Giáo án Hình học 11 tiết 1, 2: §1 Phép biến hình & §2 Phép tịnh tiến
Tiết 1,2 Tuần 1 Chương I
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§ 1 PHÉP BIẾN HÌNH & § 2 PHÉP TỊNH TIẾN
I/ Mục tiêu :
– Nắm được đ/n về phép biến hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan đến nó
– Nắm được đ/n về phép tịnh tiến. Phép tịnh tiến hoàn toàn xác định khi biết véc tơ tịnh tiến của nó.
– Biết được biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến,để xác định tọa độ ảnh của một điểm; đường thẳng là ảnh của một đ/t cho trước qua một phép tịnh tiến .
– Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
II/ Chuẩn bị: sgk, thước kẻ,bảng phụ (hình vẽ 1,4 )
III/ Phương pháp dạy
Gợi mở vấn đáp đan xen làm hoạt động nhóm
Tiết 1,2 Tuần 1 Chương I Ngày soạn 14/8/010 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG § 1 PHÉP BIẾN HÌNH & § 2 PHÉP TỊNH TIẾN I/ Mục tiêu : Nắm được đ/n về phép biến hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan đến nó Nắm được đ/n về phép tịnh tiến. Phép tịnh tiến hoàn toàn xác định khi biết véc tơ tịnh tiến của nó. Biết được biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến,để xác định tọa độ ảnh của một điểm; đường thẳng là ảnh của một đ/t cho trước qua một phép tịnh tiến . Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì. II/ Chuẩn bị: sgk, thước kẻ,bảng phụ (hình vẽ 1,4 ) III/ Phương pháp dạy Gợi mở vấn đáp đan xen làm hoạt động nhóm IV/ Tiến trình bài học: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Cho hs làm HĐ1 sgk Với một điểm M có bao nhiêu điểm M/ d. Từ đó đưa ra định nghĩa. Gọi một hs đọc đ/n. Cho hs làm HĐ2 HĐ2 đưa ra một phản ví dụ cho biết qui tắc này không phải là một phép biến hình Vì : Cho hs đọc phần đầu Đ/n Cho học sinh đọc và quan sát hình vẽ ở ví dụ 3 Cho hs đọc và làm HĐ1 G/v dẫn dắt học sinh chứng minh t/c1. Ta có ( h 1.6 ) và Từ đó = Suy ra : M’N’ = MN Cho hs làm HĐ2 Sử dụng tính chất 2 cuả phép tt T( d ) = d’ d’// d Cho hs làm H Đ 3 Aûnh của M là M’(4 ;1) § 1. PHÉP BIẾN HÌNH Định nghĩa: (sgk) Kí hiệu pbh là F ta viết F(M) = M/ hay M/ = F(M) Gọi M/ là ảnh của M qua pbh F Nếu H là một hình nào đó của mặt phẳng thì k/h H / = F( H ) là tập các điểm M/ = F ( M ) M H Ta nói F biến hình H thành H// hay H / là ảnh của H qua pbh F * Pbh biến mỗi điểm M thành chính nó gọi là phép đồng nhất HĐ2 không phải là pbh vì với M tùy ý ta luôn có thể tìm được ít nhất 2 điểm M/ , M/ / sao cho M là tru ng điểm của điểm M/ M/ / và M/ M = M M// = a § 2 . PHÉP TỊNH TIẾN I/ Đ/n: trong mp cho . Pbh biến M M/ sao cho = được gọi làphép tịnh tiến theo M / M Kí hiệu : T , là vectơ tịnh tiến Như vậy : T (M) = M/ = Phép tịnh tiến theo là phép đồng nhất Ví dụ : a) , b) sgk * Phép tt biến 3 điểm A,B,E theo thứ tự thành 3 điểm B,C,D là ptt theo vectơ II/ Tính chất : T/c1: Nếu T( M ) = M/ , T( N ) = N’ thì và từ đó suy ra M’N’ = MN * Phép tt bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì T/c 2 : Phép tt biến : Đường thẳng đường thẳng song song hoặc trùng Đoạn thẳng đoạn thẳng bằng nó Tam giác tam giác bằng nó Đường tròn đ/tròn có cùng bán kính (xem hình vẽ1.7 sgk ) * Có hai cách xác định ảnh của một đường thẳng d qua phép tịnh tiến T C1: Lấy 2 điểm A,B phân biệt thuộc d Dựng A’ = T( A ) B’ = T( B ) Khi đó T( d ) là đường thẳng A’B’ C2 : Lấy Ad dựng A’ = T( A ) Khi đó T( d ), là đường thẳng qua A’ và song song hoặc trùng với d III/ Biểu thức toạ độ Trong mặt phẳng oxy cho = ( a; b ) Mỗi M(x ; y) ta có M’(x’ ; y’) là ảnh của M qua ptt theo Khi đó V/ Củng cố : Nhắc lại định nghĩa pbh , định nghĩa ptt Nội dung tính chất 1, tính chất 2 Làm bài tập 1,2 ở lớp ,3,4 về nhà VI/ Hướng dẫn VII/ Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Giao an tuan 1 HHoc2010.doc