Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 19: Hai mặt phẳng song song
Tiết PPCT: 19
Ngày dạy: ___/__/_____
§4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:
- Biết khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng song song.
- Biết Định lý Talet trong không gian.
- Biết Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp.
- Khái niệm hình chóp cụt.
b. Kĩ năng:
- Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp, hình lăng trụ, hình chóp có đáy tam giác, tứ giác.
- Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với đáy là tam giác, tứ giác.
c. Thái độ:
- Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống đươc nâng cao thêm một bước . (Thông qua hình học không gian, có thể tiếp cận được môi trường xung quanh và nhìn nhận chúng chính xác hơn)
Tiết PPCT: 19 Ngày dạy: ___/__/_____ §4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm: - Biết khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng song song. - Biết Định lý Talet trong không gian. - Biết Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp. - Khái niệm hình chóp cụt. b. Kĩ năng: - Biết cách chứng minh hai mặt phẳng song song.. - Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp, hình lăng trụ, hình chóp có đáy tam giác, tứ giác. - Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với đáy là tam giác, tứ giác. c. Thái độ: - Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước . (Thông qua hình học không gian, có thể tiếp cận được môi trường xung quanh và nhìn nhận chúng chính xác hơn) 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - Sách giáo khoa. - Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11. b. Học sinh: - Xem cách giải và giải trước. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện. 4.2 Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: - Trình bày vị trí tương đối của của đường thẳng và mặt phẳng?(4đ) - Trình bày các tính chất, hệ quả đã học? (6đ) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: Định nghĩa GV: Giới thiệu định nghĩa (a) // (b) Û (a)Ç(b) = Ỉ GV: Yêu cầu HS giải 1 HS: Giải Hoạt động 2: Tính chất GV: Gợi ý học sinh chứng minh. * Rõ ràng : (a) (b) Vì có a Ì (a) và a // (b) * Giả sử (a) Ç (b) = c c // a và c // b Suy ra a // b (Trái giả thiết) GV: Yêu ầu HS xem ví dụ 1 GV: Hướng dẫn học sinh chứng minh. Trong (a) lấy 2 đường thẳng cắt nhau a và b. Qua A dựng a| và b| lần lượt song song với a và b. mp(b) qua a| và b| là mp cần tìm. Tính duy nhất : Giả sử có (b|) cũng đi qua A và (b|)//a Nên (b) và (b|) cắt nhau theo giao tuyến qua A và song song a nên giao tuyến đó là a| Suy ra a| nằm trong (b|) Tương tự b| cũng vậy. Do đó (b) º (b|). GV: GV: Giới thiệu HQ 3 GV: Hướng dẫn chứng minh : Giả sử (g)Ç(b)=Ỉ Suy ra qua a có hai mặt phẳng (a) và (g) phân biệt cùng song song với mp(b) (Trái với hệ quả 1) Suy ra (g)Ç(b)¹Ỉ Giả sử (g)Ç(b)=b Ta có a, b Ì (g) Nếu aÇb=M Khi đó MỴ(a)Ç(b) (Trái giả thiết (a)//(b) ) Do đó a // b. Từ định lý 3 GV giơí thiệu hệ quả Hoạt động 3: Định lý Talét GV: Yêu cầu HS phát biểu định lý talét trong hình học phẳng, từ đó giới thiệu định lý talét trong không gian Hoạt động 4: Hình lăng trụ và hình hộp GV: Yêu cầu HS xem SGK/69 Hoạt động 5: Hình chóp cụt GV: Yêu cầu HS xem SGK/69 I. ĐỊNH NGHĨA : Hai mặt phẳng song song nhau khi và chỉ khi chúng không có đường thẳng chung. * Nếu (a) song song với (b) thì ký hiệu : (a) // (b) II. TÍNH CHẤT : Định lý 1 : Định lý 2: Trong không gian, cho trước điểm A và mặt phẳng (a) A Ï(a) Þ $!(b) / AỴ(b) và (a) // (b) Hệ quả 1 : a // (a) Þ $! (b) / aÌ(b), (b) // (a) Hệ quả 2 : Hệ quả 3 : Cho điểm A nằm ngoài một mặt phẳng (a)> Mọi đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (a) đều nằm trong một mặt phẳng đi qua A và song song (a) Định lý 3: Hệ quả: Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát truyến song song nhửng đoạn thẳng bằng nhau III. ĐỊNH LÍ TA-LÉT (THALÈS) Định lý 4: (Định lý Talet) Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kỳ những đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ IV. HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP (sgk/69) V. HÌNH CHÓP CỤT (SGK/70) 4.4 Củng cố và luyện tập: - Cho học sinh nhắc lại các tính chất đã học. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Xem l¹i bµi. - Giải các bài tập/71. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- HH11_Tiet 19.doc