Giáo án Hình học 6 - Tuần 3 - Tiết 3: Đường thẳng đi qua hai điểm - Đỗ Thị Hằng
-Dựa trên hình vẽ, GV giới thiệu các vị trí tương đói của hai đường thẳng.
-Hãy chỉ ra số điểm chung trong các trường hợp trên.
- GV vẽ hình khác và cho HS nhận ra các vị trí tương đối.
- GV giới thiệu chú ý như trong SGK.
-HS chú ý và vẽ hình vào vở.
-HS chỉ ra số điểm chung tương ứng với 3 trường hợp.
-HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS nhắc lại chú ý.
Ngày soạn: 05 – 09 – 2014 Ngày dạy : 08 – 09 – 2014 Tuần: 3 Tiết: 3 §3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được có một và chỉ đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. 2. Kỹ năng: - HS vẽ được đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng trên mặt phẳng. 3. Thái độ: - Vẽ hình cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, ê ke - HS: thước thẳng, ê ke III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 6A3: 6A4: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Khi naøo ba ñieåm A, B, C thaúng haøng? Cho ñieåm A, veõ ñöôøng thaúng ñi qua A ? Veõ ñöôïc bao nhieâu ñöôøng thaúng 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Vẽ đường thẳng (10’) - GV thöïc hieän caùch veõ ñöôøng thaúng qua 2 ñieåm - Em nhaän xeùt gì veà soá löôïng ñöôøng thaúng ñi qua 2 ñieåm A, B ? - Cho HS ñoïc phaàn 2 -HS chú ý và vẽ theo. - Coù duy nhaát 1 ñöôøng thaúng ñi qua A vaø B 1. Vẽ đường thẳng: A B Nhận xét: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Hoạt động 2: Tên đường thẳng (10’) -GV giới thiệu các cách đặt tên cho đường thẳng. Trong đó, có cách đã được học ở bài trước. -Nếu đường thẳng chứa 3 điểm A, B, C thì gọi tên như thế nào? GV cho HS trả lời bài tập ? -GV hướng dẫn sữa sai cho HS HS chú ý và vẽ hình vào vở. HS trả lời phần ? 2. Tên đường thẳng: + Đường thẳng AB: A B + Đường thẳng xy: x y + Đường thẳng a: a ? A B C Hình 18 Hoạt động 3: Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song (10’) -Dựa trên hình vẽ, GV giới thiệu các vị trí tương đói của hai đường thẳng. -Hãy chỉ ra số điểm chung trong các trường hợp trên. - GV vẽ hình khác và cho HS nhận ra các vị trí tương đối. - GV giới thiệu chú ý như trong SGK. -HS chú ý và vẽ hình vào vở. -HS chỉ ra số điểm chung tương ứng với 3 trường hợp. -HS đứng tại chỗ trả lời. - HS nhắc lại chú ý. 3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song: A B C x y z t Hình 19 Hình 20 + Ở hình 18, hai đường thẳng AB và BC là trùng nhau. + Ở hình 19, hai đường thẳng AB vàAC là cắt nhau. + Ở hình 20, hai đường thẳng xy và zt là song song với nhau. Chú ý: (SGK) 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 15,18. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm bài tập 20. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- hh6t3.doc