Giáo án Hình học 11 nâng cao tiết 21, 22: Đường thẳng và mặt phẳng song song

Tiết: 21-22

§3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG

 

I)Mục tiêu:

1)Kiến thức:

-Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.

-Đường thẳng song song mặt phẳng.

-Các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song.

2)Kĩ năng:

-Xác định được khi nào đường thẳng song song với mặt phẳng.

-Giao tuyến của mp đi qua một đt song song với mp đã cho.

3)Thái độ: tích cực, hứng thú trong học tập.

II)Phương pháp dạy học:

 Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 716 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 nâng cao tiết 21, 22: Đường thẳng và mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15-10-2007
Tiết: 21-22
§3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG 
I)Mục tiêu:
1)Kiến thức:
-Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
-Đường thẳng song song mặt phẳng.
-Các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song.
2)Kĩ năng: 
-Xác định được khi nào đường thẳng song song với mặt phẳng.
-Giao tuyến của mp đi qua một đt song song với mp đã cho.
3)Thái độ: tích cực, hứng thú trong học tập.
II)Phương pháp dạy học:
	Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III)Chuẩn bị:
	GV: chuẩn bị bảng phụ, vẽ hình.
	HS: đọc trước bài ở nhà, chuẩn bị các dụng cụ học tập, ôn bài.
IV)Tiến trình lên lớp:
1)Kiểm tra bài cũ: không
2)Bài mới:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Vị trí tương đối của đ.thẳng và mp
- Cho a và (P). Có bao nhiêu điểm chung giữa a và (P).
=> có mấy vị trí giữa đt và mp ?
=> Đn đt // mp.
-HS cho VD về đt // mp.
2.Điều kiện để 1 đt song song với 1 mp:
-Cho b nằm trong mp(P) và a//b. Lấy I tùy ý trên a. Nhận xét vị trí của a và mp (P) trong các trường hợp sau:
 + I (P)
 + I (P)
Điều kiện đt song song mp ?
VD1. Cho tứ diện ABCD, gọi M,N,P lần lượt là trung điểm AB, AC, AD.
a) MP có song song mp(BCD) không ?
b) MN có song song mp(BCD) không ?
c) NP có song song mp(BCD) không ?
3.Tính chất.
-GV nêu định lí 2.
-GV hướng dẫn HS chứng minh định lí:
 +Vẽ mp(Q) qua a và cắt (P) theo b.
 +Nếu a không song song b thì a có cắt b không ? hãy tìm ra mâu thuẫn ?
-GV nêu hệ quả 1.
-GV nêu hệ quả 2.
Định lí 3. (SGK -58) HD chứng minh:
-Dựng b’ cắt a và b’//b. Mp(a,b’) quan hệ với b như thế nào ?
-Nếu mp(Q) khác qua a và song song b. Hãy tìm mâu thuẫn và kết luận ?
VD 2: SGK trang 58
-Yêu cầu HS nhắc lại pp tìm thiết diện.
-Nhận xét về các giao tuyến của từng cặp mp cần xét ? ( chỉ có 1 điểm chung và quan hệ song song ).
 =>AD định lí 2 để tìm giao tuyến.
-GV yêu cầu 1 nhóm lên trình bày lời giải. GV theo dõi, sửa chữa (nếu cần).
-HS trả lời:
 +d// (α) d(α) = 
 +d (α) có 2 điểm của d thuộc (α).
 +d cắt (α) có 1 điểm chung.
-Các nhóm thảo luận, trả lời.
 + I (P) => a nằm trong (P).
 + I (P) => a // (P).
-HS đọc định lí 1 (trang 57).
-Có vì MP//BD
