Giáo án Hình học 11 - Học kì 1
CHƯƠNG II – ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Tieát: 12 §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp cho HS nắm được :
Khái niệm mặt phẳng.Điểm thuộc mặt phẳng và điểm không thuộc mặt phẳng.
Hình biểu diễn của một hình trong không gian.Các tính chất hay các tiên đề thừa nhận.
2. Kỷ năng:
Xác định được mặt phẳng trong không gian.Điểm thuộc và không thuộc mặt phẳng.
Một số hình chóp và hình tứ diện.Biểu diễn nhanh một hình trong không gian.
3. Thái độ:
Liên hệ với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học.Có nhiều sáng tạo trong hình học.
Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Hình vẽ SGK.Thước kẻ, phấn màu,
HS: Đọc bài trước ở nhà, có thể liên hệ các bài đã học ở lớp dưới.
III. Phương pháp dạy học: Gợi mở, quan sát, vấn đáp.
ến thức - - -B, M’, A’ là điểm chung hai mp (ABN) và (BCD) - BT3/SGK/60 : Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Dặn dò : Xem bài và BT đã giải Xem trước bài “ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẴT PHẲNG SONG SONG” Làm bài tập : 1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ? 2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ? 3/ Cách xác định mặt phẳng ? 4/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ? 5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ? Ngày soạn: 22/10/2009 Ngày giảng TiÕt :19 §3: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp . - Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau . 2) Kỹ năng : - Vận dụng các định lí vào bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp . - Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi IV. Tiến Trình bài hoc: 1: Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:-Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ? -Phát biểu định lý 2, vẽ hình ? 3: Bài mới: HĐGV HĐHS NỘI DUNG Hoạt động 1: Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng -Trình bày như sgk -Cho đường thẳng và mp xét số điểm chung có những trường hợp nào ? -HĐ1 sgk ? -Tìm trong phòng học hình ảnh đường thẳng song song mặt phẳng ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Trả lời -Ghi nhận kiến thức I. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng : (sgk) a // Hoạt động 2 : Bảng phân bố xác suất -Trình bày như sgk -CM sgk -Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ? -HĐ2 (sgk) ? -Trình bày như sgk -VD sgk ? -Bài toán cho gì? Yêu cầu gì ? -Vẽ hình ? -Cách chứng minh tứ giác là hbh ? -Hệ quả (sgk) -Xem sgk -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức II. Tính chất : Định lí 1 : (sgk) Định lí 2 : (sgk) Ví dụ : (sgk) Hệ quả : (sgk) Hoạt động 3 : Định lí 3 -Trình bày như sgk -CM định lí ? -Xem sgk -Trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức Định lí 3 : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Cách chứng minh đường thẳng và mặt phẳng song song ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT3/SGK/63 1/ Định nghĩa hai đường thẳng song song ? Cách chứng minh ? 2/ Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ? 3/ Cách chứng minh phản chứng ? 4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ? 5/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ? Tiết: 20 LuyÖn tËp ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp . - Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau . 2) Kỹ năng : - Vận dụng các định lí vào bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp . - Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau . 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi IV. Tiến Trình bài hoc: 1: Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng? -Cách tìm giao tuyến hai mp ? 3: Bài mới: HĐGV HĐHS NỘI DUNG Hoạt động 1 : BT1/SGK/63 -BT1/SGK/33 ? -Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng? - -CM ? -ABCD hbh , suy ra -Gọi I là trung điểm AB , ta có ? -Ta có -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - - - BT1/SGK/63 : Hoạt động 2 : BT2/SGK/63 -BT2/SGK/63 ? -Cách tìm giao tuyến hai mp ? -Tìm giao tuyến với các mặt tứ diện ? -Thiết diện là hình gì ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -MN//PQ//AC và MQ//NP//BD -Thiết diện là hbh BT2/SGK/63 Hoạt động 3 : BT3/SGK/63 -BT3/SGK/63 ? -Cách CM hai đường thẳng song song , CM tứ giác hình thang ? - -Tương tự CM : SC//MQ, AB//PQ ? -Kết luận ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -MN//PQ . Tứ giác MNPQ là hthang BT3/SGK/63 Ngày soạn: 22/10/2009 Ngày giảng: Tiết: 21 ÔN CHƯƠNG II ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : -Các khái niệm mp . Các cách xác định mp . Định nghĩa hình chóp, hình tứ diện . -Đường thẳng song song, đường thẳng chéo nhau trong không gian -Đường thẳng song song với mp . Hai mp song song . Định lí Ta-lét . -Phép chiếu song song , hình biểu diễn 2) Kỹ năng : -Biết cách xác định giao tuyến hai mp khi biết : +Hai điểm chung +Một điểm chung và chứa hai đường thẳng song song +Một điểm chung và cùng song song với một đường thẳng . -Biết cách . -Biết cách xác định giao tuyến mp với các mặt hình chóp, tứ diện . 