Giáo án Hình học 7 tuần 22 tiết 40: Bài 8- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông .
2. Kĩ năng: Vận dụng định lý Pitago để chứng minh cạnh huyền – cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông.
3. Thái độ: Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ, thước thẳng, eke.
2. HS: thước thẳng, eke, bảng nhóm.
Tuần 22 Tiết 40 Ngày soạn: 17/2/08 Ngày dạy: 20/2/08 Bài 8 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông . 2. Kĩ năng: Vận dụng định lý Pitago để chứng minh cạnh huyền – cạnh góc vuông của 2 tam giác vuông. 3. Thái độ: Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông. II. CHUẨN BỊ 1. GV: bảng phụ, thước thẳng, eke. 2. HS: thước thẳng, eke, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Nêu các trương hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông được suy ra từ 2 tam giác thường. - GV treo bảng phụ vẽ hình sẵn yêu cầu HS điền ký hiệu thích hợp vào các hình thể hiện 3 trường hợp trên. C.g.c ->2 cạnh góc vuông. G.c.g ->cạnh góc vuông –góc nhọn G.c.g -> cạnh huyền - góc nhọn Hoạt động 2: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (10’) - Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau ? - Yêu cầu HS làm ?1 - HS tự vẽ hình minh họa cho 3 trường hợp trên. 2 cgv ; cgv +gn ; ch-gn - HS đọc và làm ?1 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông: - Hai cạnh góc vuông - Một cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề với cạnh ấy. - Cạnh huyền + góc nhọn. Ví dụ: ?1 H.143 : AHB=AHC(c.g.c) H.144: DKE=DKF (g.c.g) H.145 OMI= ONI (ch –gn) Hoạt động 3: Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông (15’) - Yêu cầu HS đọc nội dung định lý ở SGK/135 - Yêu cầu HS cả lớp vẽ hình và ghi GT/KL ? - Gọi 1 HS lên bản thực hiện. - GV gợi ý cách chứng minh. - Nhắc lại định lý Pitago. - Tính AB theo BC và AC ? - Tính A’B’ theo B’C’ và A’C’ - So sánh AB và A’B’ ? - Nhắc lại nội dung định lý ? - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 2 HS lên bảng giải thích bằng 2 cách. - HS đọc định lý. - HS cả lớp cùng làm. - 1 HS lên bảng. - HS trả lời định lý Pitago. - HS tính và 1 HS lên bảng trình bày. - 1 HS lên tính A’B’ ? - HS nhắc lại nội dung. - 2 HS lên bảng trìng bày theo 2 cách. 2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông: (ch – cgv) Định lý : SGK/135 B B’ A // C A’ // C’ êABC := 900 GT êA’B’C’ := 900 BC =B’C’ ; AC = A’C’ KL êABC =ê A’B’C’ Chứng minh : Đặt BC = B’C’= a Đặt AC = A’C’= b Vì êABC := 900 nên AB2= BC2-AC2= a2-b2 (1) êA’B’C’ : := 900 nên A’B’2= B’C’2- A’C’2= a2-b2 (2) Từ (1) và (2) => AB = A’B’ =>AêBC =ê A’B’C’(c.c.c) Hoạt động 4: Luyện tập (12’) - Yêu cầu HS đọc bài 64/136 SGK : - Gọi 1 HS trình bày bài làm ? - GV sửa sai (nếu có). - Yêu cầu HS làm bài 63/136 SGK : - Vẽ hình và ghi GT/KL ? - Yêu cầu 1 HS chứng minh ? - 1 HS đọc đề bài. - HS trình bày. - HS đọc bài, vẽ hình và ghi GT/KL - 1 HS trình bày chứng minh . Bài 64/ 136 SGK: êABC và êDEF vuông tại A, D AC = DF ( cạnh góc vuông) Nếu có BC = EF (cạnh huyền) Thì êABC = êDEF (ch – cgv) Bài 63/136 SGK : A B C H * Xét êABH và êACH có : ==1v ; AB=AC (gt) AH : cạnh chung Vậy êABH = ê ACH (ch – cgv) =>HB=HC và= Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3’) - Học thuộc bài vẽ hình và ghi GT/KL của các định lý. - BTVN : 64, 65/136 -137/SGK.
File đính kèm:
- TIET40.doc