Giáo án Hình học 11 (Hai cột) tiết 10: Ôn tập chương I
Tiết PPCT: 10
Ngày dạy: ___/__/_____
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Nắm được khái niệm phép biến hình, các yếu tố xác định một phép biến hình: Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng. Nhận biết mối liên hệ;
- Biểu thức toạ độ tương ứng qua các phép biến hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự;
- Nắm chắc vận dụng tính chất của phép biến hình để giải các bài toán đơn giản;
b. Kĩ năng:
- Xác định ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn, thành thạo qua phép biến hình.
- Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh.
- Biết được các hình có tâm đối xứng, trục đối xứng, các hình đồng dạng với nhau.
Tiết PPCT: 10 Ngày dạy: ___/__/_____ ÔN TẬP CHƯƠNG I 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Giúp học sinh: - Nắm được khái niệm phép biến hình, các yếu tố xác định một phép biến hình: Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng. Nhận biết mối liên hệ; - Biểu thức toạ độ tương ứng qua các phép biến hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự; - Nắm chắc vận dụng tính chất của phép biến hình để giải các bài toán đơn giản; b. Kĩ năng: - Xác định ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn, thành thạo qua phép biến hình. - Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh. - Biết được các hình có tâm đối xứng, trục đối xứng, các hình đồng dạng với nhau. c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: - Hệ thống câu hỏi tổng kết chương. b. Học sinh: - Oân lại theo hệ thống câu hỏi SGK. 3. Phương pháp dạy học: - Gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thực hành giải toán 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện 11A3: 4.2 Kiểm tra bài cũ: D Nêu câu hỏi kiểm tra: - Thế nào là phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng? Nêu mối liên hệ giữa phép dời hình và phép đồng dạng? (10đ) 4.3 Giảng bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: Oân lý thuyết GV: Hãy nêu rõ mối quan hệ giữa phép dời hình và phép đồng dạng? HS: Trình bày GV: Yêu cầu HS nhắc lại: cách xác định phép biến hình đã học; biểu thức toạ độ của các phép biến hình: tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, vị tự. Hoạt động 2: Oân bài tập GV: Yêu cầu HS giải bài 1/34 HD: Nhắc lại phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm GV: Yêu cầu HS giải bài 2/34 HD: Nhắc lại phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm GV: Yêu cầu HS giải bài 3/34 HD: Nhắc lại phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm GV: Yêu cầu HS giải bài 6/35 HD: Nhắc lại phép vị tự GV: Yêu cầu HS giải các câu TN Phép biến hình Phép đồng dạng Phép dời hình Phép vị tự Đx trục Tịnh tiến Đx Tâm Quay k=1 k có thể khác 1 Bài 1/34 Giải a) Tam giác BCO b) Tam giác DOC c) Tam giác EOD Bài 2/ 34 Giải Gọi A’, d’ theo thứ tự là ảnh của A và d qua các phép biến hình trên a) A’(1;3), d’: 3x+y-6=0 b) A và B(0;-1) thuộc d. Aûnh của A, B qua phép đối xứng trục Oy tương ứng là A’(1;2), và B’(0;-1). Vây d’ là đường thẳng A’B’: 3x-y-1=0 c) A’(1;-2), d’:3x+y-1=0 d) Qua phép quay tâm O góc 900 , A biến thành A’(-2;-1), B biến thành B’(1;0). Vậy d’ là đường thẳng A’B’: x-3y-1=0 Bài 3/34 Giải a) (x-3)2+(y+2)2=9 b) (x-1)2+(y+1)2=9 c) ĐOx(I)=I’(3;2) (x-3)2+(y-2)2=9 d) ĐO(I)=I’(-3;2) (x+3)2+(y-2)2=9 Bài 6/35 Giải I’=V(O;3)(I)=(3;-9), I’’=ĐOx(I’)=(3;9) (x-3)2+(y-9)2=36 Câu hỏi TN 1A; 2B; 3C; 4C; 5A; 6B; 7B; 8C; 9C; 10D 4.4 Củng cố và luyện tập: GV Yêu cầu HS tóm tắt kiến thức đã ôn. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học bài. - Tiết 11 kiểm tra 1 tiết. 5. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- HH11_Tiet 10.doc