Giáo án Hình học 6 tuần 1 Trường THCS xã Hiệp Tùng
I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:
1. Kiến thức: Nhận biết hình ảnh của điểm, đường thẳng, quan hệ điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng.
2. Kỹ năng: Vẽ được điểm, đường thẳng. Đặt tên cho điểm, đường thẳng. Sử dụng đúng ký hiệu .
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn then, niềm yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của GV- HS:
1. Giáo viên: GA, SGK, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, thước thẳng
III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề, phương pháp nhóm.
IV. Tiến trình giờ dạy - Giáo dục:
1. Ổn định lớp: (1 ph)Giáo viên kiểm tra sĩ số tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (5 ph) GV kiểm tra sách vở đồ dùng của HS.
3. Giảng bài mới: (27 ph)
ĐVĐ: Làm thế nào để đặt tên điểm, tên đường thẳng?
Tuần: 01 Tiết : 01 Chương I: ĐOẠN THẲNG Đ1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng: 1. Kiến thức: Nhận biết hình ảnh của điểm, đường thẳng, quan hệ điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng. 2. Kỹ năng: Vẽ được điểm, đường thẳng. Đặt tên cho điểm, đường thẳng. Sử dụng đúng ký hiệu . 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn then, niềm yêu thích môn học. II. Chuẩn bị của GV- HS: 1. Giáo viên: GA, SGK, thước thẳng, bảng phụ. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, thước thẳng III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề, phương pháp nhóm. IV. Tiến trình giờ dạy - Giáo dục: Ổn định lớp: (1 ph)Giáo viên kiểm tra sĩ số tác phong học sinh. Kiểm tra bài cũ: (5 ph) GV kiểm tra sách vở đồ dùng của HS. Giảng bài mới: (27 ph) ĐVĐ: Làm thế nào để đặt tên điểm, tên đường thẳng? Hoạt động của thầy - trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: (9 ph) - Quan sát hình 1 sgk : đọc tên các điểm, cách vẽ điểm, nói cách viết tên điểm, cách vẽ điểm. - Quan sát bảng phụ: Hãy chỉ ra điểm D . D . E . B . C - Quan sát hình 2 sgk: Đọc tên điểm trong hình - Nêu cách hiểu hình 2 1. Một điểm mang 2 tên A và C 2. Hai điểm A và C trùng nhau - thông báo: - Hai điểm phân biệt là hai điểm không trùng nhau. - GV giới thiệu: Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp điểm. - Điểm cũng là 1 hình. đó là hình đơn giản nhất. 1. Điểm - Cách vẽ điểm: 1 dấu chấm nhỏ - Cách viết tên điểm: Dùng các chữ cái in hoa. - Ba điểm phân biệt: A, B, C . A . B . C - Hai điểm trùng nhau: A và C A . C - Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các điểm. Một điểm cũng là một hình. * Hoạt động 2: (9 ph) - Nêu hình ảnh của đường thẳng - Quan sát hình 3 sgk: đọc tên các đường thẳng, cách vẽ các đường thẳng, nói cách viết tên các đường thẳng, cách vẽ đường thẳng. - lưu ý : Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía, đường thẳng là một tập hợp điểm. 2. Đường thẳng - Vẽ đường thẳng bằng một vạch thẳng - Dùng các chữ cái in thường để đặt tên cho các đường thẳng - Hai đường thẳng a và p a p * Hoạt động 3: (9 ph) - Quan sát hình 4 sgk: - Diễn đạt quan hệ giữa các điểm A, B với đường thẳng d bằng các cách khác nhau, viết ký hiệu: A d , B d. - Vẽ hình 5 sgk, trả lời các câu hỏi a, b, c trong sgk - Câu a GV yêu cầu HS diễn đạt bằng cách khác nhau - Thông báo quan hệ điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng bằng cách khác nhau với mức độ trừu tượng khác nhau: với một đường thẳng bất kỳ, có những điểm thuộc đường thẳng đó và có những điểm đường thẳng đó. 3. Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng: - Điểm không thuộc đường thẳng. A d , B d. d . B A * áp dụng: a . G . E . B . C . M . N a)+ Điểm C thuộc đường a + Điểm E không thuộc a b) C a ; E a c) Hai điểm B, G a Hai điểm M, N a 4. Củng cố: (10 ph) - GV vẽ trên bảng phụ tóm tắt gồm 3 cột, 5 dòng. - Điền vào các ô trống. - GV: Chia nhóm HS làm các bài tập sgk Cách viết thông thường Hình vẽ Kí hiệu Điểm M Đường thẳng a M a . N a Bài 3/104 a) A n ; A q B m ; B n ; B p b) C m ; C q c) D q D m, n, p m n B p q C A D Bài 4/105 Vẽ hình: . a a) C a C b) B b b . B + GV: gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày + HS nhận xét + HS làm bài 7 sgk: gấp giấy để có hình ảnh đường thẳng 5. Hướng dẫn HS: (2 ph) - Học bài theo sgk và vở ghi - Làm các bài tập: 2,5,6 /104,105 sgk. - Chuẩn bị bài tiếp theo ba điểm thẳng hàng. V. Rút kinh nghiệm: Hiệp Tùng, ngày..... tháng ..... năm 2014 P. Hiệu trưởng Phan Thị Thu Lan
File đính kèm:
- TUAN 1.doc