Giáo án Hình học 7 tuần 20 tiết 36: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu định nghĩa, tính chất của tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân, định lý tổng 3 góc của 1 tam giác.

2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào bài tập.

- Luyện cách vẽ tam giác cân, tam giác đều.

3. Thái độ: Rèn kỹ năng lập luận tính số đo góc.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Bảng phụ hệ thống định nghĩa, tính chất của các loại tam giác đặc biệt.

2. HS: : Ôn định nghĩa, tính chất của các loại tam giác đặc biệt.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tuần 20 tiết 36: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Tiết 36
Ngày soạn: 20/2/08
Ngày dạy: 23/2/08
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu định nghĩa, tính chất của tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân, định lý tổng 3 góc của 1 tam giác.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào bài tập. 
- Luyện cách vẽ tam giác cân, tam giác đều. 
3. Thái độ: Rèn kỹ năng lập luận tính số đo góc.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Bảng phụ hệ thống định nghĩa, tính chất của các loại tam giác đặc biệt.
2. HS: : Ôn định nghĩa, tính chất của các loại tam giác đặc biệt.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
HS1 : Nêu định nghĩa, tính chất của tam giác cân
Cách chứng minh 1 tam giác là cân ? làm BT 49/127.
HS2 : Nêu định nghĩa, tính chất của tam giác đều?
Nêu cách vẽ tam giác cân, tam giác đều?Làm BT 46/127 
GV nhận xét và đánh giá 
HS1 : trả lời
Bài 49/127 : a/ 700 ; b/ 1000
HS2 : trả lời.
Vẽ hình và trình bày cách vẽ.
Lớp nhận xét bổ sung.
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
- GV yêu cầu HS làm bài 51/128 SGK
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT/KL ?
- Dự đoán về mối quan hệ giữa ABD và ACE ?
- Gọi 1 HS lên bảng chứng minh 
- êIBC là tam giác gì ? vì sao
nêu các cách chứng minh êIBC cân tại I ?
- GV : Cả 2 cách đều chứng minh được nhưng ta nên chọn cách nào đơn giản hơn ?
- Yêu cầu HS về nhà chứng minh cách 1
Bài 68/106 SBT :
- Yêu cầu HS làm BT 68/SBT.
- Nêu các bước vẽ hình ?
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT/KL ?
- Gọi 1 HS chứng minh 
BM = CN ?
- Nêu các cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
- Ơû đây ta sử dụng cách nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để chứng minh BM= CN ?
- GV nhận xét hoạt động và kết quả các nhóm. 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (5’)
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- Đọc thêm SGK/128
- BTVN :70,72,73,74/106,107 SBT.
- Đọc trước bài 7. Tiết sau chuẩn bị mỗi nhóm 2 tấm bìa màu trắng và 8 tờ giấy màu, kéo, hồ dán.
- Ôn công thức tính diêïn tích hình vuông, hình chữ nhật.
- HS đọc và phân tích đề bài 51/128 SGK :
- 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT/KL ?
- ABD =ACE
- Chứng minh :
 êABD = êACE
- HS chứng minh 
-êIBC là tam giác cân tại I
C1: chứng minh IB=IC
C2 : chứng minh B1=C1
- Chứng minh theo cách 2.
- HS đọc và phân tích.
- 1 HS trình bày cách vẽ hình và ghi GT/KL ?
- 1 HS trình bày chứng minh BM=CN
- HS trả lời.
Chứng minh 2 góc đồng vị bằng nhau.
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện 1 nhóm trình bày cách chứng minh MN//BC
- Các nhóm khác bổ sung nhận xét.
- HS lắng nghe.
Bài 51/128 SGK : A
 êABC :AC=AB
 DỴAC; EỴ AB D I E 
 AD=AE 
 B C
GT BD Ç CE={I } KL a/ So sánhABD vàACE
 b/ êIBC ?
Chứng minh:
a/ So sánh ABD và ACE:
Xét êABD và êACE có :
AC=AC (gt)
A: chung =>êABD = êACE
AD=AE (gt) (c.g.c)
Suy ra : ABD =ACE (2 góc t/ứng)
b/ Ta có:B1+B2=B;
C1+C2=C;
mà B2=C2 (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau).
Và B=C (tính chất tam giác cân) 
Do đó:B1=C1
Vậy êIBC cân tại I (có 2 góc bằng nhau )
Bài 68/106 SBT :
 êABC :AB=AC A
 MA=MB=1/2AB
 NA=NC=1/2AC M 1 1 N
 MB= CN 2 2
 MN//BC 
Chứng minh : B C Ta có :
BM=1/2AB (gt)
CN=1/2AC (gt) =>BM = CN
Mà AB=AC (gt)
MN//BC :
Xét êABC có :A +B+C=1800
Mà B= C (tính chất tam giác cân)
=>A+2B =1800
=>B=(1800-A)/2 (1)
MA=1/2AB (gt)
CN=1/2AC (gt) =>AM=AN
AB=AC (gt)
=>êAMN cân tại A=>M1=N1
Mặt khác A+M1+N1=1800
Do đó A+2M1=1800
=>M1= (1800-A)/2 (2)
Từ (1),(2)=>B=M1(=1800-A)/2)
->MN // BC (có 2 góc đv bằng nhau)

File đính kèm:

  • docTIET36.doc