Giáo án Hình học 7 - Tiết 67: Kiểm tra chương III - Hà Văn Việt

 Cấp độ

Tên

chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.

6/16t - So sánh được các góc khi biết độ dài ba cạnh của một tam giác. - Sử dụng bất đẳng thức tam giác để kiểm tra bộ ba đoạn thẳng có là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không. - Tính được số đo của một góc trong một tam giác khi biết số đo của hai góc kia. Từ đó, so sánh các cạnh của tam giác.

Số câu: 3

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40 % Số câu:1_C2

Số điểm: 1

25% Số câu:1_C1

Số điểm: 1

25% Số câu:1_C3

Số điểm: 2

50%

2. Các đường đồng quy trong tam giác.

10/16t - Tính độ dài các đoạn thẳng khi biết độ dài đường trung tuyến. - Vận dụng được tính chất điểm thuộc đường trung trực, tính chất tia phân giác của một góc để c/m hai tam giác bằng nhau. Cạnh tương ứng bằng nhau

Vận dụng được định lý Pytago. -C/m đoạn thẳng này là trung trực của đoạn thẳng khác dựa vào tính chất của tam giác cân: Đường trung trực và đường phân giác tương ứng với cạnh đáy thì trùng nhau.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tiết 67: Kiểm tra chương III - Hà Văn Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 14/04/2014
Ngày dạy: 25/04/2014
Tuần: 35
Tiết : 67
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chương 3 của học sinh.
	2. Kĩ năng:
	- Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập.
	3. Thái độ:
	- Có thái độ làm việc độc lập, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương pháp: Quan sát.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 	7A5: ......../..............	7A6: ./..
2. Nội dung kiểm tra: 	MA TRẬN
 Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
6/16t
- So sánh được các góc khi biết độ dài ba cạnh của một tam giác.
- Sử dụng bất đẳng thức tam giác để kiểm tra bộ ba đoạn thẳng có là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không.
- Tính được số đo của một góc trong một tam giác khi biết số đo của hai góc kia. Từ đó, so sánh các cạnh của tam giác.
Số câu: 3
Số điểm: 4 
Tỉ lệ:	 40 %
Số câu:1_C2
Số điểm: 1
25%
Số câu:1_C1
Số điểm: 1
25%
Số câu:1_C3
Số điểm: 2
50%
Số câu: 3
Số điểm: 4 
Tỉ lệ:	 40 %
2. Các đường đồng quy trong tam giác.
10/16t
- Tính độ dài các đoạn thẳng khi biết độ dài đường trung tuyến.
- Vận dụng được tính chất điểm thuộc đường trung trực, tính chất tia phân giác của một góc để c/m hai tam giác bằng nhau. Cạnh tương ứng bằng nhau
Vận dụng được định lý Pytago.
-C/m đoạn thẳng này là trung trực của đoạn thẳng khác dựa vào tính chất của tam giác cân: Đường trung trực và đường phân giác tương ứng với cạnh đáy thì trùng nhau.
Số câu: 5
Số điểm: 6 
Tỉ lệ:	 60 %
Số câu:1_C4
Số điểm: 1
16,7%
Số câu:3_c5,6ac
Số điểm: 4
66,6%
Số câu:1_c6b
Số điểm: 1
16,7%
Số câu: 5
Số điểm: 6 
Tỉ lệ:	 60 %
Tổng số câu:	 8
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Số câu: 2
Số điểm: 2
20%
Số câu: 	5
Số điểm: 	70
70%
Số câu: 8
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
3. ĐỀ BÀI
	Câu 1: (1đ) Bộ ba: 2cm, 3cm, 4cm có là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không? Vì sao?
Câu 2: (1đ) Cho rDEF có DE = 3cm; DF = 5cm; EF = 7cm. Hãy so sánh các góc D E, F.
Câu 3:	 (2đ) Cho rABC có ; 
	 a) Tính số đo góc C
	 b) So sánh các cạnh AB; BC; AC của rABC.
	Câu 4: (1đ) Cho hình vẽ sau, G là trọng tâm của rMNP, cho MD = 21cm.
	 Tính MG và GD 
	 . 
Câu 5: (2đ) Cho hai điểm K, H thuộc đường trung trực của AB. 
 Chứng minh: rAKH = rBKH
câu 6: (3đ) Cho góc xOy; vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M bất kỳ; trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các điểm C và D sao cho OC = OD gọi H là giao điểm của CD và Ot. Chứng minh:
MC = MD
OM là đường trung trực của CD. 
Cho biết CD = 6cm; OC = 5 cm. Tính OH?
4 ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
Giải thích được theo bất đẳng thức tam giác 2 + 3 = 5 (cm) > 4 (cm)
1đ
Câu 2:
 Ta có : 7 > 5 > 3 EF > DF > DE 
1đ
Câu 3:
 Cho rABC có ; 
	a) Tính được 	b) Ta có: 	 BC< AB < AC	
1đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4:
0,5
0,5
Câu 5:
 Vẽ hình đúng hình	
 Ghi đúng giả thiết kết luận 	
 Chứng minh: rAKH = rBKH (c.c.c)
0,5
0,5
1đ
Câu 6:
Vẽ đúng hình ghi đúng GT & KL
 a) Chứng minh được rOCM= rODM (c – g – c)
 MC = MD ( hai cạnh tương ứng)
 b) vì MD = MC nên rCMD cân tại M
nên OM là đường phân giác rCMD cân tại M
 OM là đường trung trực cạnh CD
áp dụng định lý Pitago ( H là trung điểm CD tính được:
OH = 4cm
0,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5. Thống kê chất lượng bài kiểm tra: 
 Loại
Lớp
Giỏi
9-10
Khá
7-8
Trung bình
Yếu 
kém
Trên 
TB
Dưới 
TB
0- 3
8 - 10
7A5
7A6
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

File đính kèm:

  • docHH7-T67.doc