Giáo án Hình học 11 tiết 25 đến 44

Tiết 25: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG

1. Mục tiêu :

 a. Kiến thức : Nắm vững các định nghĩa và các tính chất của hai mặt phẳng song song , định lí Ta- let trong không gian, một số khái niệm và tính chất của hình hộp và hình lăng trụ.

 b. Kỹ năng : Cách nhận biết hai đường thẳng song song , cách xác định mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho, vận dụng để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng song song bị mặt phẳng thứ ba cắt. Vận dụng định lí Ta-let trong không gian để chứng minh được hai đường thẳng thuộc hai mặt phẳng song song . dựng và nêu được tính chất của hình chóp, hình chóp cụt và hình lăng trụ.

 c.Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học, có nhiều sáng tạo trong hình học, nhất là đối với hình học không gian, hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.

 

doc52 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 tiết 25 đến 44, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 mp .
	- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
c) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập
3. Tiến trình bài học 
a. Kiểm tra bài cũ: 5’
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc
-Cho hlp ABCD.A’B’C’D’ . CMR : 
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
b. Bàài mới:
Hoạt động 2 : Định nghĩa 10’ 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Từ một số vd trong thực tế , đưa định nghĩa như sgk 
_ Đưa ra mơ hình hình lập phương.
_ Yêu cầu HS quan sát đường thẳng AA’ và mặt phẳng (ABCD) cho ta khái niệm về đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng.
_ Yêu cầu Hs đọc định nghĩa SGK trang 99.
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
D’
C’
Quan sát mơ hình hình lập phương
D
C
B’
A’
B
A
1. Định nghĩa : (sgk)
Kí hiệu : d(α)
Hoạt động 3 : 15’
Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
- _Ta cĩ thể dùng định nghĩa để chứng minh đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng khơng ?
_Nhận xét chính xác hĩa lại các câu trả lời của hs.
_Từ đĩ dẫn đến ĐL.
_Phát biểu ĐL , vẽ hình minh họa và hướng dẫn hs chứng minh.
_ Yêu cầu hs diễn đạt nội dung ĐL theo ký hiệu tốn học.
_ Yêu cầu hs đọc hệ quả.
_ Yêu cầu hs đọc và trả lời hoạt động 2 của hs trên lớp ?
_ Nhận xét và chính xác hĩa lại câu trả lời của hs.
_ Hs nghe và trả lời câu hỏi
_ Hs nghe và hiểu chứng minh ĐL bằng cách nhớ lại kiến thức cũ và trả lời các câu hỏi :
+Véctơ chỉ phương của đ/thẳng
+ ĐL về ba vectơ đồng phẳng
+ ĐN tích vơ hướng của hai vectơ trong khơng gian
2. Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng :
Định lý :(sgk)
da, db
ab = O 
d(α)
a(α), b(α)
Hệ quả : (sgk)
Hoạt động 4 : 10’
Tính chất 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Từ định nghĩa và điều kiện để đường thẳng vuông góc mp đưa ra các t/c sgk
yêu cầu hs đọc sgk trang 100 phần tính chất, trong đĩ cần nắm được ĐN đường trung trực của một đoạn thẳng.
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
3. Tính chất : 
Tính chất 1 : (sgk)
Tính chất 2 : (sgk)
c: Củng cố: 4’
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Nêu cách chứng minh đường thẳng vuông góc mp ? 
Câu 3: Nêu cách chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng ? 
Câu 4: Điều kiện để đường thẳng vuông góc mp ? 
d. hướng dẫn học bài ở nhà: 1’
Đọc trước phần cịn lại.
Bài tập về nhà: Bài tập SGK
**************************************************************
Ngày soạn:	07/03/10	Ngày giảng: 09/03/10
Lớp 11D
Tiết 33: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
1/ Mục tiêu bài dạy :
a) Kiến thức :
 Nắm được mối liên hệ giữa quan hệ sơng song và quan hệ vuơng gĩc của đường thẳng và mặt phẳng.
Nắm được khái niệm phép chiếu vuơng gĩc và định lí ba đường vuơng gĩc.
Nắm được khái niệm gĩc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
b) Kỹ năng :
	Biết cách xác định: Mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuơng gĩc với một đường thẳng cho trước; đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuơng gĩc với một mặt phẳng cho trước.
Biết sử dụng định lí ba đường vuơng gĩc và biết xác định gĩc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
c) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2/ Chuẩn bị:
a. Giáo viên: 
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
b. Học sinh:Học bài, đọc trước bài.
3. Tiến trình bài học 
a. Kiểm tra bài cũ:
b. Bài mới:
Hoạt động 1 : 15’
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Định nghĩa như sgk 
-VD1 sgk ? 
_Cũng cố ĐL, TC bằng cách vận dụng làm bài tập VD1 sgk chuẩn, trang 102.
_ Yêu cầu hs đọc VD1 sgk trang 102 và vẽ hình.
_ Yêu cầu hai hs lần lượt làm câu a và b.( cĩ hướng dẫn )
_ Nhận xét và chính xác hĩa lại cách làm của hs.
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
TC1 : 
a/ a // b, (α)a (α)b
a // b
b/ a, b phân biệt
 a(α), b(α)
TC2 :
a/ (α) // (β), a(α) a(β)
b/ (α), (β) phân biệt
 (α)a, (β)a	 a//b
TC3 : 
a/ a // (α), b(α) ba
b/ a(α), ab,(α)b a//(α)
4. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mp : 
Tính chất 1 : (sgk)
Tính chất 2 : (sgk)
Tính chất 3 : (sgk)
