Giáo án Hình học 11CB tiết 9: Luyện tập
Tuần 9:
Ngày dạy :
Tiết 9:
LUYỆN TẬP
I.Mục đích
1.Kiến thức :
Củng cố kiến thức đã học : định nghĩa, tính chất của phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng.
2. Kĩ năng :
Vận dung định nghĩa, các tính chất, biểu thức tọa độ để giải các bài tập cơ bản, đơn giản.
Sử dụng các phép biến hình, phép dời hình thích hợp cho từng bài toán.
3. Thái độ :
Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt
Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi
Tuần 9: Ngày dạy : Tiết 9: LUYỆN TẬP I.Mục đích 1.Kiến thức : Củng cố kiến thức đã học : định nghĩa, tính chất của phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng. 2. Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa, các tính chất, biểu thức tọa độ để giải các bài tập cơ bản, đơn giản. Sử dụng các phép biến hình, phép dời hình thích hợp cho từng bài toán. 3. Thái độ : Xây dựng tư duy lôgíc, linh hoạt Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi II. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Tài liệu tham khảo. 2. Học sinh : Tham khảo bài trước ở nhà III.Phương pháp : Thuyết trình nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện sĩ số, ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: .3 Giảng bài mới Họat động của GV Họat động của HS Nội dung Hoạt động 1 : Giải bài tập sgk Hướng dẫn bài tập 1 : - Nhắc lại thế nào là phép tịnh tiến ?? - Tìm ảnh của một tam giác qua phép tịnh tiến ta phải làm sao?? -Thế nào là phép đối xứng trục ?? -Thế nào là phép quay ?? -Phép tịnh tiến vecto biến điểm đầu của vectơ thành điển nào ?? - Cách dựng ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến ?? - Cách dựng ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục ??? - Cách dựng ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục ??? Hướng dẫn câu 2: a) Nhắc lại biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. - Nếu M d thì M’ d’ nên ta thay biểu diển của điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được phương trình phụ thuộc vào tọa độ điểm M hay đây chính là phương trình đường thẳng d b) Nhắc lại biểu thức tọa độ của phép ĐOy -Tìm phương trình đường thẳng d’ ta chỉ cần thay x bởi –x và y bởi y trong phương trình đường thẳng d . c) Nhắc lại biểu thức tọa độ của phép ĐO -Tìm phương trình đường thẳng d’ ta chỉ cần thay x bởi –x và y bởi – y trong phương trình đường thẳng d . d) Nhắc lại biểu thức tọa độ của phép -Tìm phương trình đường thẳng d’ ta chỉ cần thay x bởi y và y bởi – x trong phương trình đường thẳng d . Hướng dẫn câu 3 : Thực hiện 2 bước : B1: Tìm I’là ảnh của tâm I qua các phép biến hình theo yêu cầu B2: Viết phương trình đường tròn ảnh là đường tròn có tâm I’và bán kính là bán kính đường tròn tâm I. Hướng dẫn câu 5: - Nhắc lại cách tìm ảnh của tam giác qua phép đối xứng trục. Ta thưc hiện từng bước : tìm ảnh qua phép đối xứng trục IJ, rồi tìm ảnh qua phép vị tự tâm B tỉ số 2. Hướng dẫn câu 6: Ta tìm ảnh của tâm I lần lượt qua phép V(O,3) và phép ĐOx . Bán kính thì bị thay đổi khi thực hiện phép vị tự. Còn qua phép đối xứng trục thì bán kính sẽ không đổi. Hoạt động 2 : Hướng dẫn bài tập trắc nghiệm sgk/35,36 - Thế nào là phép dời hình ?? -Nhắc lại trục đối xứng của một hình. - Nhắc lại tâm đối xứng của một hình. Hs : Ta chỉ cần tìm ảnh của ba đỉnh tam giác. Hs: Trả lời Nếu : thì Hs : thì Hs : thì Hs : thì Bài tập 1 sgk/34 Ta có : a) b) c) Bài tập 2 sgk/34 Gọi A’ và d’ theo thứ tự là ảnh của A và d qua các phép biến hình trên. a) A’=(1,3) , d’ có phương trình : 3x + y – 6 = 0 b) A’ = (1,2) , d’ có phương trình : –3x + y + 1 = 0 c) A’ = (1,-2) , d’ có phương trình là : – 3x – y + 1 = 0 d)A’= (-2,-1) và d’ có phương trình là : x – 3y – 1 = 0 Bài tập 3 sgk/34 a) (x – 3)2 + (y +2)2 = 9 b) phương trình đường tròn ảnh : (x – 1)2 + (y +1)2 = 9 c) (I) = I’(3 ;2) phương trình đường tròn ảnh : (x – 3)2 + (y – 2)2 = 9 d) ĐO (I) = I’ (-3 ;2), phương trình đường tròn ảnh : (x + 3)2 + (y –2)2 = 9. Bài tập 5 sgk/35 Ta có : Vậy Bài tập 6 sgk/35 Ta có : I’ = V(O,3)(I) và I” = ĐOx(I’) Nên I’ = (3,-9) và I” = (3,9) Bán kính R’ = 3.R = 3.2 = 6 ; R” = R’ = 6 Vậy phương trình đường tròn ảnh là: (x – 3)2 + (y – 9)2 = 62 4. Củng cố Câu 1 : Trong (0xy) cho đường thẳng d: 3x – 4y + 1 = 0. Ảnh của d qua phép đối xứng trục 0x là đường thẳng có phương trình: A)3x – 4y -1 = 0; B)4x – 3y +1 = 0; C)4x – 3y -1 = 0; D)3x + 4y + 1 = Câu 2:Trong (0xy) cho M(-1 ; -2) và phép quay tâm O góc quay 900 biến M thành N.Toạ độ N là : A) N(2; - 1); B) N(- 2; 1); C) N(1; 2); D) N(1; - 2); Câu 3: Trong (0xy) cho điểm M(2 ; 4). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phépvị tự tâm O tỉ số k = 0.5 và phép đối xứng trục 0y sẽ biến M thành điểm nào? A) N(1;2); B) P(-1; -2); C) Q(-1 ; 2); D) R(1; - 2). Câu 4:Trong (0xy) cho A(2;1) và B(8;4). Tâm vị tự ngoài của 2 đường tròn (A; 2) và (B; 4) là: A) I( - 4 ; - 2); B) I( 4 ; 2); C) I( - 4 ; 2); D) I( 4 ; -2). 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Về học bài và xem lại các dạng bài tập để nắm vững kiến thức 5.Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- TIET 9.DOC.doc