-Có vì MN//BC
-Có vì NP//AC
-HS ghi nhận định lí.
-Nêu giả thiết ? điều cần chứng minh.
-Trả lời theo yêu cầu GV.
-Khi đó a cắt (P) => mâu thuẫn a//(P)
=> a//b.
-HS theo dõi, ghi nhận kiến thức.
-b//mp(a,b’) (vì b//b’mp(a,b’)
-Theo hệ quả 2, a là giao tuyến của (Q) và (a,b’) nên a//b, trái giả thiết nên mp(a,b’) là duy nhất.
-HS nhắc lại pp tìm thiết diện.?
-Cách xác định giao tuyến của 2 mp ?
-HS thảo luận nhóm, trình bày bảng phụ.
-Gợi ý giải:
(P) // AC Þ (ABC) Ç (P) = MN // AC
(P) // BD Þ (ABD) Ç (P) = MF //BD
(P) // AC Þ (ACD) Ç (P) = FE // AC
(P) // BD Þ (BCD) Ç (P) = EN // BD
Vậy (P) cắt hình tứ diện theo thiết diện là hbh MNEF
*Củng cố: HS nhắc lại đk để đt // mp. Cách xác định giao tuyến của 2 mp.
*Về nhà: Làm bài tập SGK trang 59-60
Tiết 2
LUYỆN TẬP 
(ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG) 
I)Mục tiêu:
1)Kiến thức:
-Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
-Điều kiện đường thẳng song song mặt phẳng.
-Các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song.
2)Kĩ năng: 
-Xác định được khi nào đường thẳng song song với mặt phẳng.
-Giao tuyến của mp đi qua một đt song song với mp đã cho.
3)Thái độ: tích cực, hứng thú trong học tập.
II)Phương pháp dạy học:
	Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III)Chuẩn bị:
	GV: chuẩn bị bảng phụ, vẽ hình.
	HS: Học bài ở nhà, chuẩn bị các bài tập, ôn bài.
IV)Tiến trình lên lớp:
1)Kiểm tra bài cũ: không
2)Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 23 -Bài 24:
Bài 25:
a) Yêu cầu HS nêu phương pháp chứng minh đt // mp?
b) -Tìm giao tuyến của mp (DMN) và (DBC) ? Vị trí của d và mp(ABC).
Bài 26: Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời. Giải thích?
Bài 27: 
- Cho (a) // AB. Các mp nào chứa AB và cắt (a) theo giao tuyến nào ?
- Tương tự (a) // SC suy ra kết quả gì ? Từ đó suy ra thiết diện
-Gọi HS lên bảng làm.
Bài 28 : 
- Tương tự bài 27, HS xác định các giao tuyến của mp (a) và các mp có chứa BD hoặc SA
- (a) // BD => giao tuyến ?
- (a) // SA suy ra kết quả gì ? 
-Nhận xét quan hệ của (a) và 2 mp còn lại => tìm cách xác định giao tuyến của chúng ?
-Từ đó suy ra thiết diện
-Gọi HS lên bảng làm.
Gọi HS trả lời nhanh
MN // BC 
Þ MN // (BCD)
MN // (BCD) 
Þ (BCD) Ç (DMN) =d//MNÞd //(ABC) 
Có thể 
Có thể 
Có thể 
(a) //AB Þ (a)Ç(ABCD) = MN // AB
(a) // SC Þ (a) Ç (SBC) = MQ // SC
(a) //AB Þ (a) Ç (SAB) = QP //AB
 (a) Ç (SAD) = PN
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ
(a) // BD Þ (a) Ç (ABCD) = MN // BD
(a) // SA Þ (a) Ç (SAD) = NP // SA
 (a) Ç (SAB) = MR // SA
MN cắt BC tại I Þ (a) Ç (SBC) = RQ
 (a) Ç (SCD) = PQ
 Thiết diện là ngũ giác MNPQR
*Củng cố:
	-Cách chứng minh đt // mp.
	-Cách xác định giao tuyến của hai mp sử dụng quan hệ song song ?
	-Cách tìm thiết diện bởi mp song song với các đường thẳng.
*Về nhà: Xem bài “ Hai mặt phẳng song song”

File đính kèm:

  • docTiet 21-22-Dtsongsongmp.doc