Giáo án Hình học 6 tuần 33 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu: Học xong tiết học này, HS có khả năng:

1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học về nửa mặt phẳng, góc, tia phân giác của góc, đường tròn, hình tròn, tam giác. Áp dụng làm bài kiểm tra.

2. Kỹ năng: Sử dụng được các dụng cụ đo, vẽ góc, tam giác, đường tròn, giải được bài toán liên quan đền cộng số đo góc.

3. Thái độ: hình thành tính tự giác, trung thực trong kiểm tra.

II. Chuẩn bị của GV - HS:

1. Giáo viên: Chuẩn bị đề bài, đáp án, thang điểm, GA.

A. MA TRẬN:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 tuần 33 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ...../..../2014
Ngày dạy: ...../...../2014
Tuần: 33
Tiết : 28
KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu: Học xong tiết học này, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học về nửa mặt phẳng, góc, tia phân giác của góc, đường tròn, hình tròn, tam giác. Áp dụng làm bài kiểm tra.
2. Kỹ năng: Sử dụng được các dụng cụ đo, vẽ góc, tam giác, đường tròn, giải được bài toán liên quan đền cộng số đo góc.
3. Thái độ: hình thành tính tự giác, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị của GV - HS:
1. Giáo viên: Chuẩn bị đề bài, đáp án, thang điểm, GA.
MA TRẬN:
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nöa mÆt ph¼ng.
Gãc
-Biết bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau.
-Biết khái niệm góc.
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0đ
Tỉ lệ
10%
2.Sè ®o gãc
Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì 
Số câu
1
1
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Tỉ lệ
5%
3.Tia phân giác của một góc
-Phát biểu được định nghiã tia phân giác của một góc .
-Biết vẽ tia phân giác của một góc.
Tính được số đo góc dựa vào định nghĩa tia phân giác của một góc.
Số câu
2
1
3
Số điểm
2,0
3,0
5,0đ
Tỉ lệ
50%
4. Đường tròn.
Tam giác
-Biết được khái niệm đường tròn, hình tròn.
-Biết khái niệm tam giác
Biết dùng thước và compa để vẽ một tam giác biết độ dài ba cạnh của nó.
Số câu
3
1
4
Số điểm
1,5
2,0
3,5đ
Tỉ lệ
35%
TS câu
5
3
1
1
10
TS điểm
2,5đ
4,0đ
0,5đ
3,0đ
10,0đ
Tỉ lệ
25%
40%
5%
30%
100%
B. ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm: ( 3, 0 đ)
 Câu 1( 1,5 đ) : Điền nội dung thích hợp trong ngoặc vào chỗ chấm để được các khẳng định đúng (bờ chung, góc chung, gốc, cạnh, ).
Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là .........(1) của hai nửa mặt phẳng đối nhau
Góc là hình gồm hai tia chung ....(2).
Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì (3).........................................
Câu 2: (1,5đ) Em hãy đánh dấu X vào ô đúng, sai thích hợp :
 Câu
Đúng
Sai
a) Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
b) Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn.
c) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C thẳng hàng.
II. Tự luận: (7, 0đ)
 Câu 3 ( 2,0 đ) a)Em hãy phát biểu định nghĩa tia phân giác của một góc. 
	b) Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy bằng 800.
 Câu 4: ( 3,0 đ) Vẽ 2 góc kề bù , , biết , gọi Ot là tia phân giác của . Tính , .
 Câu 5: (2,0 đ) Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC= 4cm, AB= 3cm, AC= 2cm.
C. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a-(1) bờ chung; b-(2) gốc; c-(3). 
Mỗi ý đúng 
0,5 đ
2
a) Đúng b) Sai ; c) Sai
3
HS phát biểu đúng định nghĩa.
Học sinh vẽ hình, kí hiÖu đúng.
1,0đ
1,0đ
4
t
y
z
O
x
HS vẽ đúng hình
Vì Ot là tia phân giác của góc xOy nên
Vì và là hai góc kề bù nên:
 + = hay = 1800
Vì nên tia Ot nằm giữ hai tia Ox và Oz, vậy:
 hay nên 
0,5đ
1,0đ
0,5đ
0,25đ
0,75đ
5
HS nêu được cách vẽ
Vẽ đúng hình, ghi rõ độ dài các cạnh
2cm
3cm
4cm
A
C
B
1,0đ
1,0 đ
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức chương II, dcht.
III. Phương pháp: HS hoạt động cá nhân làm bài.
IV. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục :
1. Ổn định lớp (1ph)
2. Kiểm tra: (45 ph)GV phát đề.GV làm nhiệm vụ coi kiểm tra.
3. Thu bài:(1 ph)
-Kiểm tra số lượng.
 - Nhận xét đánh giá thái độ làm bài của HS.
4. Hướng dẫn HS:(1 ph)
Xem lại các dạng đã kiểm tra.
Xem lại các bài đã học, tiết sau ôn tập học kì.
Hiệp Tùng, ngày..... tháng ..... năm 2014
P.HT
Phan Thị Thu Lan
 V/ Rút kinh nghiệm :	
	...................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 33.doc