Giáo án Hình học 7 tuần 23 tiết 41: Luyện tập
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng chứng minh 2 tam giac bằng nhau, kỹ năng trình bày bài chứng minh.
3. Thái độ: Vận dụng tốt các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: thước thẳng, eke, compa.
2. HS: thước thẳng, eke, compa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 23 Tiết 41 Ngày soạn: 24/2/08 Ngày dạy: 27/2/08 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng chứng minh 2 tam giac bằng nhau, kỹ năng trình bày bài chứng minh. 3. Thái độ: Vận dụng tốt các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. II. CHUẨN BỊ 1. GV: thước thẳng, eke, compa. 2. HS: thước thẳng, eke, compa. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (15’) GV:Nêu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông? - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập Bài 1: bài 65/137 SGK : A K I H B C Bài 2: bài 66/137 SGK - GV treo bảng phụ vẽ H.148 SGK. * GV quan sát HS làm bài và nhận xét bài làm của HS, đánh giá, cho điểm. - HS trả lời Bài 65/137 SGK a/ Xét ê ABH và ê ACK có == 900 : chung ; AC = AB (gt) Vậy êABH = êACK (ch-gn) =>AK = AH b/ Nối A với I Xét êAKI và ê AHI có : ==1v AK = AH (cmt) AI: cạnh chung =>êAKI = êAHI (ch – cgv) => . Vậy AI là phân giác của Bài 66/137 SGK A ê ABC phân giác AM đồng thời là trung tuyến thuộc cạnh BC * MD ^ AB tại D ; ME ^ AC tại E => êAMD = êAEM (ch-gn) D E C M B * Xét êDMB và êEMC có : = 900 ; DM=EM (vì ê AMD =êAEM) BM= CM(gt) =>êDMB = êEMC (ch-cgv) * Ta có: AB = AD+DB; AC = AE+EC Mà AD = AE; BD = EC => AB = AC Xét êABM và êACM có:(c.c.c) MA chung; MB = MC (gt) ; AB = AC (cmt) =>êABM= êACM (c.c.c) Hoạt động 2: Luyện tập (25’) * GV yêu cầu HS sửa bài 65 và 66 vào vở. * Bài 3: bài 98/110 SBT. - GV hướng dẫn vẽ hình. - Để chứng minh ê ABC ta cần chứng minh điều gì ? GV hướng dẫn kẻ thêm hình kẻ phụ : * Bài 4: bài 101/110 SBT. - Quan sát hình vẽ cho biết những cặp tam giác nào bằng nhau. - GV hướng dẫn HS chứng minh - GV nhận xét bài làm của HS. - HS vẽ hình và ghi GT/KL. - Chứng minh AB = AC hoặc = A 1 2 K H B M C - HS đọc đề bài. - Vẽ hình và ghi GT/KL. - HS chỉ ra 2 tam giác bằng nhau và chứng minh . Bài 98/110 SGK: Từ M kẻ MK ^ AB tại K ; MH ^ AC tại H. * Xét ê AKM vàêAHM có : ==1v ; AM: cạnh chung. =(gt). Vậy êAKM =ê AHM(ch-gn) =>KM = HM * Xét ê BMK và ê CMH có : == 900;BM = CM(gt) KM = HM (cmt) =>ê BMK = êCMH(ch-cgv) =>= => êABC cân tại A Bài 101/110 SBT : A K M B H C I * ê IMB = êIMC (c.g.c) =>IB= IC * Xét êIAH và êIAK có : == 900 ; AI: cạnh chung =(gt) =>êIAH = êIAK (ch – gn) =>IH = IK * Xét êCKI vàê BHI có: == 900 IB = IC (cmt) IH = IK (cmt) =>ê CKI =ê BHI (ch – cgv) => CK = BH (đpcm) Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (5’) - BTVN : 96, 97, 99/110 SBT. - Tiết sau thực hành ngoài trời: + Mỗi tổ Hs chuẩn bị : 4 cọc tiêu ; 1 giác kế ; 1 sợi dây dài khoảng 10m và 1 thước đo. - Ôn lại cách sử dụng giác kế ở lớp 6.
File đính kèm:
- TIET41.doc