Giáo án Hình học 12 kỳ 1

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

 - Hiểu được thế nào là một khối đa diện và hình đa diện.

- Hiểu được các phép dời hình trong không gian

- Hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng các phép biến hình trong không gian

-Hiểu được rằng đối với các đa diện phức tạp ta có thể phân chia thành các đa diện đơn giản

2. Về kĩ năng:

- Biết nhận dạng được một khối đa diện

-Biết chứng minh hai khối đa diện bằng nhau nhờ phép dời hình

- Biết phân chia và lắp ghép các khối đa diện trong không gian

3. Về tư duy và thái độ:

Toán học bắt nguồn từ thực tế, phục vụ thực tế. Biết quy lạ về quen. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ CỦA HỌC SINH:

1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ .

2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, vở nháp, vở ghi và đồ dùng học tập, Kiến thức cũ về định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp; các phép biến hình, phép dời hình trong mặt phẳng ở lớp 11

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

Tiết 1

1. Ổn định lớp:

Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh( Sách GK, vở ghi, đồ dung học tập)

2. Kiểm tra bài cũ:

Câu hỏi : Hãy nêu định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp? Hãy vẽ một hình chóp tứ giác, một lăng trụ tam giác?

 

doc37 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1472 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 12 kỳ 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n
.Nêu hướng phân chia khối đa diện để tính thể tích
a/ SAMN = 
VADMN = VM.AND = 
b/
Chia khối đa diện cần tính V thành các khối: DBNF, D.AA’MFB, D.A’ME
* Tính VDBNF
=> BF = 
SBFN = =>VDBNF = 
Tính VD.ABFMA’
SABFMA’ = 
VD.ABFMA’ = 
* Tính VD.A’ME 
SA’ME = , VD.A’ME = 
V(H) = + + = 
V(H’) = (1 - )a3 = 
Củng cố toàn bài: 
H1: Nêu một số kinh nghiệm để tính V khối đa diện (cách xác định Đỉnh, đáy – những điều cần chú ý khi xác định đỉnh đáy, hoặc cần chú ý khi phân chia khối đa diện )
H2: Các kỹ năng thường vận dụng khi xác định hoặc tính chiều cao, diện tích đáy…)
Hướng dẫn học ở nhà & bài tập về nhà:
Bài 7: + Chân đ/cao là tâm đường tròn nội tiếp đáy
Các công thức vận dụng: S = , S = p.r => VS.ABC = .
Tiết 12	KIỂM TRA CHƯƠNG I	
I. Mục đích : 
- Củng cố ,đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh , đồng thời qua đó rút ra bài học kinh nghiệm , để đề ra mục tiêu giảng dạy .
- Kiểm tra việc nắm kiến thức và kĩ năng vận dụng của học sinh . Rút kinh nghiệm giảng dạy bài học kế tiếp.
II. Chuẩn bị 
GV: Cấu trúc đề kiểm tra. Đề kiểm tra: Dự kiến 4 đề + Đáp án thang điểm (Lưu đề kiểm tra)
HS: Ôn tập 
III. Tiến hành:
GV: Phát đề, chỉ dẫn cần thiết – HS tiến hành làm bài: Tập trung, nghiêm túc 
Một số đề chuẩn bị
§Ò sè 1
 Cho h×nh chãp S.ABCD. §¸y ABCD lµ h×nh thang vu«ng A = B = 900, AB = BC = a, AD = 2a. SA (ABCD), SA = a. 
TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABCD.
