Giáo án Hình học 7 - Tiết 29: Luyện tập - Đỗ Thừa Trí

Hoạt động 1: (15’)

 GV cho HS đọc đề bài

 GV HD HS vẽ hình.

 Hai tam giác nào chứa hai cạnh OA và OB?

 Đó là hai tam giác gì?

 Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?

 Hai yếu tố này đủ kết luận chúng bằng nhau chưa?

 Dựa vào trường hợp nào?

 Hai tam giác nào chứa và CA; CB?

 Cm theo c.g.c

 HS đọc đề bài toán.

 HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.

 và

Hai tam giác vuông. OH là cạnh chung

 (gt)

 Đủ

 Hệ quả c.g.c và

 HS lên bảng trình bày chứng minh.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tiết 29: Luyện tập - Đỗ Thừa Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 24 – 11 – 2014
Ngày dạy: 27 – 11 – 2014
Tuần: 15
Tiết: 29
LUYỆN TẬP §5
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác.
	2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng chứng minh hai cạnh hoặc hai góc bằng nhau bằng cách sử dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc.
	3. Thái độ:
	- Học tập nghiêm túc, tích cực.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ.
- HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	7A4:..../................................................; 7A5:...../...............................................
	2. Kiểm tra bài cũ: (9’)
 	- Phát biểu trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của tam giác. Làm bài 34a.
	- Phát biểu hệ quả 1 và 2. Làm bài 34b.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV cho HS đọc đề bài
	GV HD HS vẽ hình.
	Hai tam giác nào chứa hai cạnh OA và OB?
	Đó là hai tam giác gì?
	Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
	Hai yếu tố này đủ kết luận chúng bằng nhau chưa?
	Dựa vào trường hợp nào?
	Hai tam giác nào chứa và CA; CB?
	Cm theo c.g.c
	HS đọc đề bài toán.
	HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.
	 và 
	Hai tam giác vuông.	OH là cạnh chung
	 (gt)
	Đủ
	Hệ quả c.g.c
	 và 
	HS lên bảng trình bày chứng minh.
Bài 35: 
a) Xét 2 tam giác vuông AOH và BOH:
	OH là cạnh chung
	 (gt)
Do đó: (hệ quả c.g.c)
Suy ra: OA = OB
b) Xét và ta có:
	OA = OB (c.minh trên)
	 (gt)
	OC là cạnh chung.
Do đó: = (c.g.c)
Suy ra: và CA = CB.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (5’)
	GV vẽ hình.
	Đề bài yêu cầu chứng minh điều gì?
	AC và BD thuộc vào hai tam giác nào?
	 và đã có các yếu tố nào bằng nhau?
	Vì sao?
Hoạt động 3: (12’)
	GV cho HS đọc đề bài
	GV vẽ hình.
	Muốn chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau hay các góc bằng nhau thì ta phải chứng minh điều gì?
	Ở hình vẽ này ta đã có tam giác nào chưa?
	Ta vẽ như thế nào để có hai tam giác?
	Xét hai tam giác nào?
	Chúng có các yếu tố nào bằng nhau? Vì sao?
	Yếu tố nào nữa?
	Còn cặp góc nào bằng nhau nữa không? Vì sao?
	HS đọc hình.	
	C.minh AC = BD
	 và 
	 là góc chung
	OA = OB (gt)
	 (gt)
	HS đọc đề bài 38.
	HS vẽ hình.
	Chứng minh hai tam giác chứng các đoạn thẳng hay các góc đó bằng nhau.
	Chưa
	Nối A với D.
	 và 
	Vì AB//CD
	AD là cạnh chung
	AC//BD
Bài 36: 
Giải: 
Xét và ta có:
	 là góc chung
	OA = OB (gt)
	 (gt)
Do đó: = (g.c.g)
Suy ra: AC = BD
Bài 38: 
Giải: 
Nối A với D.
Vì AB//CD nên 
Vì AC//BD nên 
Xét và ta có:
	(c.minh trên)
	AD là cạnh chung
	 (c.minh trên)
Do đó: = (g.c.g)
Suy ra: AB = CD, AC = BD
 	4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
 	5. Hướng dẫn về nhà: (3’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Chuẩn bị tiết sau ôn tập học kì 1.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH7T29.doc
Giáo án liên quan