Hoạt động 2: 15’
Phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Định nghĩa như sgk 
_ Cho biết khái niệm phép chiếu song song ?
_ Nếu thay phương chiếu Δ vuơng gĩc với mp(α) thì ta cĩ khái niệm phép chiếu vuơng gĩc.
_ Yêu cầu hs đọc khái niệm sgk chuẩn trang 102.
_Phép chiếu vuơng gĩc cĩ phải là phép phép chiếu song song ?
_ Nhận xét chính xác hĩa lại câu trả lời : phép chiếu vuơng gĩc là trường hợp đặc biệt của phép chiếu song song.
_ Phát biểu định lý và vẽ hình minh họa ( SGK chuẩn, trang 102 ).
_ Yêu cầu hs diễn đạt nội dung ĐL theo ký hiệu tốn học.
_ Hướng dẫn hs chứng minh ĐL.
_ Trong định lý ba đường vuơng gĩc em cho biết ba đường vuơng gĩc nêu trong ĐL là ba đường vuơng gĩc nào ?
_ Nhận xét chính xác hĩa lại câu trả lời của hs.
_ Yêu cầu hs đọc ĐN sgk trang 103.
_ Vẽ hình trường hợp 2 và yêu cầu hs chỉ ra cách xác định gĩc của đường thẳng và mặt phẳng?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
_ Hs nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi.
_ Hs đọc khái niệm sgk chuẩn trang 102.
_ Hs trả lời câu hỏi.
_ Nghe và hiểu nhiệm vụ
_ Hs diễn đạt nội dung ĐL theo ký hiệu tốn học.
_ Hs nhớ lại kiến thức cũ để hiểu và tham gia chứng minh.
_ Hs quan sát hình vẽ trả lời.
Nghe và hiểu nhiệm vụ.
_Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời.
 + Xác định hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng ?
 + Xác định gĩc của hai đường thẳng cắt nhau ?
5. Phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc : 
a) Phép chiếu vuông góc :(sgk)
b) Định lý ba đường vuông góc : (sgk)
 b’ là h/chiếu của b lên (α )
 ab’ ab
Hoạt động 4: 10’
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Định nghĩa như sgk 
-VD2 sgk ? 
 + Xác định hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng ?
 + Xác định gĩc của hai đường thẳng cắt nhau ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
c) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng :
Định nghĩa : (sgk)
Chú ý : (sgk)
VD2 : (SGK chuẩn, trang 103)
c. Củng cố, luyện tập (4’)
Nhắc lại các kiến thức cơ bản của tiết học?
d.Huíng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ (1'):
 BT1->BT8/SGK/104,105
Ngày soạn:	14/03/10	Ngày giảng: 16/03/10
Lớp 11D
T 34: BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG
1/ Mục tiêu :
Củng cố cho học sinh:
a) Kiến thức :
- Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mp, cách xác định mp .
- Các định lí, liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp .
b) Kỹ năng :
	- Cách cm đường thẳng vuông góc mp .
	- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
c) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày. 
2/ Chuẩn bị:
a. Giáo viên: 
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
b. Học sinh:Làm bài tập ở nhà.
3/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Kiểm tra bài cũ: 5’
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng?
-BT1/SGK/104 ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
BT1/SGK/104 :
a) Đúng b) Sai
c) Sai d) Sai
 b. Bài mới
Hoạt động 1 : BT2/SGK/104 (5’)
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT2/SGK/104 ?
-Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng?
-
-
 -Mà 
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
-
BT2/SGK/104 :
Hoạt động 2 : BT3/SGK/63 (10’)
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/104 ?
-Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng?
-
-,
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-,
BT3/SGK/104 
Hoạt động 3 : BT4/SGK/63 (10’)
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT4/SGK/105 ?
-Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng?
-
-
- CM Ttự 
-Kết luận
-Gọi K là giao điểm AH và BC
-OH đường cao tgiác vuông AOK được gì ?
-Tươnng tự OK là đường cao tgiác vuông OBC được gì ? Kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
-H là trực tâm tgiác ABC
-
-
BT4/SGK/105 
Hoạt động 4 : BT5/SGK/105 (10’)
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT5/SGK/105 ?
-Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng?
-,
-BT6/SGK/105 ?
-,
-BT7/SGK/105 ?
-,
-
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
-
-
-
BT5/SGK/105 :
BT6/SGK/105 :
BT7/SGK/105 :
BT8/SGK/105 :
c. Củng cố, luyện tập (4’)
Nhắc lại các kiến thức cơ bản của tiết học?
d.Huíng dÉn häc vµ lµm bµi ë nhµ (1'):
 Làm lại các bài tập đã giải; chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
Ngày soạn:	21/03/10	Ngày giảng: 23/03/10
Lớp 11D, 11C
1. Mục tiêu: 
 a Kiến thức: Nhằm củng cố kiến thức HS học được trong chương III, mối quan hệ vuông góc giữa đt và mp
 b Kỹ năng: CM đt vuông góc mp, 3 đường thẳng đồng qui
 c Thái độ: Liên hệ được nhiều vấn đề. Có nhiều sáng tạo, tích cực phát huy tính độc lập trong kiểm tra.
2.Nội dung bài Kiểm tra: 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 11 GIỮA CHƯƠNG III 
Cho hình chĩp S.ABCD cĩ SB vuơng gĩc với mp(ABCD) và SB= a. ABCD là hình thoi cạnh a cĩ gĩc A bằng 60o .
1)Vẽ hình và chứng minh rằng AC(SBD). 	(3đ)
2)Chứng minh rằng tam giác SID vuơng, biết I là trung điểm của AB.	(2đ).
3)Tính 	(2.5đ).
4)Tính gĩc giữa:
a) Đường thẳng SD và mp(ABC). (1.5đ) 
b

File đính kèm:

  • doc25- 44.doc