Giáo án Hình học 6 từ tiết 11 đến tiết 13

I/ Mục tiêu:

* Kiến thức:

 - HS nắm vững trên tia Ox có 1 và chỉ 1 điểm M sao cho OM = m (đơn vị đo độ dài) (m>0).

- Trên tia Ox, nếu OM = a, ON = b và a < b thì M nằm giữa O và N.

* Kỹ năng: Biết áp dụng kiến thức trên để giải bài tập.

* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác.

II/ Chuẩn bị:

 - Thước, phấn màu, compa.

III/ lên lớp:

A. Kiểm tra:

 1/ Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì ta có đoạn thẳng nào?

 2/ Trên 1 đường thẳng, hãy vẽ 3 điểm V; A; T sao cho AT = 10cm, VA = 20cm; VT = 30 cm.

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 từ tiết 11 đến tiết 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8.10.2010	Ngày dạy: 18.10.2010
Tiết 11:
VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức: 
	- HS nắm vững trên tia Ox có 1 và chỉ 1 điểm M sao cho OM = m (đơn vị đo độ dài) (m>0).
- Trên tia Ox, nếu OM = a, ON = b và a < b thì M nằm giữa O và N.
* Kỹ năng: Biết áp dụng kiến thức trên để giải bài tập. 
* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác. 
II/ Chuẩn bị: 
 - Thước, phấn màu, compa.
III/ lên lớp: 
A. Kiểm tra:
	1/ Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì ta có đoạn thẳng nào? 
 2/ Trên 1 đường thẳng, hãy vẽ 3 điểm V; A; T sao cho AT = 10cm, VA = 20cm; VT = 30 cm.
B. Bài mới:
Các hoạt động/ phương pháp dạy học
Nội dung bài học
* Để vẽ đoạn thẳng cần xác định 2 mút của nó. ở VD1 mút nào đã biết. Cần xác định mút nào? 
* Để vẽ đoạn thẳng có thể dùng những dụng cụ nào? Cách vẽ? 
* GV hướng dẫn như SGK.
* Sau khi thực hiện 2 cách xác định điểm M trên tia Ox, em có nhận xét gì? 
* Đầu bài cho gì? Yêu cầu gì? HS đọc SGK. Nêu cách vẽ 2 HS lên bảng vẽ. 
+ Vẽ đoạn thẳng AB. 
+ Vẽ đoạn thẳng CD = AB(bằng compa)
Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng: 
 Vở Bảng
OM = 2, 5cm 25 cm
ON = 3 cm 30 cm
2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 cách. Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. 
* HS rút ra nhận xét. 
* HS lên bảng. Tương tự bài 53. 
* Yêu cầu HS nhận xét 2 trường hợp. 
1. Vẽ đoạn thẳng trên tia: 
a/Ví dụ 1: Trên tia Ox, vẽ đường thẳng OM = 2 cm
Cách1: (Dùng thước có chia khoảng)
Cách2: ( Dùng compa và thước thẳng)
Nhận xét: (SGK – 122)
b/ Ví dụ 2:
Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng CD sao cho CD = AB. 
 C D
Bài 1:
2. Vẽ 2 đoạn thẳng trên tia.
VD: Trên tia Ox vẽ OM = 2 cm, ON = 3cm
Điểm M nằm giữa 2 điểm O và N.(vì 2cm < 3cm)
*Nhận xét(SGK -123)
 Nếu 0 < a < b thì M nằm giữa O và N.
Bài tập 53:
Bài 54.
Bài 55
Bài 56.
C. Công việc về nhà:
 BTVN : 57, 58, 59(SGK – 124)
___________________________
Ngày soạn: 25.10.2010	Ngày dạy: 27.10.2010
Tiết 12:
TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? 
HS biết vẽ trung điểm của 1 đoạn thẳng. 
* Kỹ năng: HS nhận biết được 1 điểm là trung điểm của 1 đoạn thẳng. 
* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy. 
II/ Chuẩn bị: 
- Thước, bảng phụ, bút dạ, phấn màu, compa, sợi dây, thanh gỗ.
III/ Lên lớp: 
A. Kiểm tra:
	1/ Cho hình vẽ(GV vẽ AM = 20cm, MB = 20cm)
 a/ Đo độ dài AM = ….cm 
 MB = …cm 
So sánh AM và MB. 
 b/ Tính AB? 
 c/ Nhận xét gì về vị trí của M đối với A, B. 
B. Bài mới:
