Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 12: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

Tiết PPCT: 12

Ngày dạy: ___/__/_____

Chương II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG.

§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm:

- Biết các tính chất được thừa nhận:

+ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.

+ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.

+ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.

+ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác.

+ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.

- Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau)

- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 12: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 12
Ngày dạy: ___/__/_____
Chương II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG.
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
1. Mục tiêu: 
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm: 
- Biết các tính chất được thừa nhận:
+ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
+ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
+ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
+ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác.
+ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
- Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau)
- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện.
b. Kĩ năng:
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình trong không gian đơn giản.
- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian.
- Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp.
c. Thái độ:
	- Tự tin và có lập trường khi thế giới quan về môi trường sống được nâng cao thêm một bước . (Thông qua hình học không gian, có thể tiếp cận được môi trường xung quanh và nhìn nhận chúng chính xác hơn)
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên:
- Sách giáo khoa.
- Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán lớp 11.
b. Học sinh:
- Xem cách giải và giải trước.
3. Phương pháp dạy học:
	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Thực hành giải toán
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện.
4.2 Kiểm tra bài cũ: (Giới thiệu chương)
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Khái niệm mở đầu
GV: Cho HS nhắc lại khái niệm điểm, đường thẳng. GV giới thiệu khái niệm mặp phẳng
GV: Quan hệ giữa các đối tượng như thế nào?
GV: Yêu cầu HS trả lời: Quan hệ giữa điểm và mặt thẳng
GV: Nêu qui tắc vẽ hình 
Cho học sinh tự vẽ một số hình.
Hoạt động 2: Các tính chất thừa nhận
GV: Giới thiệu tính chất 1
 +C
+A	+B 
GV: Giới thiệu tính chất 2 và liên hệ thực tế máy chụp hình có giá ba chân
GV: Giới thiệu tính chất 3. Yêu cầu HS giải 3
HS: MỴ(ABC); AMÌ(ABC)
GV: Giới thiệu tính chất 4
GV: Giới thiệu tính chất 5
GV: Yêu cầu HS giải 4
HS: 
+ Vì IỴAC và ACÌ(SAC) nên IỴ(SAC)
+ Vì IỴBD và BDÌ(SBD) nên IỴ(SBD)
+ Vậy I là điểm chung thứ 2 của (SAC) và (SBD)
GV: Hỏi Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
HS: SI là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
GV: Hỏi Nêu phương pháp tìm giao tuyến chung của hai mặt phẳng
GV: Yêu cầu HS giải5 
HS: Cách vẽ sai vì M, L, K thuộc hai mặt phẳng. Suy ra M, L, K thẳng hàng
GV: Giới thiệu tính chất 6
I. KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU:
1. Mặt phẳng:
- Đối với mặt phẳng, qui ước ký hiệu bởi :
+ Chữ cái la tinh in hoa đặt trong dấu ngoặc ( ) :(P), (Q), (R), 
+ Chữ Hy Lạp in hoa đặt trong dấu ngoặc ( ) : (a), (b), (g), 
* Biểu diễn mặt phẳng ta thường dùng hình bình hành hay miền góc và ghi tên của mặt phẳng vào một góc của hình biểu diễn.
2. Điểm thuộc mặt phẳng :
* AỴ(a) hoặc AỴmp(a) : Điểm A thuộc mặt phẳng (a)
* BÏ(a) hoặc BÏmp(a) : Điểm B không thuộc mặt phẳng (a)
3. Hình biểu diễn của một hình trong không gian :
Qui tắc vẽ hình: 
- Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng. 
- Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau. 
- Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. 
- Dùng nét vẽ liền để biểu diễn những đường trông thấy và dùng nét đứt đoạn để biểu diễn những đường bị che khuất.
II. CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN
	Tính chất 1: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
	Tính chất 2: Có một và chỉ một mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng cho trước. 
	Ký hiệu: Mặt phẳng qua ba điểm A,B,C là mp(ABC) hay (ABC).
	Tính chất 3: Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt của một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. 
	Ký hiệu: a Ì (a).
	Tính chất 4: Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.(không đồng phẳng)
	Tính chất 5: Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có 1 điểm chung khác nữa. 
Từ đó suy ra: Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có 1 đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy.
Đường thẳng chung d của hai mặt phẳng phân biệt (a) và (b) và được gọi là giao tuyến của (a) và (b) và kí hiệu là d=(a) Ç (b)
	Tính chất 6: Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng
4.4 Củng cố và luyện tập:	
- Cho học sinh nhắc lại các tính chất đã học.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem l¹i bµi.
5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docHH11_Tiet 12.doc