Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 34: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tt)

Tiết PPCT: 34

Ngày dạy: ___/__/_____

§3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (tt)

1. Mục tiêu: (như tiết 33)

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên:

- Sách giáo khoa.

- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.

b. Học sinh:

- Xem cách giải và giải trước.

3. Phương pháp dạy học:

 - Gợi mở, vấn đáp.

 - Phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Thực hành giải toán

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 34: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 34
Ngày dạy: ___/__/_____
§3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (tt)
1. Mục tiêu: (như tiết 33)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi:
- Hãy trình bày định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng?
- Hãy trình bày điều kiện cần và đủ để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng?
- Hãy trình bày góc giữa đường thẳng và mặt phẳng?
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động: Giải bài tập
GV: Yêu cầu HS giải bài 3/104
HS: Giải 
GV: HD (nếu cần) cách CM đt vuông góc mặt phẳng
GV: Yêu cầu HS giải bài 4/105
HS: Giải 
GV: HD (nếu cần) cách CM trực tâm của ta giác, hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 3/104 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm O và có SA=SC= SB = SD. 
Chứng minh rằng:
a) SO ^ ( ABCD ).
b) AC ^ ( SBD ) và BD ^ ( SAC ).
Giải
a) Do SA = SC, SB = SD Þ các tam giác SAC và SBD cân tại A. Lại do OA = OC, OB = OD nên:
 Þ SO ^ ( ABCD ). (đpcm)
b) Do ABCD là hình thoi nên AC ^ BD. Mặt khác do SO ^ ( ABCD ) Þ AC ^ SO. Vậy suy ra: AC ^ ( SBD ). 
Chứng minh tương tự, ta cũng có: 
BD ^ ( SAC ).
Bài 4/105
Giải
OA^OB
OA^OC
ÞOA^(OBC)Þ OA^BC
BC^OH
BC^OA
ÞBC^AH
Tương tự ta chứng minh được CA^BH nên H là trực tâm của tam giác ABC
b) Gọi K=AHÇBC
Vậy OH là đường cao của tam giác vuông AOK nên ta có:
	(1)
Trong tam giác vuông OBC với đường cao OK ta có:
	(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: 
4.4 Củng cố và luyện tập:	
Muốn chứng minh đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng ta phải làm như thế nào?
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem l¹i bµi.
- Tiết sau KT 1 tiết (chương 3).
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docHH11_Tiet 34 C3B3 Duong thang vuong goc voi mat phang 3-3.doc