Giáo án Hình học 11 nâng cao - Cả năm

Tiết 3 BÀI TẬP

A - Mục tiêu:

 - Nắm được nội dung bài học ở tiết 1,2

 - áp dụng được vào bài tập

B – Phương pháp

- Hướng tập trung học sinh vào các hoạt động độc lập trong giải toán

- Hướng dẫn học sinh hoàn chỉnh bài

C - Chuẩn bị của thầy và trò : Sách giáo khoa – Giáo án

D - Tiến trình tổ chức bài học:

 

doc152 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 nâng cao - Cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 , O O1 và ( 1 )
 ĐB: M1 M2 , O1 O2 và ( 2 )
 ĐC: M2M’ , O2 O và ( 3 )
Từ ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) suy ra : ( đpcm )
- Ôn tập, củng cố về các phép dời hình đã học: Tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục
- Hướng dẫn học sinh giải bài toán
Hoạt động 2
Giải bài toán: Cho tam giác ABC . Trên cạnh BC lấy các điểm A1, A2, trên cạnh CA lấy các điểm B1, B2 , trên cạnh AB lấy các điểm C1, C2 sao cho 6 điểm đó nằm trên cùng một đường tròn. Gọi x và x’ là các đường thẳng lần lượt qua A1, A2 và vuông góc với BC. y và y’ là các đường thẳng lần lượt qua B1, B2 và vuông góc với CA. z và z’ là các đường thẳng lần lượt qua C1, C2 và vuông góc với AB.Chứng minh rằng nếu x, y, z đồng quy thì x’, y’, z’ cũng đồng quy
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Gọi ( C ) là đường tròn tâm O đi qua 6 điểm 
A1, A2, B1, B2, C1, C2. Gọi = x ầ ( C ) thì
A2 là đường kính của ( C ) nên:
Đ0: A2 ị x x’ qua A2 và x’ // x
hay x’ // BC
Tương tự :
Đ0: y y’ đi qua B2, vuông góc với AC
 z z’ đi qua C2, vuông góc với AB
Theo giả thiết x, y, z đồng quy tại S thì S’ ảnh
của S qua Đ0 là điểm chung của x’, y’, z’ tức là x’, y’, z’
đồng quy
- Ôn tập, củng cố về các phép dời hình đã học: Tịnh tiến, đối xứng tâm, đối xứng trục
- Hướng dẫn học sinh giải bài toán
Hoạt động 3
Giải bài toán: Cho hai hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và không cùng nằm trong cùng một mặt phẳng.
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau: (AEC) và (BFD) ; (BCE) và (ADF)
b) Lấy M là điểm thuộc đoạn DF. Tìm giao điểm của đường thẳng AM với (BCE)
c) Chứng minh hai đường thẳng AC và BF là hai đường thẳng không thể cắt nhau
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
a) Gọi G = AC ầ BD, H = AE ầ BF ta có:
 (AEC) ầ (BFD) = HG
Gọi I = AD ầ BC và K = AF ầ BE ta có:
 (BCE) ầ (ADF) = IK
b) Gọi N = AM ầ IK ta có N = AM ầ (BCE)
- Ôn tập về tìm giao điểm và tìm giao tuyến
- Ôn tập về phương pháp phản chứng
Hoạt động 4
Giả bài toán: hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, BC và CD. O là tâm của hình bình hành.
a) Tìm thiết diện của hình chóp khi nó bị cắt bởi mặt phẳng (MNP)
b) Tìm giao điểm của SO với mặt phẳng (MNP) 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
a) Gọi E = AB ầ NP ; F = AD ầ NP ;
 R = SB ầ ME ; Q = SD ầ MF thiết diện là ngũ giác MQPNR
b) Gọi H = NP ầ AC ; I = MH ầ SO ta có:
 I = SO ầ (MNP)
- Ôn tập về tìm giao điểm và tìm giao tuyến
- Dựng thiết diện của mặt phẳng với hình chóp
Bài tập về nhà: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì 1 theo đề của bộ GD và ĐT
Ngày soạn:
Tiết 46 Đại số và tiết 25 Hình học Bài kiểm tra viết cuối học kì 1
(đã soạn trong giáo án Đại số và giải tích 11 nâng cao)
Ngày soạn:
Tiết 26: Trả bài kiểm tra học kỳ I (1Tiết)
I - Mục tiêu
Về kiến thức
Củng cố kiến thức đã học ở các chương 1và nửa chương 2.
Về kĩ năng
Thành thạo các bài toán vận dụng biểu thức tọa độ của phép biến hình
Giải thành thạo loại toán: Tìm ảnh của một hình qua một phép biến hình. Chứng minh ba điểm thẳng, tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng, xác định thiết diện của mặt phẳng với hình chóp...