Chøng minh tam gi¸c SCD vu«ng. TÝnh gãc gi÷a mp(SCD) vµ mp(ABCD). 
Gäi H lµ h×nh chiÕu cña A lªn SB
TÝnh thÓ tÝch khèi chãp SAHC.
TÝnh kho¶ng c¸ch tõ H ®Õn mÆt ph¼ng (SCD) 
§Ò sè 2
	Cho l¨ng trô ®øng ABC.A’B’C’ cã mÆt ®¸y lµ tam gi¸c ABC vu«ng t¹i B vµ AB = a, BC = 2a, AA’ = 3a. MÆt ph¼ng (P) ®i qua A vµ vu«ng gãc víi CA’ lÇn l­ît c¾t c¸c ®o¹n CC’ vµ BB’ t¹i M vµ N.
TÝnh thÓ tÝch khèi l¨ng trô ABC.A’B’C’ vµ khèi chãp C.A’AB.
TÝnh thÓ tÝch khèi tø diÖn A’AMN.
Chøng minh AN A’B.
TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c AMN
§Ò sè 3
 Cho h×nh chãp S.ABC. BiÕt SA = SB = SC = 2a. Tam gi¸c ABC vu«ng t¹i B, gäi H lµ trung ®iÓm cña AC. 
Chøng minh SH (ABC).
BiÕt AB = BC = a. TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABC. 
BiÕt gãc gi÷a mp(SAB) vµ (ABC) b»ng 600 vµ BC = a. TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABC .
BiÕt BC = a vµ thÓ tÝch khèi chãp S.ABC b»ng , TÝnh kho¶ng c¸ch tõ H ®Õn mÆt ph¼ng (SBC).
§Ò sè 4
 Cho l¨ng trô ABC.A’B’C’ cã tø diÖn A’ABC ®Òu c¹nh a. 
TÝnh thÓ tÝch khèi l¨ng trô ABC.A’B’C’.
TÝnh thÓ tÝch khèi chãp A’CBC’B’.
Chøng minh tø gi¸c BCC’B’ lµ h×nh vu«ng.
TÝnh kho¶ng c¸ch tõ A ®Õn mÆt ph¼ng BCC’B’. 
-----HÕt----
Hä vµ tªn : ........................................................................... Líp : .....................................
Chương II MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
Tiết 13 – 14, 15.	 §1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I. MỤC TIÊU: 
1. Về kiến thức:
 - Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay ,các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh,trục
- Hiểu được mặt nón tròn xoay, góc ở đỉnh trục, đường sinh của mặt nón 
 -Phản biện các khái niệm: Mặt nón, hình nón khối nón tròn xoay, nắm vững công thức tính toán diện tích xq, thể tích của mặt trụ ,phân biệt mặt trụ,hình trụ,khối trụ. Biết tính diện tích xung quanh và thể tích 
- Hiểu được mặt trụ tròn xoay và các yếu tố liên quan như: Trục, đường sinh và các tính chất c
2. Về kỹ năng:
-Kỹ năng vẽ hình ,diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần,thể tích .
-Dựng thiết diện qua đỉnh hình nón ,qua trục hình trụ,thiết diện song song với trục 
 3. Về tư duy và thái độ: 
-Nghiêm túc tích cực ,tư duy trực quan 
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Chuẩn bị thước kẻ,bảng phụ ,máy chiếu (nếu có ) ,phiếu học tập 
+ Học sinh: SGK, thước, campa
III. PHƯƠNG PHÁP: Phối hợp nhiều phương pháp ,trực quan ,gợi mở,vấn đáp ,thuyết giảng 
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Tiết 13
Hoạt động 1:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
+ Giới thiệu một số vật thể : Ly,bình hoa ,chén ,…gọi là các vật thể tròn xoay 
+ Treo bảng phụ ,hình vẽ 
-Trên mp(P) chovà () 
M() 
H1: Quay M quanh một góc 3600 được đường gì?
-Quay (P) quanh trục thì đường () có quay quanh ?
- Vậy khi măt phẳng (P) quay quanh trục thì đường () quay tạo thành một mặt tròn xoay 
