Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 39: Khoảng cách

Tiết PPCT: 39

Ngày dạy: ___/__/_____

KHOẢNG CÁCH

1. Mục tiêu: Giúp học sinh:

a. Kiến thức:

- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song;

- Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song;

- Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau;

- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

b. Kĩ năng:

- Không có.

c. Thái độ:

 - Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước . (Thông qua hình học không gian, có thể tiếp cận được môi trường xung quanh và nhìn nhận chúng chính xác hơn)

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 39: Khoảng cách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 39
Ngày dạy: ___/__/_____
KHOẢNG CÁCH
1. Mục tiêu: Giúp học sinh:
a. Kiến thức: 
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song;
- Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song;
- Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau;
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
b. Kĩ năng:
- Không có.
c. Thái độ:
	- Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước . (Thông qua hình học không gian, có thể tiếp cận được môi trường xung quanh và nhìn nhận chúng chính xác hơn)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
- Hoạt động nhóm.
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi:
- Hãy nêu điều kiện đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Vận dụng qua đỉnh O ở ngoài đường thẳng a, hãy dựng một mặt phẳng vuông góc tới đường thẳng a. (10đ)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng
GV đặt vấn đề về tính tương tự của khái niệm khoảng cách trong mặt phẳng và trong không gian. Từ đó nêu định nghĩa:
GV: Nêu định nghĩa: 
GV: Yêu cầu HS chứng minh 1
HS: Giải 
GV: Lưu ý HS d(O,a)=0ÛOỴa
GV: Nêu định nghĩa 
GV: Yêu cầu HS chứng minh 2
HS: Giải 
Hoạt động 2: Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song
GV: Giới thiệu định nghĩa 
GV: Yêu cầu HS chứng minh 3
HS: Giải 
GV: Giới thiệu định nghĩa 
GV: Yêu cầu HS chứng minh 4
HS: Giải 
I. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG, ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
	Trong (O,a), H là hình chiếu của O trên a; độ dài OH gọi là khoảng cách từ O đến a. Kí hiệu d(O,a).
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
	H là hình chiếu của O trên (a). Độ dài OH gọi là khoảng cách từ O đến (a). Kí hiệu d(O,(a))
II. KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG, GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Định nghĩa (SGK/115)
a//(a) và AỴa Þ d(a,(a))=d(A,(a))
2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Định nghĩa (SGK/116)
(a)//(b) Þd((a),(b))=d(M,(b)) với MỴ(a) và d((a),(b))=d(M’,(a)) với M’Ỵ(b).
4.4 Củng cố và luyện tập:	
- Nhắc lại các khái niệm về khoảng cách đã học.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem lại bài.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docHH11_Tiet 39 Khoang cach 1-2.doc