Về tư duy
Thấy được thiếu sót của bài làm và chỗ hổng của kiến thức. 
Về thái độ
Có ý thức sửa chữa, thực sự cầu thị.
II - Phương tiện dạy học
Tập bài kiểm tra.
 Máy tính điện tử fx - 500MS, fx - 570 MS hoặc máy tương đương.
III - Tiến trình bài học:
A) ổn định lớp:
Lớp
Ngày GD
Sĩ số
Học sinh vắng
11 A8
11
 + Phân chia nhóm học tập, giao nhiệm vụ cho nhóm: Chia lớp thành các nhóm học tập theo vị trí bàn ngồi học.
B) Kiểm tra bài cũ: (- Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới.)
C) Bài mới: 	Chữa bài kiểm tra học kì I
Giáo viên: - Trình bày đáp án và thang điểm. 
Những sai sót thường gặp trong 
 chấm bài của học sinh.
Câu 1. ( 2 điểm )
Đáp án
Điểm
a)
1,0
2sin3x - cos2x - sinx = 0 2sin3x+2sin2x-1- sinx=0
0,25
2sin2x(1+sinx)-( 1+sinx)=0(1+sinx)( 2sin2x-1)=0
0,25
0,25
0,25
b)
1,0
cosx0 vì nếu cosx=0 thì phương trình đã cho trở thành 2=0(vô lý)
0,25
Chia cả hai vế của phương trình cho cos2x ta được : 2tan2x-tanx-10=0
0,25
0,25
0,25
Câu2 : ( 2 điểm )
Đáp án
Điểm
a)
1,0
(1-3x)6 = 
0, 5
 = 1- 18x + 135x2 - 540x3 + 1215x4 - 1458x5 + 729x6
0,5
b)
1,0
Ta có : (1-3x)6 = -+-++(-1)n
0,25
Cho x = 1thì VT = (-2)n còn VP là tổng tất cả các hệ số của lũy thừa của x trong khai triển, tổng này bằng -2048 theo giả thiết
0,25
Vậy : (-2)n = -2048
0,25
(-2)n=(-2)11n=11
0,25
Câu 3 : ( 3 điểm )
Đáp án
Điểm
a)
1,0
1,0
b)
2,0
Gọi A là biến cố “3 viên bi lấy ra cùng màu đỏ”
 B là biến cố “3 viên bi lấy ra cùng màu xanh”
 C là biến cố “3 viên bi lấy ra cùng màu”
 D là biến cố “3 viên bi lấy ra không cùng màu”
0,5
P(A) = , P(B) = 
0,5
Ta có : C = AB. Vì A, B xung khắc nên P(C)= P(A)+ P(B) = .
0,5
Vì D = nên P(D)= P() = 1 - P(C) = 1 - = 
0,5
Câu4 : (3 điểm)
Đáp án
Điểm
a)
1,0
Vì A và C đối xứng với nhau qua điểm I và A nằm trên đường tròn tâm O nên
0,5
quĩ tích điểm C là ảnh của đường tròn (O) qua phép đối xứng tâm I.
0,5
b)
2,0
Vì (IA,IB) = -900 + k3600 (kZ) và IA = IB nên 
0,5
điểm B là ảnh của A qua phép quay tâm I, góc -900
0,5
Do đó , quĩ tích B là ảnh của đường tròn (O) qua phép quay tâm I, 
góc -900
0,5
Tương tự, quĩ tích D là ảnh của đường tròn (O) qua phép quay tâm I, góc 900.
0,5
D) Củng cố:
 Nhấn mạnh kiến thức đã học 
E) Hướng dẫn về nhà:
Bài tập về nhà: Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. 
Ngày soạn:
Tiết 27 Phép chiếu song song
A - Mục tiêu:
- Nắm được đ/n phép chiếu song song
- Hiểu rõ được t/c của phép chiếu song song, áp dụng được vào việc biểu diễn một hình đơn giản
B - Nội dung và mức độ : 
- Phép chiếu song song và tính chất. Hình biểu diễn của một hình không gian trên mặt phẳng 
- Biết tìm hình chiếu của một điểm trên mặt phẳng theo phương chiếu đã định. Biểu diễn được hình không gian trên mặt phẳng
- Luyện kĩ năng vẽ hình
 C - Chuẩn bị của thầy và trò : Sách giáo khoa, mô hình hình học 
 D - Tiến trình tổ chức bài học :
ổn định lớp : 
Lớp
Ngày GD
Sĩ số
Học sinh vắng
11 A8
11
Bài mới
Hoạt động 1: ( kiểm tra bài cũ )
Chữa bài tập 5 trang 90 - SGK.
Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có các cạnh bên là AA’, BB’, CC’, DD’.
a) Chứng minh rằng hai mặt phẳng ( BDA’) và ( B’D’C ) song song với nhau.
b) Chứng minh rằng đường chéo AC’ đi qua trọng tâm G1 và G2 lần lượt của hai tam giác BDA’ và B’D’C.
c) Chứng minh G1, G2 chia đoạn AC’ thành 3 phần bằng nhau.
d) Gọi O và I lần lượt là tâm của các hình bình hành ABCD và AA’C’C. Xác định thiết diện của mặt phẳng ( A’IO ) với hình hộp đã cho.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Vẽ hình biểu diễn.