-Cho học sinh nêu một số ví dụ 
-Quan sát mặt ngoài của các vật thể
-học sinh suy nghỉ trả lời.
HS cho ví dụ vật thể có mặt ngoài là mặt tròn xoay
I/ Sự tạo thành mặt tròn xoay 
(SGK)M
(P
Hình vẽ 2.2
+ () đường sinh 
+ trục 
Hoạt động 2
Trong mp(P) cho và tạo một góc 
( Treo bảng phụ )
Cho (P) quay quanh thì d có tạo ra mặt tròn xoay không? mặt tròn xoay đó giống hình vật thể nao?
Hình thành khái niệm
II/ Mặt nón tròn xoay 
1/ Định nghĩa (SGK)
d
O
- Vẽ hình:
-Đỉnh O
Trục 
d : đường sinh ,góc ở đỉnh 2
Hoạt động 2.1
HĐTP 1
- Vẽ hình 2.4
+ Chọn OI làm trục ,quay OIM quanh trục OI 
H: Nhận xét gì khi quay cạnh IM và OM quanh trục ?
+Chính xác kiến thức.
Hình nón gồm mấy phần? 
+ Có thể phát biểu khái niệm hình nón tròn xoay theo cách khác 
HĐTP2
-GV đưa ra mô hình khối nón tròn xoay cho hs nhận xét và hình thành khái niệm 
+ nêu điểm trong ,điểm ngoài 
+ củng cố khái niệm : Phân biệt mặt nón ,hình nón , khối nón .
+Gọi H là trung điểm OI thì H thuộc khối nón hay mặt nón hay hình nón ?
-Trung điểm K của OM thuộc ? 
-Trung điểm IN thuộc ?
Học sinh suy nghĩ trả lời
+ Quay quanh M : Được đường tròn ( hoặt hình tròn ) 
+ Quay OM được mặt nón
Hình thành khái niệm
+ Hình gồm hai phần 
+HS nghe 
Học sinh trả lời 
2 / Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay 
a/ Hình nón tròn xoay
Vẽ hình:
+ Khi quay vuông OIM quanh cạnh OI một góc 3600 ,đường gấp khúc IMOsinh ra hình nón tròn xoay hay hình nón
O: đỉnh
OI: Đường cao
OM: Độ dài đường sinh 
-Mặt xung quanh (sinh bởi OM) và mặt đáy ( sinh bởi IM)
b/ Khối nón tròn xoay (SGK) 
Hình vẽ
Hoạt động 2.2
Cho hình nón ; trên đường tròn đáy lấy đa giác đều A1A2…An, nối các đường sinh OA1,…OAn (hình 2.5 SGK) 
Khái niệm hình chóp nội tiếp hình nón 
Diện tích xung quanh của hình chóp đều được xác định như thế nào ?
GV thuyết trình khái niệm diện tích xung quanh hình nón 
Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều có cạnh bên l.
+ Khi n dần tới vô cùng thì giới hạn của d là? 
Giới hạn của chu vi đáy?
Hình thành công thức tính diện tích xung quanh . 
H: Có thể tính diện tích toàn phần được không ?
+ Hướng dẫn học sinh tính diện tích xung quanh bằng cách khác ( Traỉ phẳng mặt xung quanh )
+Gọi học sinh giải 
HS chú ý nghe giảng 
HS nêu S=( Cv Chu vi đáy )
S=lCchu vi đường tròn
 =l=
 Học sinh trả lời
HS nhận biết diện tích xung quanh chính là diện tích hình quạt.
HS lên bảng giải.
3/ Diện tích xung quanh
a/ Định nghĩa (SGK)
b/ Công thức tính diện tích xung quanh 
Hình vẽ:
Cho hình nón đỉnh O đường sinh l,bán kính đường đáy r
Khi đó ta có công thức :
 Sxq=
 Stp=Sxq+Sđáy
Ví dụ: Cho hình nón có đường sinh l=5 ,đường kinh bằng 8 .Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Hoạt động 2.3
Nêu ĐN: 
+ Cho học sinh nêu thể tích khối chóp đều n cạnh 
+ Khi n tăng lên vô cùng tìm giới hạn diện tích đa giác đáy ?
 Công thức 
 HS Chú ý nghe và ghi bài 
V=Sđáy.h
HS tìm diện tích hình tròn đáy 
V=
