Giáo án Hình học 11 tuần 9 + 10
Tiết 17 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Củng cố cho học sinh:
1. Mối quan hệ giữa hai đường thẳng trong không gian, đặc biệt là hai trường hợp: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song.
2. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
3. Các tính chất của hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau.
2. Kĩ năng
- Xác định được khi nào hai đường thẳng song song, khi nào hai đường thẳng chéo nhau.
- Áp dụng được các định lí để chứng minh hai đường thẳng song song.
- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng.
3. Thái độ
- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học.
- Có nhiều sáng tạo trong hình học, đặc biệt là trong không gian.
- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
GV gọi HS trả lời. Gợi ý trả lời câu hỏi 2: GV gọi HS trả lời. hoạt động 2 2. Tính chất • GV nêu định lí 1 Nếu d không nằm trong mặt phẳng (a) và d // d’ thuộc (a) thì d // (a). GV hướng dẫn HS chứng minh định lí trên bằng cách trả lời các câu hỏi sau: H4. Trong hình 2.40, nếu d không song song với (a) thì d cắt (a) tại M. Hỏi M thuộc đường thẳng nào? H5. Hãy tìm ra mâu thuẫn và kết luận. • Thực hiện 2 trong 5 phút. N C P M B A D Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 MP có song song với mặt phẳng (BCD) không? Câu hỏi 2 MN có song song với mặt phẳng (BCD) không? Câu hỏi 3 MP có song song với mặt phẳng (BCD) không? Gợi ý trả lời câu hỏi 1: Có vì MP // BD. Gợi ý trả lời câu hỏi 2: Có vì MN // BC. Gợi ý trả lời câu hỏi 3: Có vì NP // AC. • GV nêu định lí 2. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (a). Nếu mặt phẳng (b) chứa a và cắt (a) theo một giao tuyến b thì b // a. GV có thể hướng dẫn HS chứng minh định lí này. H6. Nếu a không song song với b thì a có cắt b không? H7. Hãy tìm mâu thuẫn. • Thực hiện ví dụ trong 5 phút. Sử dụng hình 2.42. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Giao tuyến của (a) và mp(ABC) có tính chất gì? Hãy chỉ ra giao tuyến đó. Câu hỏi 2 Giao tuyến của (a) và mp(DBC) có tính chất gì? Hãy chỉ ra giao tuyến đó. Câu hỏi 3 Hãy chỉ ra các giao tuyến còn lại và kết luận. Gợi ý trả lời câu hỏi 1: Giao tuyến đó đi qua M và song song với AB. Giao tuyến đó là EF. Gợi ý trả lời câu hỏi 2: Giao tuyến đó đi qua F và song song với CD. Giao tuyến đó là FG. Gợi ý trả lời câu hỏi 3: Thiết diện là hình bình hành. • GV nêu hệ quả Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó. GV hướng dẫn HS chứng minh: H8. Vì (a) // d, nên trong trong mp (a) có đường thẳng nào song song với d không? H9. Nếu trong (a) có a // d thì quan hệ giữa a và (b) như thế nào? H10. Hãy áp dụng định lí 2 và kết luận. • GV nêu định lí 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. GV hướng dẫn HS chứng minh định lí. H11. Hãy dung một đường thẳng b’ cắt a và song song với b. H12. mp(a, b’)quan hệ với b như thế nào? H13. Nếu có mp(b) khác đi qua a và song song với b. Hãy tìm ra mâu thuẫn và kết luận. c. củng cố • Một số câu hỏi củng cố: Lựa chọn câu trả lời hợp lí. H7. Hai mặt phẳng luôn có một điểm chung duy nhất/ (a) Đúng; (b) Sai. H14. Hai mặt phẳng khác nhau cùng đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau. (a) Đúng; (b) Sai. H15. Hai mặt phẳng khác nhau cùng đi qua hai đường thẳng song song thì cắt nhau (nếu có) song song với hai đường thẳng đã cho. (a) Đúng; (b) Sai. H16. (P) // m, (Q) // m thì (P) // (Q). (a) Đúng; (b) Sai. H17. (P) // m, (Q) // m, (P) ầ (Q) = n thì n // mặt phẳng (a) Đúng; (b) Sai. tóm tắt bài học 1. - d // (a) Û d ầ (a) = ặ. - d è (a) Û có hai điểm của d thuộc (a). - d cắt (a) Û d và (a) có một điểm chung duy nhất. 2. • Tính chất 1 Nếu d không nằm trong mặt phẳng (a) và d // d’ thuộc (a) thì d // (a). • Tính chất 2 Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (a). Nếu mặt phẳng (b) chứa a và cắt (a) theo một giao tuyến b thì b // a. Hệ quả Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) song song với đường thẳng đó. • Tính chất 3 Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. d. hướng dẫn về nhà BTVN : Bài 1,2,3 SGK tr 63 Tuần : 16 Ngày soạn : 13/ 12 / 2007 Tiết 19 luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức Củng cố cho học sinh :: 1. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng. 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. 3. Các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song. 2. Kĩ năng - Xác định được khi nào đường thẳng song song với mặt phẳng. - Giao tuyến của mặt phẳng đi qua một đường thẳng song song với mặt phẳng đã cho. 3. Thái độ - Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học. - Có nhiều sáng tạo trong hình học. - Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập. II. chuẩn bị của gv và hs 1. Chuẩn bị của GV • Hệ thống bài tập và câu hỏi trắc nghiệm. • Thước kẻ, phấn màu, 2. Chuẩn bị của HS Học kĩ bài lí thuyết và làm trứơc bài tập về nhà đã giao. III. phân phối thời lượng Bài này chia làm 1 tiết: IV. tiến trình dạy học a. đặt vấn đề Câu hỏi 1. Hãy nhắc lại khái niệm hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song. Câu hỏi 2. Nêu cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song. Câu hỏi 3. a // b, b // c thì c // a. Đúng hay sai? b. bài mới Bài 1F E SGK Tr 63 N O’ K B A M O D C a) H1. Trong tam giác FAD, OO’ có tính chất gì? H2. Chứng minh OO’ // mp(ADF). H3. Trong tam giác EBC, OO’ có tính chất gì? H4. Chứng minh OO’ // mp(EBC). b) Gọi K là trung điểm của AB H1. Hãy chứng minh H2. Nhận xét gì về MN và FC. H3. Hãy chứng minh MN // mp(DCEF). Bài 2. A D K N C B a) H1. Giao tuyến của (a) và mặt phẳng (ABC) quan hệ gì với AC. H2. Giao tuyến của (a) và mặt phẳng (DBC) quan hệ gì với DC. H3. Hãy nêu cách dung các giao tuyến. b) H1. Thiết diện là gì? Bài 3. K F O C E D H A S B H1. Nêu mối quan hệ của KH và AB. H2. Nêu mốiquan hệ của EF và AB. H3. Hãy nêu cách dựng thiết diện. H4. Thiết diện là gì? c. củng cố một số câu hỏi trắc nghiệm Hãy khoanh tròn ý mà em cho là hợp lý. Câu 1. Cho đường thẳng d song song với mp(a). Mọi đường thẳng song song với d đều song song với mp(a). (a) Đúng; (b) Sai. Câu 2. Cho đường thẳng d song song với mp(a). Mọi đường thẳng song song với d đều song song với (a) hoặc nằm trong (a). (a) Đúng; (b) Sai. Câu 3. Cho đường thẳng d cắt mp(a). Mọi đường thẳng song song với d đều cắt mp(a). (a) Đúng; (b) Sai. Câu 4. Cho đường thẳng d song song với mp(a). Mọi đường thẳng đi qua d cắt mp(a) tại d’ thì d // d’. (a) Đúng; (b) Sai. Câu 5. Cho đường thẳng d song song với mp(a). Chỉ có một đường thẳng trong (a) song song với d. (a) Đúng; (b) Sai. Câu 6. Hãy điền đúng, sai vào ô trống sau: Cho hai đường thẳng chéo nhau d và d’ (a) Có một mặt phẳng duy nhất đi qua d và song song với d’. 