- Trình bày bài giải:
 Lần lượt gọi 4 học sinh trình bầy từng phần bài giải đã chuẩn bị ở nhà.
I - Phép chiếu song song:
Hoạt động 2: ( dẫn dắt khái niệm )
Cho mặt phẳng ( a ) và một đường thẳng l cắt ( a ) tại điểm A. Từ mỗi điểm M trong không gian, hãy dựng đường thẳng d // l cắt ( a ) tại M’. Xác định M’.
( Xét cả khi trường hợp M thuộc l, M thuộc ( a ) )
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Dựng được M’. Trong trường hợp M ẻ l thì M’ trùng điểm A. Trong trường hợp M ẻ ( a ) thì M’ trùng M. 
- Gọi học sinh thực hiện phép dựng.
- Thuyết trình về phép chiếu song song.
Hoạt động 3: ( dẫn dắt khái niệm )
Đọc và nghiên cứu phần “ Phép chiếu song song “
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Đọc và nghiên cứu phần Phép chiếu song song của SGK.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Tổ chức cho học sinh đọc phần Phép chiếu song song.
- Phát vấn, kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh.
II - Các tính chất của phép chiếu song song:
Hoạt động 4: ( dẫn dắt khái niệm )
Đọc và nghiên cứu phần “ Tính chất của Phép chiếu song song “ trang 91 - SGK.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Đọc và nghiên cứu phần Phép chiếu song song của SGK.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Tổ chức cho học sinh đọc phần Tính chất của Phép chiếu song song.
- Phát vấn, kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh.
Hoạt động 5: ( dẫn dắt khái niệm )
Hình vẽ sau có phải là hình biểu diễn của lục giác đều không ? Tại sao ? 
Trong đó AB song song và bằng ED, BC song song và bằng EF, AF song song và bằng CD còn các tứ giác ABOF, ABCO, EDOF, CDEO là các hình thang.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Từ tính chất của đa giác đều, phân tích để thấy được hình vẽ đã cho không phải là hình biểu diễn của một lục giác đều.
Củng cố tính chất của phép chiếu song song.
III - Hình biểu diễn của một hình không gian trên mặt phẳng:
1 - Khái niệm chung:
Hoạt động 6: ( dẫn dắt khái niệm )
Các hình biểu diễn sau biểu diễn hình nào ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nói được hình biểu diễn đã cho là hình biểu diễn của khối tứ diện ( hình có 4 mặt,mỗi mặt là một tam giác )
- Hướng dẫn học sinh chọn hình biểu diễn đẹp, đúng nhất.
- ĐVĐ: Biểu diễn một hình không gian trong mặt phẳng ?
Hoạt động 7: ( dẫn dắt khái niệm )
Đọc và nghiên cứu, thảo luận phần “ Hình biểu diễn của một hình không gian trên mặt phẳng “ trang 92 - 93 - 94 - SGK.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Đọc và nghiên cứu, thảo luận phần “ Hình biểu diễn của một hình không gian trên mặt phẳng “ trang 92 - 93 - 94 - SGK.
- Vẽ hình biểu diễn của các hình tam giác 
( thường, cân; đều, vuông ), tứ giác ( bình hành, vuông, chữ nhật, thoi. vuông, hình thang, lục giác đều. đường tròn.
- Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên cứu theo nhóm.
- Sử dụng mô hình hình học của các khối hình học thường gặp.
Hoạt động 8: ( củng cố khái niệm )
Cho 2 mặt phẳng ( P ) // ( Q ) và AC // BD. Hình vẽ sau đây có đúng không ? Tại sao ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nói được AC // BD và giải thích nhờ vào tính chất giao tuyến song song.
- Sửa được hình vẽ đúng.
- Gọi một học sinh thực hiện bài tập.
Ôn tập về giao tuyến song song.
Bài tập về nhà: 
- Các bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 96 - SGK.
- Dặn dò ôn tập chương 2.
_________________________
Ngày soạn:
Tiết 28-29 bài tập

File đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc 11 NC.doc
Giáo án liên quan