Giáo án Hình học 11 tiết 21: Ôn tập thi học kì I
Tiết 21 tuần 17
ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
I/ Mục tiêu:
Nhắc lại tên từng bài đã học, nội dung của từng bài, sau đó làm một số bài tập vận dụng.
II/ Chuẩn bị: Xem lại các bài tập đã làm trong từng chương
III/ Phương pháp: Đàm thoại gợi mở.
IV/ Tiến trình bài dạy:
1/ Kiểm tra: Gọi hs nhắc lại từng phần lí thuyết của chương đã học. Sau đó lên làm bài tập.
2/ Bài mới: ôn tập HKI.
Tiết 21 tuần 17 Ngày soạn 02/12/ 011 ÔN TẬP THI HỌC KÌ I I/ Mục tiêu: Nhắc lại tên từng bài đã học, nội dung của từng bài, sau đó làm một số bài tập vận dụng. II/ Chuẩn bị: Xem lại các bài tập đã làm trong từng chương III/ Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. IV/ Tiến trình bài dạy: 1/ Kiểm tra: Gọi hs nhắc lại từng phần líù thuyết của chương đã học. Sau đó lên làm bài tập. 2/ Bài mới: ôn tập HKI. Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Phép ttiến Bài 2: Xem bài 4 TNTL HH 11 (CT Ncao) Trang 13 Đxứng trục Bài 2: Bài 3 trang 20 sách TN TL HH11 LT NC Pđx tâm Phép vị tự Phép đồng dạng KD < KB để làm gì? Muốn tìm gt của 2 mp ta cần tìm gì? I/ Nội dung ôn HKI: (Ma trận đề) 1/ HSLG : Tập xđ (1 câu) , GTLNNN (1 câu). 2/ PTLG: PTLG cơ bản 1 câu (biết) PTLG thường gặp 2 câu (1 hiểu, 1 VD). 3/ Tổ hợp, xác suất: Pt, bpt 1 câu (VD) NT Niu tơn: 1 câu (hiểu) Xác suất: 2 câu Phép biến hình: 2 câu (1 biết, 1 hiểu) Đại cương về đthẳng và mp: 2 câu (1 biết, 1 VD) A. Phần lí thuyết: Xem lại các bài đã học ở sgk B. Bài tập: Xem lại các bài tập đã làm ở vở bài tập. Làm thêm một số bài cơ bản. Bài 1: Trong mp oxy, cho ptt theo ptt theo biến đtròn (C) : thành (C’). Hãy xác định pt của (C’). Giải Gọi M (x0 ; y0) (C) ta có : (1) Gọi M’ () thì Thay (2) vào (1) ta có: Từ đó pt (C’) : Bài 2 Trong mp oxy. Hãy xđ pt ảnh của đthẳng qua phép đxứng trục ox. Giải Gọi M() là điểm thuộc , ta có: Phép đxứng ĐOx: Gọi thì Thay (2) vào (1) ta có : Vậy pt ảnh của là Bài 1, 2 Sách TN TL Hhọc 11 trang 27 Bài 1: Trong mp oxy cho đthẳng có pt : 2x + y – 1 = 0 Hãy viết pt đthẳng là ảnh của đthẳng đã cho qua phép vị tự tâm là gốc toạ độ và tỉ số vị tự k = 3 Giải Gọi M (x; y) và M’ (x’; y’) là ảnh của M qua phép tịnh vị tự tâm O(0; 0) , tỉ số k = 3 Khi đó hay Do M nên có : hay Vậy ảnh của đthẳng 2x + y – 1 = 0 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 là đthẳng có pt : 2x + y – 3 = 0 Bài 2: Trong mp oxy cho đthẳng d có pt x + y + 2 = 0. Viết pt đthẳng d’ là ảnh của d qua pđd có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I ( – 1; – 1) tỉ số k = và phép quay tâm O góc – 450. Giải: Gọi d1 là ảnh của d qua I(– 1; – 1), k = Vì d1 song song hoặc trùng d nên pt của nó có dạng : x + y + c = 0 Lấy M (1;1) d thì ảnh của nó qua phép vị tự nói trên là Vậy pt đthẳng d1 là : x + y = 0. Aûnh của d1 qua phép quay tâm O góc – 450 là đthẳng oy. Vậy pt của là x = 0 Đại cương về đthẳng và mp Bài 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC và BC. K là điểm trên BD sao cho KD < KB. Tìm giao tuyến của mp (IJK) với các mp (ACD) và (ABD) Giải Vì KD < KB nên JK không song song với CD Gọi M = JM CD Khi đó : Và (1) và (2) M là điểm chung thứ nhất của 2 mp (IJK) và mp (ACD) Mặt jgác: I (IJK) (3) Và (3) và (4) I là điểm chung thứ hai của 2 mp (IJK) và (ACD) Vậy (IJK) (ACD) = IM * Giao tuyến của (IJK) và (ABD): Gọi N = IM AD ( trog mp (ACD)) Khi đó : Và (5) và (6) N là điểm chung thứ nhất của 2 mp (IJK) và mp(ABD) Mặt khác: Và K (IJK) (8) (7 và (8) K là điểm chung thứ hai của 2 mp (IJK) và mp(ABD). Vậy (IJK) (ABD) = NK V/ Củng cố: Củng cố trong từng bài tập. VI/ Rút kinh nghiệm: Kí duyệt tuần 17
File đính kèm:
- Gan hinh hoc 11 tuan 17.doc