Giáo án Hình học 11 kì 2 - Trường THPT Vinh Lộc
Bài 5.PHÉP CHIẾU SONG SONG.
HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH KHÔNG GIAN
Tiết 27 - 28
I.MỤC TIÊU :
Qua bài học HS cần:
1.Kiến thức :
-Khái niệm phép chiếu song song;
-Khái niệm hình biểu diễn của một hình không gian.
2.Kỹ năng:
-Xác định được phương chiếu, mặt phẳng chiếu trong một phép chiếu song song. Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song.
-Vẽ được hình biểu diễn của một hình không gian.
3.Tư duy:
Phát triển tư duy trừu tượng , tư duy khái quát hoá, tư duy logic
4. Thái độ:
Cẩn thận ,chính xác.
ương pháp để chứng minh dường thẳng vuông gác với mp; -Nhắc lại các tính chất; -Xem lại các bài tập đã giải; -Xem và soạn trước các phần còn lại trong SGK. -Làm các bài tập 1, 2, 3 và 4 SGK trang 105. -----------------------------------&----------------------------------- § 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG(Tiếp) I.Chuẩn bị: GV: Giáo án, phiếu học tập,.. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, trả lời các câu hỏi trong các hoạt động. II. Phương Pháp: - Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. III. Tiến trình bài học: *Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhóm *Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm. *Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung HĐ1: Tìm hiểu về các tính chất giữa quan hệ song song và quan hệ song song của đường thẳng và mp: HĐTP1: GV vẽ hình và phân tích để dẫn đến các tính chất liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mp. HĐTP2: Ví dụ áp dụng: GV nêu ví dụ và cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải. Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và . a)Chứng minh: và từ đó suy ra . b)Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh: HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS các nhoms trao đổi để rút ra kết quả: IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mp. Tính chất 1: (SGK) Hình vẽ: Hình 3.22 SGK Tính chất 2: (SGK) Hình vẽ: Hình 3.23 SGK Tính chất 3: (SGK) Hình vẽ: Hình 3.24 SGK HĐ2: Tìm hiểu về phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc. HĐTP1: GV vẽ hình và dẫn dắc đến khái niệm phép chiếu vuông góc. GV cho HS xem nhận xét ở SGK. HĐTP2: Tìm hiểu về định lí ba đường vuông góc: GV vừa nêu và vừa vẽ hình minh họa định lí ba đường vuông góc. GV hướng dẫn chứng minh: ab’ HĐTP3: Tương tự như HĐTP2, GV vẽ hình và phân tích nêu định nghĩa về góc giữa đường thẳng và mp. GV phân tích và giải bài tập ví dụ 2 (hoặc ra một bài tập tương tự) SGK. HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức HS xem nhận xét ở SGK HS chú ý theo dõi trên bảng để lĩnh hội kiến thức HS chú ý theo dõi hướng dẫn và suy nghĩ thảo luận theo nhóm để tìm chứng minh định lí HS chú ý theo dõi để lĩnh hội kiến thức: Về góc giữa đường thẳng và mp HS chú ý theo dõi lời giải V.Phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc: 1)Phép chiếu vuông góc: (SGK) Cho d , phép chiếu song song theo phương d được gọi là phép chiếu vuông góc lên mp . *Nhận xét: (Xem SGK) 2)Định lí ba đường vuông góc: (SGK) Hình 3.27 SGK B b A b' A’ a B’ 3)Góc giữa đường thẳng và mp: Định nghĩa: (SGK) HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: -Gọi HS nhắc lại các tính chất về liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mp, phép chiếu vuông góc, định lí về ba đường vuông góc và góc giữa đường thẳng và mp. -Bài tập áp dụng: Giải bài tập 6 SGK trang 105. *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại và học lí thuyết theo SGK. -Làm thêm các bài tập 7 và 8 SGK trang 105. -----------------------------------&------------------------------------ Luyện tập Tiết 38 I.Chuẩn bị: GV: Giáo án, phiếu học tập,.. HS: Làm các bài tập trước khi đến lớp. II. Phương Pháp: - Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. III. Tiến trình bài học: *Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhóm *Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm. *Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung HĐ1: HĐTP 1: Ôn tập lại lí thuyết về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 1 SGK trang 104. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét và nêu lời giải đúng(nếu HS không trình bày đúng lời giải) HĐTP2: Bài tập về chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: GV cho HS xem đề và thảo luận theo nhóm để tìm lời giải, gọi HS đại diện lên bảng rình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). GV hướng dẫn HS làm tương tự bài tập 3. HS đúng tại chỗ suy nghĩ trả lời các câu hỏi của bài tập 1 HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép HS trao đổi để rút ra kết quả: KQ: a)Đúng, b) Sai, c)Sai, d)Sai. HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và cử đại diêệnlên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả: Bài tập 1: (SGK trang 104) Bài tập 2: (SGK) HĐ2: HĐTP1: Giải bài tập 4 SGK: GV cho HS các nhóm xem đề bài tập 4 và cho HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải. Gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải của nhóm. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải). HĐTP2: Giải bài tập 7 SGK. GV cho HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và gọi HS đại diện lên bảng trình bày. Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần). GV nhận xét, bổ sung và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải) (GV hướng dẫn vẽ hình và hướng dẫn giải) HS xem đề và thảo luận theo nhóm để tìm lời giải, cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi để rút ra kết quả: Tương tự ta chứng minh được và nên H là trực tâm của tam giác ABC. b)Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC và AOK HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và của đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép. HS trao đổi và rút ra kết quả: Bài tập 4: (SGK) Bài tập 7: SGK HĐ3: Củng cố và hướng dẫn học ở nhà: *Củng cố: -Gọi HS nhắc lại các tính chất về liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mp, phép chiếu vuông góc, định lí về ba đường vuông góc và góc giữa đường thẳng và mp. -Nhắc lại: Để tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ta áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lí côsin trong tam giác, *Hướng dẫn học ở nhà: -Xem lại các bài tập đã giải và làm thêm các bài tập 3 và 8 SGK trang 104 và 105. -----------------------------------&------------------------------------ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 39. I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần nắm: 1)Về kiến thức: -Củng cố lại kiến thức cơ bản chưong II và III : +Đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song, phép chiếu song song, +Quan hệ vuông góc trong không gian: Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng, vuông góc với mặt phẳng; 2)Về kỹ năng: -Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra. -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3)Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic, Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 4 mã đề khác nhau. HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương I, chuẩn bị giấy kiểm tra. IV.Tiến trình giờ kiểm tra: *Ổn định lớp. *Phát bài kiểm tra: Bài kiểm tra gồm 2 phần: Trắc nghiệm gồm 6 câu (3 điểm); Tự luận gồm 1 câu (7 điểm) *Nội dung đề kiểm tra: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN Toán Thời gian làm bài: 45 phút; (6 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.........................................................Lớp: 11........ I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu em cho là đúng: Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA(ABCD). Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của điểm A xuống SB và SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (A’C’B)? A. B’C’ B. AA’ C. BC D. DB’ Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACC’, A’B’C’. Trong các mặt phẳng sau đây, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng (IJK)? A. (ABC) B. (A’B’C’) C. (BB’C’) D. (AA’C) Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không vuông góc với đường thẳng AC? A. B’C’ B. BB’ C. DB’ D. BD Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACC’, A’B’C’. Mặt phẳng nào sau đây song song với IJ: A. (BCA) B. (ABC’) C. (A’B’C’) D. (AA’B) Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACC’, A’B’C’. IK song song với đường thẳng nào sau đây: A. A’C’ B. BC C. AA’ D. AC II.Phần tự luận: (7 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết rằng: AB > CD, , AD = DC = a, SD = và AB = 2DC. a) Chứng minh rằng: ; b) Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh: ; c) Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Bài làm: §3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Tiết 40 - 41 - 42 I.Mục Tiêu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: -Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng; -Khái niệm về điều kiện để hai mặt phẳng vuông; -Tính chất hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương; - Khái niệm hình chóp đều và hình chóp cụt đều. 2. Về kỹ năng: -Xác định được góc giữa hai mặt phẳng. -Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. - Vận dụng được tính chất của hình lăng trụ đứng, hình hộp, hình chóp đều, chóp cụt đều để giải một bài tập. 3. Về tư duy: + Phát triển tư duy trừu tượng, trí tưởng tượng không gian. + Biết quan sát và phán đoán chính xác. 4. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực hoạt động. II.Chuẩn bị: GV: Giáo án, phiếu học tập,.. HS: Soạn bài trước khi đến lớp, trả lời các câu hỏi trong các hoạt động. III. Phương Pháp: - Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. Tiết 40. III. Tiến trình bài học: *Ổn định lớp, giới thiệu: Chia lớp thành 6 nhóm *Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm. *Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung HĐ1: Tìm hiểu về góc giữa hai mặt phẳng: HĐTP1: GV
File đính kèm:
- giao an hinh hoc 11CBH2 chi viec in.doc