Giáo án Hình học 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tt) - Lương Mỹ Quỳnh Lam
Hoạt động 1: (20’)
GV dùng bảng 2 nhắc lại các dấu hiệu chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9.
GV lần lượt cho HS trả lời bài tập 165.
Hãy dùng các dấu hiệu chia hết kiểm tra xem 747 chia hết cho số nào?
a = 835.123 + 318, a chia hết cho số nào?
b = 5.7.11 + 13.17 là số chẵn hay số lẻ? Vì sao?
Hoạt động 2: (20’)
GV dùng bảng 3 để ôn lại cho HS cách tìm ƯCLN và BCNN.
GV cho HS làm bài tập 166.
HS chú ý theo dõi và trả lời các câu hỏi 5, 6, 7.
Ngày Soạn: 07 – 11 – 2014 Ngày Dạy : 10– 11 – 2014 Tuần: 13 Tiết: 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN. 2. Kỹ năng: - HS vận dụng các kiến thức trên để trình bày các bài toán. 3. Thái độ: - HS biết làm việc độc lập, tư duy loogic. II. Chuẩn Bị: Giáo Viên Học Sinh Giáo án, SGK,. - SGK, Ôn tập các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2:/33 6A5:/33 HS vắng: ..................................... HS vắng: ..................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc ôn tập 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) GV dùng bảng 2 nhắc lại các dấu hiệu chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. GV lần lượt cho HS trả lời bài tập 165. Hãy dùng các dấu hiệu chia hết kiểm tra xem 747 chia hết cho số nào? a = 835.123 + 318, a chia hết cho số nào? b = 5.7.11 + 13.17 là số chẵn hay số lẻ? Vì sao? Hoạt động 2: (20’) GV dùng bảng 3 để ôn lại cho HS cách tìm ƯCLN và BCNN. GV cho HS làm bài tập 166. HS chú ý theo dõi và trả lời các câu hỏi 5, 6, 7. 747 9 a 3 b là số chẵn vì nó là tổng của hai số lẻ. HS trả lời các câu hỏi 8, 9, 10 trong SGK. HS làm bài tập 166. 1. Các tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số Bài 165: a) 747 P vì 747 9 và 747 > 9 235 P vì 235 5 và 235 > 5 97 P b) a = 835.123 + 318 a P vì a 3 và a > 3 c) b = 5.7.11 + 13.17 b P vì b 2 và b > 2 d) c = 2.5.6 – 2.29 = 2 c P 2. Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Bài 166: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG GV cho hai HS lên bảng làm câu a và b. Dạng bài tập này đã làm nhiều rồi nên GV không hướng dẫn nhiều. Số sách là gì của các số 10, 12, 15? Làm cách nào để tìm BC(10,12,15)? GV cho HS tục tìm và báo kết quả tìm được. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Số sách chính là BC(10,12,15) Tìm BC(10,12,15) thông qua tìm BCNN(10,12,15) HS thảo luận theo nhóm nhỏ. a) Ta có: 84 = 22.3.7; 180 = 22.32.5 ƯCLN(84,180) = 22.3 = 12 ƯC(84,180) = Ư(12) = Vì x > 6 nên x =12. b) Ta có: 12 = 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32 BCNN(12,15,18) = 22.32.5 = 180 BC(12,15,18) = B(180) = Vì 0 < x < 300 nên x = 180 Bài 167: Số sách chính là BC(10,12,15) Ta có: 10 = 2.5 12 = 22.3 15 = 3.5 BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 60 BC(10,12,15) = B(60) = Vì số sách trong khoảng từ 100 đén 150 nên số sách là: 120 quyển. 4. Củng Cố: (3’) - GV cho HS nhắc lại các bước tìm ƯCLN và BCNN. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 168, 169. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- SH6T38.doc