4/ Thể tích khối nón tròn xoay
a/ Định nghĩa(SGK)
b/Công thức tính thể tích khối nón tròn xoay:
Khối nón có chiều cao h,bán kính đường tròn đáy r thì thể tích khối nón là:
 V= 
GV treo hình vẽ 2.7 
+ Cho HS tìm r,l thay vào công thức diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần .
c/ Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục ta được một thiết diện . Thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó .
+ Nêu cách xác định thiết diện 
HS lên bảng giải 
HS lên bảng tính thể tích
Hs xác định thiết diện là tam giác đều và sử dụng công thức để tính diện tích thiết diện.
5/ Ví dụ :
Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I,góc =300 và cạnh IM=a.Khi quay tam giác IOM quanh cạnh OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay .
a/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần. 
ĐS: Sxq=
 Stp=
b/ Tính thể tích khối nón.
ĐS: V=
c/ ĐS :S=OM2=
Tiết 14. 
Hoạt động 3
HĐTP1: Quay lại hình 2.2
Ta thay đường bởi đường thẳng d song song
+ Khi quay mp (P) đường d sinh ra một mặt tròn xoay gọi là mặt trụ tròn xoay ( Hay mặt trụ)
+ Cho học sinh lấy ví dụ về các vật thể liên quan đến mặt trụ tròn xoay 
+ Mặt ngoài viên phấn 
+ Mặt ngoài ống tiếp điện 
III/ Mặt trụ tròn xoay:
1/ Định nghĩa (SGK)
Hình vẽ:2.8
+ l là đường sinh 
+ r là bán kính mặt trụ
HĐTP 2
Trên cơ sở xây dựng các khái niện hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay cho hs làm tương tự để dẫn đến khái niệm hình trụ và khối trụ
+ Cho hai đồ vật viên phấn và vỏ bọc lon sữa so sánh sự khác nhau cơ bản của hai vật thể trên.
HĐTP3 
+Phân biệt mặt trụ,hình trụ ,khối trụ 
Gọi hs cho các ví dụ để phân biệt mặt trụ và hình trụ ; hình trụ và khối trụ 
Hs thảo luận nhóm và trình bày khái niệm 
+HS trả lời
- Viên phấn có hình dạng là khối trụ
-Vỏ hộp sửa có hình dạng là hình trụ
HS suy nghỉ trả lời 
Học sinh cho ví dụ
2/ Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay 
a/ Hình trụ tròn xoay 
Hình vẽ 2.9
Mặt đáy:
Mặt xung quanh :
Chiều cao:
b/ Khối trụ tròn xoay (SGK)
Hoạt động 3.3 
+ Cho học sinh thảo luận nhóm để nêu các khái niệm về lăng trụ nội tiếp hình trụ
+ Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ n cạnh
H: Khi n tăng vô cùng tìm giới hạn chu vi đáy hình thành công thức 
Gọi HS phát biểu công thức bằng lời
HS trả lời ( nêu nội dung SGK)
Trình bày công thức và tính diện tích xung quanh hình lưng trụ 
HS nêu đáp số 
HS trả lời diện tích hình chữ nhật có các kích thước là 
 công thức tính diện tích 
3/ Diện tích xung quanh của hình trụ (SGK)
r
l
Sxq=
Stp=Sxq+2Sđáy 
Hoạt động 3.4
+ Nhắc lại công thức tính thể tích hình lăng trụ đều n cạnh 
H: Khi n tăng lên vô cùng thì giới hạn diện tích đa giác đáy ?
Chiều cao lăng trụ có thay đổi không ?
 Công thức 
V=B.h 
B diện tích đa giác đáy
h Chiều cao 
4/ Thể tích khối trụ tròn xoay
a/ Định nghĩa (SGK)
b/ Hình trụ có đường sinh là l ,bán kính đáy r có thể tích là:

File đính kèm:

  • docGiaoAnHH12kyI.doc