Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 1 đến 31

ChươngI PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Tiết1 §1: PHÉP BIẾN HÌNH

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Định nghĩa phép biến hình .

2) Kỹ năng :

 - Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho .

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép biến hình .

4) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

II/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.

- Bảng phụ

- Phiếu trả lời câu hỏi

 

doc47 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 1 đến 31, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ?
-VD3 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Ba điểm ntn là thẳng hàng ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
III/ Cách xác định một mp :
1) Ba cách xác định mp : (sgk)
+Qua ba điểm không thẳng hàng
+Qua hai đường thẳng cắt nhau
+Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường
2) Một số ví dụ : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)
Hoạt động 4 : Ví dụ 4 
-VD4 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Làm ntn tìm được giao điểm đường thẳng và mp ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
VD4 : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 5 : Hình chóp và tứ diện 
-VD5 sgk ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Đọc VD5 sgk 
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
IV/ Hình chóp và tứ diện : (sgk)
Chú ý : (sgk)
VD5 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách xác định mặt phẳng ? Cách tìm giao tuyến hai mặt phẳng ?
Câu 3: Cách t/c ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 BT1->BT10/SGK/53,54
1/ Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian còn có khả năng nào giữa hai đường thẳng ?
2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ?
3/ T/c đường trung bình tam giác ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
Ngày soạn: 25/11
Ngày giảng: 11B1: 29/11
	11B3: 29/11
	11B4: 29/11
TiÕt :14
LuyÖn tËp
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Các tính chất thừa nhận .
- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .
2) Kỹ năng :
	- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .
	- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Tiến Trình bài hoc:
1: Ổn định tổ chức:
Tiết 14 11B1:............................
 11B3:.............................
 11B4:.............................
2. Kiểm tra bài cũ:
-Cách tìm giao tuyến ?
-BT1/SGK/53?
®¸p ¸n:
3: Bài mới: 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: BT2/SGK/53 
-BT2/SGK/53 ?
-Làm sao kết luận được M nằm trong và mp chứa d ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT2/SGK/53 :
Hoạt động 2 : BT3/SGK/53 
-BT3/SGK/53 ?
-Gọi. Ta CM : ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT3/SGK/53 :
Hoạt động 3 : BT4/SGK/53 
-BT4/SGK/53 ?
-Các đường thẳng ntn gọi là đồng quy ?
-Gọi . 
-CM : ?
-
-Tương tự cắt tại G’ và G”. CM : ?
-Kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT4/SGK/33 :
Hoạt động 5 : BT5/SGK/53 
-BT5/SGK/53 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi . 
-Tìm
-Gọi . Kết luận ?
-Gọi . CM :?
-CM 3 điểm thẳng hàng trong không gian:CM chúng cùng thuộc hai mp phân biệt
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-Tìm d’ trong mà cắt d tại I
BT5/SGK/53 :
Hoạt động 5 : BT6/SGK/54 
-BT6/SGK/54 ?
-BT5/SGK/53 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi . Kết luận ?
-Cách tìm giao tuyến ?
-
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT6/SGK/54 :
Hoạt động 7 : BT7/SGK/54 
-BT7/SGK/54 ?
-Cách tìm giao tuyến ?
-
-Gọi 
-Tìm :
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT7/SGK/54 :
Hoạt động 7 : BT8/SGK/54 
-BT8/SGK/54 ?
-Cách tìm giao tuyến ?
-
-Gọi 
-Tìm :
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT8/SGK/54 :
Hoạt động 8 : BT9/SGK/54 
-BT9/SGK/54 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi 
-Tìm : 
-Làm ntn có thiết diện ?
-Gọi . Thiết diện ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
AEC’F
BT9/SGK/54 : 
Hoạt động 10 : BT10/SGK/54 
-BT10/SGK/54 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi 
-Tìm : 
-Cách tìm giao tuyến ?
-Gọi 
-
-Gọi 
-Tìm : 
-Gọi 
-Tìm :
-
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT10/SGK/54 :