3) Tư duy : -Hiểu được cách xác định giao tuyến hai mp, cm ba điểm thẳng hàng, cm đường thẳng song song mp, hai mp song song. 4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi - Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III. Tiến Trình bài hoc: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -Nêu cách xác định mp, ký hiệu mp? -Thế nào là hai đường thẳng song song, đt song song mp, hai mp song song ? -PP cm ba điểm thẳng hàng ? -PP cm ba đường thẳng đồng quy ? -PP cm hai đường thẳng song song ? -PP cm đt song song mp ? -PP cm hai mp song song ? -Phát biểu định lí Ta-lét ? -Nêu cách xác định thiết diện tạo bởi mp với một hình chóp, hình hộp, hình lăng trụ ? 3: Bài mới: HĐGV HĐHS NỘI DUNG Hoạt động 1 : BT1/77/SGK -BT1/77/sgk ? -Cách tìm giao tuyến hai mp ? -Gọi - -Gọi - -Gọi - -Nếu AC và BF cắt nhau thì hai hình thang ntn ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ -Trình bày bài giải -Trả lời và nhận xét -Ghi nhận kiến thức - - - -Hai hình thang cùng nằm trên mp (trái gt) BT1/77/SGK : Hoạt động 2 : BT2/77/SGK -BT2/77/SGK? -Nêu cách xác định thiết diện tạo bởi mp với một hình chóp ? -Gọi -Thiết diện hình gì ? -Gọi - -Xem đề hiểu nhiệm vụ -Trình bày bài giải -Trả lời và nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Thiết diện là ngũ giác MQPNR - BT2/77/SGK : Hoạt động 3 : BT3/77/SGK -BT3/77/SGK? -Cách tìm giao tuyến hai mp ? -Gọi - -Cách tìm giao điểm đt và mp ? -Gọi - -Thiết diện hình gì ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ -Trình bày bài giải -Trả lời và nhận xét -Ghi nhận kiến thức - - -Thiết diện là tứ giác AMNP BT3/77/SGK : Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu hỏi trắc nghiệm : Dặn dò : Xem bài đã giải - Chuẩn bị giờ sau KT 1 tiết Ngày soạn:24/10/2009 ngày giảng: Tiết 22 ÔN TẬP HỌC KỲ I Mục tiêu: Về kiến thức: Nắm được tổng quan kiến thức học kỳ I Phép dời hình và phép đồng dạng. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Ứng dụng vào giải toán. Về kỹ năng: Giải được các bài toán căn bản. Vận dụng vào giải các bài toán thực tế. Về tư duy và thái độ: Biết quy lạ thành quen. Trình bày bài giải chặt chẽ, rõ ràng. Chuẩn bị: GV: Phiếu học tập, Bảng phụ, máy chiếu. HS: Hệ thống kiến thức học kỳ I. Phương pháp: Sử dụng phương pháp vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm. Tiến trình bài giảng: Ổn định: Bài cũ: Lồng ghép trong bài giảng. Bài mới: HĐGV HĐHS NỘI DUNG Nội dung 1. Ôn tập phép dời hình: Hãy liệt kê các phép biến hình là phép dời hình mà em biết. Nêu các tính chất của phép dời hình. - Yêu cầu các nhóm liệt kê và lên trình bày. - Kiểm tra, đánh giá kết quả trình bày của học sinh. - Các nhóm nghe và nhận nhiệm vụ. - Liệt kê các phép dời hình đã học. Dựng ảnh của đoạn thẳng và đường tròn qua phép đối xứng trục, đối xứng tâm, tịnh tiến, phép quay tâm O, góc quay 900 cho trước. - Giao cho 4 nhóm thực hiện 4 yêu cầu trên. - Nhận xét và đánh giá kết quả từng nhóm. - Khắc sâu cách dựng hình qua mỗi phép dời hình trên. - Mỗi nhóm thực hiện nội dung của nhóm. - Trình bày kết quả. Cho hai đường tròn (O) và (O'), đường thẳng d, vectơ và điểm I. a) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho d là đường trung trực của đoạn MN. b) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho I là trung điểm của MN. c) Xác định điểm M trên (O), điểm N trên (O') sao cho . - Gọi một HS nêu các tính chất của phép dời hình. - Yêu cầu các nhóm thực hiện giải bài toán và cho 3 nhóm lên trình bày 3 nội dung trên. - Qua 3 bài giải hãy nhận xét bố cục của bài toán dựng hình có áp dụng các phép dời hình. - Các nhóm nghe và nhận nhiệm vụ. - Trình bày nội dung bài giải theo yêu cầu của GV. Sử dụng bảng phụ để tóm tắt bài giải. Cho hai hình tam giác vuông cân ABE và BCD như hình vẽ. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CE và DA. a) Chứng minh rằng tam giác BMN vuông cân. b) Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm tam giác ABD và EBC. Chứng minh tam giác GBG' vuông cân. - Yêu cầu các nhóm thực hiện giải bài toán và cho 2 nhóm lên trình bày 2 nội dung trên. - Giáo viên nhận xét và cũng cố bài giải - Các nhóm nghe và nhận nhiệm vụ. - Trình bày nội dung bài giải theo yêu cầu của GV. Sử dụng bảng phụ để tóm tắt bài giải. Nội dung 2: Phép vị tự: Trình bày định nghĩa và các tính chất của phép vị tự. Nêu những tính chất của phép vị tự khác với tính chất của phép dời hình. - Trình bày nội dung bài giải theo yêu cầu của GV. - Gọi một số học sinh trình bày - Giáo viên nhận xét và cũng cố nội dung Sử dụng bảng phụ để tóm tắt bài giải. Cho tam giác ABC. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB. Hãy tìm phép vị tự biến: a) Tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. b) Tam giác A'B'C' thành tam giác ABC. - Yêu cầu các nhóm thực hiện giải bài toán và cho 2 nhóm lên trình bày
File đính kèm:
- giao an hinh.doc