Giáo án Hình học 7 tiết 35: Tam giác cân

 Tiết: 35

TAM GIÁC CÂN

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức:

-Nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều; tính chất về góc tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.

* Kĩ năng:

-Biết vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau.

 * Thái độ:

– Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình c/m

II. CHUẨN BỊ:

 GV:Thước thẳng, com pa, thước đo góc, my chiếu ,phấn mu

 HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc,

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tiết 35: Tam giác cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/12/2012
 Tiết: 35 	 
TAM GIÁC CÂN
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: 
-Nắm được định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều; tính chất về góc tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
* Kĩ năng:
-Biết vẽ tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau.
 * Thái độ: 
– Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình c/m
II. CHUẨN BỊ:
	GV:Thước thẳng, com pa, thước đo góc, máy chiếu ,phấn màu
	HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Mỗi tam giác trên cĩ yếu tố gì đặc biệt
Vậy mỗi tam giác trên cĩ tên gọi như thế nào và cĩ tính chất ra sao
 3. Bài mới:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1: Định nghĩa
Gv giới thiệu tam giác cân
: Thế nào là tam giác cân?
ABC cân tại A khi và chỉ khi nào
GV: Hướng dẫn HS cách vẽ tam giác ABC cân tại A:
Vẽ cạnh BC, Dùng compa vẽ các cung tâm B và C có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau taiï 1điểm . Gọi điểm đĩ là A .Nối AB, AC ta có ABC cân tại A
+ Lưu ý bán kính đó phải lớn hơn 
Gv :giới thiệu AB,AC là hai cạnh bên
 BC là cạnh đáy
 Gĩc B và gĩc C là hai gĩc ở đáy
 Gĩc A là gĩc ở đỉnh
Gv: Cho HS làm 
D ùùng máy chiếu
Để tìm được các tam giác cân trong hình ta cần dựa vào yếu tố gì
Gọi h/ s đứng tại chỗ trả lời
Ta sẽ tìm hiểu xem hai gĩc đáy của tam giác cân ntn
GV sử dụng bài tốn ở tiết trước
GV: Qua bài này em cĩ nhận xét về hai góc đáy tam giác cân.
HĐ2: Tính chất 
Gọi h/s nhắc lại định lí
Cho biết GT - Kl
GV: chiếu máy chiếu hình 2 hỏi
Ngược lại nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì đó là tam giác gì?
Gv sử dụng bài tốn ở tiết trước
GV: qua bài tốn này em rút ra kết luận gì về tam giác cĩ hai gĩc bằng nhau
Gọi h/s nhắc lại định lí 
Cho biết GT - Kl
Từ định lí 1 và 2
Vậy 1tam giác là cân khi và chỉ khi nào
HĐ3:
GV: Giới thiệu tam giác vuông cân
ABC vuơng cân tại A khi và chỉ khi nào
 Tính ;
Qua bài tập trên hãy cho biết tam giác vuơng cân mỗi gĩc nhọn bằng bao nhiêu độ
HĐ4: Tam giác đều
Dựa vào đ/n tam giác cân hãy cho biết tam giác ABC cân ở những đỉnh nào
GV: Giới thiệu định nghĩa tam giác đều
ABC đều khi và chỉ khi nào
GV: Hướng dẫn HS vẽ tam giác đều bằng thước và compa:Vẽ một cạnh bất kì, chẳng hạn BC. Vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC các cung tâm B và tâm C có bán kính bằng BC sao cho chúng cắt nhau tại 1đđiểm Gọi điểm đĩ là A.Nối AB,A ta có tam giác đều ABC 