0 (b) Có một mặt phẳng duy nhất đi qua d’ và song song với d. 0 (c) Hai mặt phẳng ở câu (a) và (b) có thể cắt nhau. 0 (d) Hai mặt phẳng ở câu (a) và (b) không thể cắt nhau. 0 Trả lời a b c d Đ Đ S Đ Chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau: Câu 8. Cho hình bình hành ABCD và một điểm E ẽ (ABCD). Khi đó giao điểm của hai mặt phẳng (EAB) và (ECD) là một đường thẳng (a) Đi qua E và song song với AB; (b) Đi qua E và song song với AC; (c) Đi qua E va song song với AD; (d) Đi qua A và song song với CD. Trả lời. (a). Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, trên SC lấy M. Mặt phẳng (MAB) cắt mp(SCD) theo một giao tuyến (a) Đi qua M và song song với AB; (b) Đi qua M và song song với AC; (c) Đi qua M va song song với AD; (d) Đi qua S và song song với CD. Trả lời. (a). Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. (a) SC và AB đồng phẳng. (b) Có một mặt phẳng đi qua AB và song song với SC. (c) SC và AB cắt nhau tại một điểm nào đó. (d) Cả ba ý trên đều sai. Trả lời. (b). d. hướng dẫn về nhà bTVN : Bài 2.16 đến 2.20 SBT Tr 68 Tuần : 16 Ngày soạn : 13/ 12 / 2007 Tiết 20 Đ4. Hai mặt phẳng song song I. Mục tiêu 1. Kiến thức HS nắm được: 1. Khái niêm về hai mặt phẳng song song. 2. Các tính chất của hai mặt phẳng song song. 3. Định lí Ta - let trong không gian. 4. Một số khái niệm và tính chất của hình hộp và hình lăng trụ. 2. Kĩ năng - Cách nhận biết hai mặt phẳng song song. - Cách xác định mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. - Vận dụng để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. - Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng song song bị mặt phẳng thứ ba cắt. - Vận dụng được định lí Ta - let trong không gian để chứng minh được hai đường thẳng thuộc hai mặt phẳng song song. - Dựng và nêu được tính chất của hình chóp, hình chóp cụt và hình trụ. 3. Thái độ - Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học. - Có nhiều sáng tạo trong hình học nhất là đối với hình học không gian. - Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập. II. chuẩn bị của gv và hs 1. Chuẩn bị của GV • Hình vẽ 2.46 đến 2.60 trong SGK. • Thước kẻ, phấn màu, 2. Chuẩn bị của HS Đọc bài trước ở nhà, có thể liên hệ các bài đã học trước và bài học ở lớp dưới. III. phân phối thời lượng Bài này chia làm 4 tiết: Tiết 1: từ đầu đến hết ví dụ 2. Tiết 2: phần tiếp theo đến hết định lí Ta - let. Tiết 3: phần IV và phần V. Tiết 4: chữa bài tập và ôn tập kiến thức. IV. tiến trình dạy học a. đặt vấn đề Câu hỏi 1. Nêu định nghĩa về hai mặt phẳng song song. Câu hỏi 2. Nêu điều kiện để đường thẳng d song song mặt phẳng (a). Câu hỏi 3. (a) // b, (b) // b thì (a) và (b) cắt nhau theo giao tuyến có tính chất gì? GV đặt vấn đề: Cho hai mặt phẳng (a) và (b) . Vị trí tương đối của hai mặt phẳng như thế nào? - Trùng nhau; - Cắt nhau; - Không cắt nhau: Đây chính là hai mặt phẳng song song. b. bài mới hoạt động 1 1. Định nghĩa GV dùng hình ảnh về hai mặt phẳng song song để nêu vấn đề. H1. Hai mặt phẳng song song có điểm chung hay không? H2. Hai mặt phẳng trùng nhau có gọi là hai mặt phẳng song song hay không? GV nêu định nghĩa: Hai mặt phẳng gọi là song song nếu chúng không có điểm chung. Thực hiện 1 trong 5 phút. Sử dụng hình 2.47 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Nêu và nhắc lại khái niệm hai mặt phẳng song song. Câu hỏi 2 Trong hình 2.47; d có song song với (a) hay không? Gợi ý trả lời câu hỏi 1: GV gọi HS trả lời. Gợi ý trả lời câu hỏi 2: d // (a) vì d không có điểm chung với (a). hoạt động 2 B I A 2. Tính chất • GV nêu định lí 1 Nếu (a) chứa hai đường thẳng cắt nhau và cùng song song với (b) thì (a) // (b). GV
File đính kèm:
- tuan 10+11.doc