 1> Giới thiệu: (Dựa vào phần kiểm tra)
 Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
 2> Nội dung:
Các hoạt động/ phương pháp dạy học
Nội dung bài học
* HS nhắc lại định nghĩa: 
* GV gợi ý đi đến tóm tắt. 
* M còn được gọi là điểm chính giữa của đoạn thẳng AB. 
* HS lên bảng. 
* GV lấy A’ OB A’ có là trung điểm của AB không? 
Một đoạn thẳng có bao nhiêu trung điểm, mấy điểm nằm giữa 2 mút. 
* GV giới thiệu VD 2: 
Làm thế nào để vẽ được trung điểm M?
* Có bao nhiêu cách vẽ. 
* GV hướng dẫn miệng. 
1. Trung điểm đoạn thẳng.
* Định nghĩa: (SGK -124)
 M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: 
 + M nằm giữa A, B.
 + M cách đều A, B. 
Hay:
 + MA + MB = AB.
 + MA = MB
Bài 60
2. Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
VD: AB = 5cm. Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng ấy.
Ta có: AM + MB = AB.
 MA = MB 
 º MA = MB = 
Cách 1: trên tia AB vẽ điểm M/ AM = 2,5 cm
Cách 2: Gấp giấy. 
?1
Bài 63: 
KIỂM TRA 15 phút:
Bài 1: (5 điểm)
 Điền từ thích hợp vào chỗ trống…
1/ Điểm … là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A, B. 
MA = …
2/ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì ….= …=AB
Bài 2: (5 điểm)
(BT 64 – SGK)
Công việc về nhà: BTVN: 61, 62, 65 (SGK)
 60, 61, 62 (SBT)
 Chuẩn bị trước bài ôn tập.
Ngày soạn: 6.8.2010	Ngày dạy: 10.8.2010
Tiết 13
	ÔN TẬP HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng. 
* Kỹ năng: Sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng. 
* Thái độ: Bước đầu tập suy luận đơn giản. 
II/ Chuẩn bị: 
 - Dụng cụ đo, vẽ, bảng phụ.
III/ lên lớp: 
 1) Mỗi hình trong bảng phụ sau đây cho biết kiến thức gì? 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HS đứng tại chỗ trả lời miệng. HS nhóm. 
2/ HS lên bảng điền vào chỗ trống. Mỗi HS làm 1 phần.
	 a) Trong 3 điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
 b) Có 1 và chỉ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm A và B. 
 c) Muốn điểm trên đường thẳng là gốc chung của 2 tia đối nhau. 
 d) Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A và B thì AM + MB = AB. 
3/ (Hoạt động nhóm). Điền Đ hay S. 
 a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa 2 điểm A và B.
 b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều 2 điểm A và B. 
 c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều 2 điểm A và B. 
 d) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song. 
4/ HS làm các bài tập về vẽ hình.
 - Bài 2, 3, 4, 7, 8.
 HS đọc đầu bài. Nêu cách vẽ. HS lên bảng vẽ. 
Bài 1, 5, 6.
 HS đọc đầu bài. Nêu cách làm. 1 HS lên bảng. 
C. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị THI HỌC KÌ I. 
Ngày soạn: 6.8.2010	Ngày dạy: 10.8.2010
Tiết 14
	Kiểm tra 1 tiết
đề bài:
Thế nào là 2 tia đối nhau ? Vẽ hình minh hoạ. 
Vẽ đường thẳng AB = 7 cm. Vẽ trung điểm của đường thẳng. Nêu cách vẽ.
Dùng thước thẳng ( không chia khoảng) làm thế nào để kiểm tra 3 điểm cho trước trên trang giấy có thẳng hàng hay không? Giải thích cách làm.
Cho 3 điểm M; A; B có MA = MB nói rằng “M là trung điểm của đoạn thẳng AB”. Đ hay SGK?
 Biểu điểm:
	 Câu 1: 2 đ. (Mỗi phần 1 điểm)
 	Câu 2: 3 đ.
	Câu 3: 3 đ. 
	Câu 4: 2 đ. 
Tiết 15
Trả bài kiểm tra

File đính kèm:

  • dochinh hoc 6 tiet 11-13.doc