GV: cho tam giác đều ABC 
Vì sao = ; = 
Do AB =AC =>ABC cân ở A 
 =>= 
Do AB = BC = >ABC cân ở B
 = > = 
Tính số đo mỗi gĩc của ABC 
 Ta cĩ = = ( theo a) )
Mà ++ = 
=> = == 
Qua bài này hãy cho biết trong tam giác đều mỗi gĩc sẽ bằng bao nhiêu độ
Ngược lại
 Nếu tam giác ABC cĩ = = 
thìABC cĩ đều khơng
Do = =>ABC cân ở A 
 =>AB = AC 
Do == >ABC cân ở B
 => AB = BC
 = >AB=AC=BC = > ABC đều 
Qua bài tốn này em rút ra kết luận gì về một tam giác cĩ 3 gĩc bằng nhau 
Vậy ABC đều khi và chỉ khi nào
GVchiếu máy chiếu 
Hãy tính các gĩc cịn lại của ABC và
MNP
 Cho.biết ABC ; MNP là tam giác gì Vì sao ? 
Nếu 1 tam giác cân cĩ 1 gĩc bằng thì tam giác ấy gọi là tam giác gì ?
Qua bài học hơm nay cĩ cách nào để chứng minh một tam giác là tam giác cân, vuơng cân, đều khơng
HĐ5:
Hãy cho biết cĩ mấy cách chứng minh tam giác cân
Hãy cho biết cĩ mấy cách chứng minh tam giác vuơng cân
Hãy cho biết cĩ mấy cách chứng minh tam giác đều
HĐ6: củng cố
Giáo viên chiếu máy chiếu cho h/s chơi trị chơi mở miếng ghép để tìm điều bí mật.Để mở được miếng ghép này các em phải giải 3 câu hỏi
Câu 1 : phát biểu nào sau đây là sai
Tam giác cĩ 1 gĩc bằng là tam giác đều
Nếu 1 tam giác cĩ 2 gĩc bằng nhau thì tam giác đĩ cĩ 2 cạnh bằng nhau
Tam giác cĩ 2 gĩc bằng là tam giác vuơng cân
Câu 2 Tam gi¸c GHI cã lµ tam gi¸c c©n kh«ng ?.V× sao ?
 G 
H
 I
Cââu 3, Tìm c¸c tam gi¸c c©n. tam gi¸c ®Ịu trong h×nh vÏ ®­íi ®©y :
Ơng là ai 
Qua câu châm ngơn này ơng đã gửi đến chúng ta một thơng điệp gì
Hãy tìm trong thực tế hình ảnh của tam giác cân, tam giác đều
-
1. Định nghĩa
 ABC cân tại A AB=AC
2.Tính chất 
 a)Định lí 1: 
GT
ABC ; AB=AC
KL
=
b)Định lí 2:
GT
ABC ; =
KL
 AB=AC
c) *Kết luận: ABC cân ĩ =
3.Tam giác vuơng cân
a) ĐN:
 ABC vuơng cân tại A ĩ 
 AB=AC
b) Tính chất :
 ABC vuơng cân tại A ĩ =
4 .Tam giác đều
 a) Định nghĩa: 
 ABC đều ĩ AB=AC=BC 
B
C
 A
b)Hệ quả :
+ ABC đều = ==
+ ABC cân cĩ 1 gĩc bằng => ABC đều
5. Dấu hiệu nhận biết 
a) Tam giác cân 
 C1: Chứng minh tam giác cĩ 2 cạnh bằng nhau 
 C2: Chứng minh tam giác cĩ 2 gĩc bằng nhau
b) Tam giác vuơng cân:
C1: Chứng minh tam giác cân cĩ 1 gĩc vuơng
C2: Chứng minh tam giác cĩ 2 gĩc bằng 
c)Tam giác đều :
C1: Chứng minh tam giác cĩ 3 cạnh bằng nhau
C2: Chứng minh tam giác cĩ 3 gĩc bằng nhau
C3: Chứng minh tam giác cân cĩ 1 gĩc bằng
 6,Luyện tập củng cố
Đáp án a sai
GHI cĩ 
 ( Tổng 3 gĩc trong tam giác)
 = -( +) =
=> = => GHI cân tại I
OMN ®Ịu v× OM= MN=ON
MKO c©n ë M do MK=MO
NOP cân ở N do NP=MP
 OPK cân tại O vì 
 Thật vậy OMN đều => = (Hq1)
 = -=(kề bù)
 => =
CMTT = =
5. Hướùng dẫn về nhà: 
-Nắm vững định nghĩa và tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
-Các cách chứng minh một tam giác là cân, là đều,tam giác vuơng cân
 -BTVN: 46, 49, 50 ,51(127 SGK)
 67, 68, 69, 70 / 106 SBT.
Gợi ý bài 51
ADB = AEC (c.g.c)
 =>
 b) Dựa theo tính chất ABC cân
=>nên => BIC là tam giác gì?

File đính kèm:

  • doctiet 35.doc