Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 33: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tt)
Tiết PPCT: 33
Ngày dạy: ___/__/_____
§3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (tt)
1. Mục tiêu: (như tiết 32)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
Tiết PPCT: 33 Ngày dạy: ___/__/_____ §3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (tt) 1. Mục tiêu: (như tiết 32) 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - Sách giáo khoa. - Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11. b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 4.2 Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng GV: Phát biểu các tính chất 1,2,3 và vẽ hình minh họa. HS: Nghe và hiểu nhiệm vụ GV: Yêu cầu hs diễn đạt nội dung tính chất1, 2, 3 theo ký hiệu toán học. Hs: Diễn đạt nội dung tính chất 1, 2, 3 theo ký hiệu toán học. GV: Cũng cố ĐL, TC bằng cách vận dụng làm bài tập VD1/ 102. HS: Nghe và hiểu nhiệm vụ. GV: Yêu cầu hs đọc VD1/ 102 và vẽ hình. HS: Vẽ hình của bài toán. GV: Yêu cầu hai hs lần lượt làm câu a và b.( có hướng dẫn ) Hs1 làm câu a xong, hs2 mới làm câu b. GV: Nhận xét và chính xác hóa lại cách làm của hs. Hoạt động 2: Phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc GV: Cho biết khái niệm phép chiếu song song ? HS: Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời câu hỏi. GV: Nếu thay phương chiếu D vuông góc với mp(a) thì ta có khái niệm phép chiếu vuông góc. GV: Yêu cầu hs đọc khái niệm sgk/102. HS: đọc khái niệm sgk/02. GV: Phép chiếu vuông góc có phải là phép phép chiếu song song ? HS: Trả lời câu hỏi. GV: Nhận xét chính xác hóa lại câu trả lời : phép chiếu vuông góc là trường hợp đặc biệt của phép chiếu song song. GV: Phát biểu định lý và vẽ hình minh họa ( SGK/102 ). HS: Nghe và hiểu nhiệm vụ GV: Yêu cầu hs diễn đạt nội dung ĐL theo ký hiệu toán học. HS: Diễn đạt nội dung ĐL theo ký hiệu toán học. GV: Hướng dẫn hs chứng minh ĐL. HS: Nhớ lại kiến thức cũ để hiểu và tham gia chứng minh. GV: Trong định lý ba đường vuông góc em cho biết ba đường vuông góc nêu trong ĐL là ba đường vuông góc nào ? HS: Quan sát hình vẽ trả lời. GV: Nhận xét chính xác hóa lại câu trả lời của hs. GV: Yêu cầu hs đọc ĐN sgk/103. HS: Nghe và hiểu nhiệm vụ. GV: Vẽ hình trường hợp 2 và yêu cầu hs chỉ ra cách xác định góc của đường thẳng và mặt phẳng? HS: Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời. + Xác định hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng ? + Xác định góc của hai đường thẳng cắt nhau ? GV: Nhận xét chính xác hóa lại cách xác định của hs. GV: Cũng cố cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng cách vận dụng làm bài tập VD2/103. HS: Nghe và hiểu nhiệm vụ. GV: Yêu cầu hs đọc VD2 sgk/103 và vẽ hình. HS: Vẽ hình của bài toán. GV: Hướng dẫn hs cách làm câu a. GV: Yêu cầu 1 hs làm câu b.( có hướng dẫn ) HS: Quan sát hình vẽ để hiểu và tham gia chứng minh câu a. GV: Nhận xét và chính xác hóa lại cách làm của hs. HS: 1 hs làm câu b. IV. LIÊN HỆ GIỮA QUAN HỆ SONG SONG VÀ QUAN HỆ VUÔNG GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TC1 a) a // b, (a)a (a)b a // b b) a, b phân biệt a(a), b(a) TC2 a) (a) // (b), a(a) a(b) b) (a), (b) phân biệt (a)a, (b)a a//b TC3 a) a // (a), b(a) ba b) a(a), ab,( a)b a//(a) VD1 : (SGK/ 102) A B C S H V. PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC VÀ ĐỊNH LÝ BA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC 1. Phép chiếu vuông góc (SGK/102) 2. Định lý ba đường vuông góc ĐL : ( SGK/102 ) b’ là h/chiếu của b lên (a ) ab’ ab 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ĐN : ( SGK/103 ) A C D N M B S VD2 : (SGK/103) 4.4 Củng cố và luyện tập: 1. Muốn chứng minh đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng ta phải làm như thế nào? 2. Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính là gì ? 3. Theo em qua bài học này cần đạt được điều gì ? 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - Giải BT 1-8/104, 105 - HD: Xem lại bài học. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- HH11_Tiet 33 C3B3 Duong thang vuong goc voi mat phang 2-3 - Copy.doc