Giáo án Hình học 11 Nâng cao - Chương II: Quan hệ song song
Tiết 24-25 HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
- Vị trí tương đối của hai mặt phẳng phân biệt:
+ Chúng không có điểm chung
+ Chúng có ít nhất một điểm chung.Khi đó chúng có một đường thẳng chung duy nhát đi qua điểm đó (cắt nhau)
- Điều kiện để hai mặt phẳng song
- Hệ quả 1,2
- Định lí Talet, định lí Talet đảo
- Định nghĩa và một số tính chất của hình lăng trụ, hình hộp và hình chóp cụt.
+ Về kỷ năng:
- Vận dụng điều kiện hai mặt phẳng song song để giải bài tập
- Biết sử dụng tính chất: 1),2) và các hệ quả 1),2) của tính chất 1 để giải các bài toán về quan hệ song song
- Vận dụng định lí Talet thuận và đảo để giải bài tập
+ Tư duy: phát triển tư duy trừu tượng, tư duy khái quát hóa.
áy A1A2,A1’A2’: cạnh đáy A1A1’, A2A2’: cạnh bên A1,A1’: đỉnh Lăng trụ tam giác Lăng trụ tứ giác Lăng trụ ngũ giác Nếu đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác ta có lăng trụ tam giác, lăng trụ tứ giác, lăng trụ ngũ giác H6: Có thể xem hai mặt đối diện nào đó của hình hộp là hai đáy của nó hay không? HĐTP:Chứng tỏ rằng bốn đường chéo của hình hộp cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Điểm cắt nhau đó gọi là tâm của hình hộp. Có thể xem hai mặt đối diện bất kì của hình hộp là hai đáy của nó. Khi đó các mặt còn lại là các mặt bên Xét hình hộp ABCD.A’B’C’D’.Tứ giác ABC’D’ là hình bình hành nên hai đường chéo AC’ và BD’ cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường. Tứ giác BCD’A’ là hình bình hành nên hai đường chéo BD’ và CA’ cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, vì thế O cũng là trung điểm của CA’. Lí luận tương tự, O cũng là trung điểm DB’. Vậy bốn đường chéo của hình hộp cắt nhau tại trung diểm của mỗi đường ĐN:Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp hai đỉnh đối diện đường chéo hai cạnh đối diện Hoạt động 6: Hình chóp cụt Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Một hình chóp S.A1A2An, một mặt phẳng (P) không qua đỉnh song song với đáy cắt các cạnh SA1, SA2, , SAn lần lượt tại A1’, A2’,, An’. Yêu cầu hs quan sát và trả lời Nhận xét về hình tạo bởi? GV kết luận Yêu cầu học sinh vẽ hình? Nhận xét về hai đáy? Về các tứ giác mặt bên? Cách gọi tên? 6.Hình chóp cụt Định nghĩa:Hình chóp cụt (sgk) Đáy lớn Đáy nhỏ mặt bên cạnh bên hình chóp cụt tam giác hình chóp cụt tứ giác hình chóp cụt ngũ giác Tính chất: Hình chóp cụt có: a)Hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và tỉ số các cạnh tương ứng bằng nhau. b)Các mặt bên là những hình thang. c)Các đường thẳng chứa các cạnh bên đồng quy tại một điểm. Hoạt động 7: Rèn luyện kỉ năng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng b)c)f) a)d)e) Bt 29/67 Bt 30/67 a)Gọi I là tâm hình bình hành AA’C’C HI là đường trung bình DA’B’C ÞCB’//HI Mặt khác HIÌ(AHC’) Vậy CB’//(AHC’) b)Gọi J là tâm của hình bình hành AA’B’BÞI,J là điểm chung của hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’BC). Vậy giao tuyến d của chúng là đường thẳng IJ. d//B’C’Þd//(BB’C’C) c)HJÇAB=M AA’//HMÞAA’//(H,d) Vậy mp(AA’C’C) cắt (H,d) theo giao tuyến qua I và song song với AA’. Giao tuyến này cắt AC và A’C’ lần lượt tại N và E Vậy thiết diện là MNEH Bt 36/68 Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm của cạnh A’B’. a)Chứng minh rằng đường thẳng CB’ song song với mặt phẳng (AHC’) b)Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (AB’C’) và (A’BC). Chứng minh rằng d song song với mp(AHC’) c)Xác định thiết diện của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ khi cắt bởi mp(H,d) Củng cố: + Định lí 1: Nêu điều kiện để (P)//(Q) + Định lí 2: Nêu điều kiện duy nhất mp(P) chứa A ở ngoài mp(Q) và (P)//(Q) + Các hệ qủa +Định lí 3: (P)//(Q) và (P)Ç(R)=a Þ(Q)Ç(R)=b và a//b + Giáo viên định lí thuận và đảo của định lí Talet + Phương pháp chứng minh đoạn thẳng song song với một mặt phẳng nếu đoạn thẳng tựa trên hai đường thẳng chéo nhau cùng chia hai đoạn thẳng tỉ lệ + Làm những bài tập còn lại trong sách giáo khoa Ngày soạn:Ngày dạy: Tiết 29-30 PHÉP CHIẾU SONG SONG (Tiết 1) A.Mục tiêu : Về kiến thức : học sinh nắm được khái niệm , tính chất , khái niệm hình biểu diễn của một hình trong không gían Về kỹ năng : Xác định được phương chiếu , mặt phẳng chiếu trong một phép chiếu song song .Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng,một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song Về tư duy thái độ : biết liên hệ các kiến thức về quan hệ song song để tìm hình chiếu song song của một hình. Biết liên hệ với thực tế. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viện : thứơc kẽ , bảng phụ Học sinh : chuẩn bi đồ dùng học tập , học bài cũ , chuẩn bị bài mới C. Phương pháp dạy học Gợi mở vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm D.Tiến trình bài học 1. Kiểm tra bài cũ : Nêu tính chất 2 của hai mặt phẳng song song 2 . Bài mới HĐ1 :Định nghĩa phép chiếu song song Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng H1 : học sinh thực hiện được yêu cầu của giáo viên H2 : Đọc định nghĩa trong sách giáo khoa . Hiểu được khái niệm phép chiếu song song H3 : Nắm được khái niệm . Nêu được bóng trên mặt đất phẳng của một vật là hình chiếu song song của vật ấy trên mặt đất H4: Học sinh thảo luận , nêu kết quả của nhóm mình các câu hỏi 1 và 2 trong sgk Các nhóm khác bổ sung H1 : vẽ mặt phẳng (P), và đường thẳng l . Gọi 1 học sinh lấy một điểm m trong không gian vẽ một thẳng d qua M và ssong với l , xác định giao điểm của d với mặt phẳng (P) H2: gọi 1học sinh đọc định nghĩa phép chiếu song song M M’ l H3: Giáo viên nêu khái niệm hình chiéu song song của một hình (H) qua phép chiếu song song .gọi học sinh liên hệ với thực tế . Giáo viên lưu ý học sinh : là mặt đất phẳng H4: cho học sinh thảo luận theo nhóm các câu hỏi 1 và 2 ở sách giáo khoa H5: Giáo viên chốt lại vấn đề Định nghĩa phép chiếu song song: (SGK) - Hình chiếu song song của một hình (SGK) HĐ2 : Tính chất 1 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng H1 : Nắm được tính chất . Hiểu cách chứng minh H2 : Thảo luận theo nhóm các câu hỏi 3 và 4 rồi trình bày trước lớp H3 : Nêu được hệ quả H1 : Nêu tính chất 1 . Vẽ hình Hướng dẫn học sinh chứng minh H2 : cho học sinh thảo luận các câu hỏi 3 và 4 H3 : Giải đáp thắc mắc . Gọi học sinh rút ra hệ quả Tính chất 1 (SGK) HĐ3: Tính chất 2 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng H1 : Nêu được nhận xét : a’ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) , trong đó (Q) là mặt phẳng qua a và song song hoặc chứa l H2 : nêu được tính chất 2 .Giải thích H1 : Từ việc chứng minh tính chất 1 các em có nhận xét gì về đường thẳng a’ ? H2: Từ nhận xét đó em nào có thể cho cả lớp biết hình chiếu song song của hai đường thẳng song sẽ có tính chất như thế nào? Hãy giải thích H3: Minh hoạ bằng hình vẽ bằng bảng phụ Tính chất 2 (SGK) HĐ4 : Tính chất 3 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng H1 : Hiểu được vấn đề mà giáo viên nêu . Nắm được tính chất 3 H2 : khắc sâu kiến thức thông qua hình vẽ H1 : hệ quả của tính chất 1 và tính chất 2 ta có tính chất 3 . Gọi một học sinh đọc tính chất 3 H2 : Minh hoạ bằng hình vẽ và nêu tỉ số độ dài của các đoạn thẳng