, ta được d là đường trung trực của đoạn thẳng MN. (0,5đ)
a
c
Bài 2 : (2đ) 
Hỡnh vẽ đỳng, đẹp (0,5đ)	
b
GT : ac , bc (0,75đ)
KL : a//b (0,75đ)
Bài 3 :(1đ)
Vẽ hỡnh đng, đẹp (0,25đ)
 (0,5đ)
H

File đính kèm:

  • docxhinh 7 tuan 7 -8(14 - 15).docx
Giáo án liên quan