Bảng phụ Tính chất 3 (SGK) HĐ4 : 3. Hình biểu diễn của một hình không gian Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng H1 : Nêu định nghĩa H2 : Nắm được cách biểu diễn một hình trong không gian H3 : Các nhóm thảo luận và nêu kết quả và giải thích H4 : Quan sát nêu được tính chất Nêu được hình chiếu song song củ một đồng tròn là một đoạn thẳng khi phương chiếu song song với mặt phẳng chứa đường tròn đó H5: Các nhóm thảo luận trình bày trước lớp bằng máy chiếu Overhead Cả lớp nhận xét nêu ý kiến bổ sung H1 : Gọi một học sinh nêu định nghĩa H2: Nêu chú ý để học sinh biết cách vẽ hình biểu điễn của một hình trông không gian H3 :- Tổ chức thảo luận nhóm các câu hỏi 5 , 6, 7 , 8 , 9 . - Giải đáp các thắc mắc của học sinh H4: Hình biểu diễn của một đường tròn Cho học sinh quan sát hình vẽ tron sách gk rồi nêu kết quả . khi nào thì hình chiếu song song của đường tròn là một đoạn thẳng ? H5: Chia lớp thành 4 nhóm cho các em thảo luận các bài tập 1 và 2 sgk sau đó cho các em quan sát hình vẽ (Tranh của Et- se )và trả lời câu hỏi hình đó có phải là hình biểu diễn của một hình không gian hay không H6 : Nhận xét , giải dấp thắc mắc của học sinh Định nghĩa hình biểu diễn của một hình trong không gian(SGK). Hình biểu diễn của một đường tròn (SGK). HĐ5 : Củng cố bài Gọi học sinh nhắc lại khái niệm ,các tính chất Cho học sinh làm bài trắc nghiệm theo nhóm bài : 40và 41 trang 74sgk HĐ6 : HDVN Học kỹ lý thuyết . Làm các bài tập 42 đến 47 sgk trang 74 và 75 Ngày soạn:Ngày dạy: Tiết 29-30 PHÉP CHIẾU SONG SONG (Tiết 2 – Luyện tập) A.Mục tiêu : Về kiến thức : học sinh nắm được tính chất của phép chiếu song song ,biểu diễn của một hình trong không gían Về kỹ năng : vẽ được hình biểu diễn của một hình trong không gian , sử dụng các tính chất của phép chiếu song để giải các bài tập có liên quan đến phép chiếu song song Về tư duy thái độ : biết liên hệ các kiến thức về quan hệ song song để tìm hình chiếu song song của một hình.. Biết liên hệ với thực tế. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viện : thứơc kẽ , bảng phụ Học sinh : chuẩn bi đồ dùng học tập , học bài cũ , chuẩn bị bài mới C. Phương pháp dạy học Gợi mở vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm D.Tiến trình bài học Kiểm tra bài cũ : nêu các tính chất 2 và 3 của phép chiếu song song Bài mới : HĐ1 : Sửa bài tập 42 trang 74sgk Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên H1 : Học sinh vẽ hình H2 : Học sinh sửa bài tập gọi G là trọng tâm của tam giác ABC G’ là hình chiếu song song của nó M là trung điểm của BC M’ là hình chiếu của M Vì A, G, M thẳng hàng suy ra A’,G’, M’ thẳng hàng và (1) B, M, C thẳng hàng suy ra B’ , M’, C’ thẳng hàng và (2) Từ (1) và (2) suy ra G’ là trọng tâm của tam giác A’B’C’ H3 :Sửa chửa các sai sót H1 :Nêu đề bài Gọi một học sinh sửa bài tập H2 : Gọi học sinh nhận xét hình vẽ của bạn . Giáo viên nhận xét bổ sung H3: Cho lớp nhận xét bài làm của học sinh Nhắc lại các phương pháp chứng minh điểm G là trọng tâm của tam giác ABC HĐ2 : Sửa các bài tập : 43,44,45,46 sgk trang 75 :(Rèn kỹ năng vẽ hình biểu diễn của một số hình thường gặp ) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên H1 : Học sinh làm bài theo nhóm H2 : Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình Bài 43 Bài 44 A B C H1 : Chi lớp thành 4 nhóm Nhóm 1 : bài 43 Nhóm 2 : bài 44 Nhóm 3 : bài 45 Nhóm 4 :bài 46 H2 : Nhận xét bài làm của học sinh . giải đáp các thắc mắc của học sinh Bài 45 H3 : Lớp nhận xét bổ sung Bài 46 HĐ3 : Giáo viên hướng dẫn bài 47 trang 75 sgk Hoạt động
File đính kèm:
- Chuong II (Tu tiet 24).doc