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải 
	 Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG”
Làm bài tập 
1/ Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian còn có khả năng nào giữa hai đường thẳng ?
2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ?
3/ T/c đường trung bình tam giác ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
Ngày soạn: 01/12
Ngày giảng: 11B1: 05/12;06/12
	11B3: 05/12;06/12
	11B4:05/12;06/12
Tiết: 15-16 	
§2: HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
 & HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các định lí .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
	- Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các định lí .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Tiến Trình bài hoc:
1: Ổn định tổ chức:
Tiết 15 11B1:............................
Tiết 16 11B1:............................
 11B3:.............................
 11B3:.............................
 11B4:.............................
 11B4:.............................
2. KiÓm tra bài cũ:
-Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ?
- Cách xác định mặt phẳng ?
- Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
3: Bài mới: 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian 
-HĐ1 sgk ? 
-Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ?
a//b
a Ç b = M
-Trong không gian còn khả năng nào về hai dường thẳng , VD ?
-HĐ2/SGK ?
-Xem HĐ1 sgk
-Trả lời
-Nhận xét, ghi nhận 
a º b
a và b chéo nhau
I. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian : (sgk)
Hoạt động 2 : Tính chất
-Trình bày như sgk
-Theo tiên đề Ơ-clít ? 
-Chứng minh sgk
-HĐ3 (sgk) ?
-Trình bày như sgk
-VD1 sgk ? 
-Định lý 2 nói gì ? Áp dụng CM
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? Tìm giao tuyến ?
-VD2 sgk ? 
-Hình thang là gì? Cách cm?
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? CM ?
-Cách cm tứ giác là hbh ?
-Xem sgk
-Trình bày chứng minh 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk
-Trình bày lời giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II. Tính chất :
1/ Định lý 1 : (sgk)
2/ Định lý 2 : (sgk)
Hệ quả : (sgk)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
Hoạt động 3 : Định lý 3 
-Trình bày như sgk
-VD3 sgk ? 
-Hình thang là gì? Cách cm?
-Đề cho gì ? Y/c gì?
-Vẽ hình ? CM ?
-Cách cm tứ giác là hbh ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
3/ Định lý 3 : (sgk)
VD3 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? 
Câu 2: Nội dung định lí, hệ quả ? 
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 BT1->BT3/SGK/59,60
1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ? 
2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ?
3/ Cách xác định mặt phẳng ?
4/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
Ngày soạn: 6/12
Ngày giảng: 11B1: 12/12
	11B3: 12/12
	11B4: 12/12
TiÕt :17
LuyÖn tËp
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các định lí .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
	- Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các định lí .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III. Tiến Trình bài hoc:
1: Ổn định tổ chức:
Tiết 17 11B1:............................
 11B3:.............................
 11B4:.............................
2. KiÓm tra bài cũ:
-Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong thực tế ? Cách CM hai đường thẳng song song ?
3: Bài mới: 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : BT1/SGK/59 
-BT1/SGK/33 ?
-Gọi là mp chứa P, Q, R . Tìm các giao tuyến tạo bởi 3 mp , (DAC), (BAC) ?
-Kết luận ?
-Tương tự câu a)
-Trả lời
-SR, PQ, AC
-Ba đường thẳng đôi một song song hoặc đồng quy
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT1/SGK/59 : 
a) Gọi là mp chứa P, Q, R . Ba mp , (DAC), (BAC) đôi một cắt nhau theo các giao tuyến SR, PQ, AC . Vậy ba đường thẳng đôi một song song hoặc đồng quy
b) PS, RQ, BD đôi một song song hoặc đồng quy
Hoạt động 2 : BT2/SGK/59 
-BT2/SGK/59 ?
-a)Nếu PQ//AC thì 
với QS//PR//AC
-b)Gọi 
-Tìm 
- Gọi , ta có :
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT2/SGK/59 : 
Hoạt động 3 : BT3/SGK/60 
-BT3/SGK/60 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi 
-Tìm : 
-Cách CM ba điểm thẳng hàng ?
-
-KL gì B, M’, A’ ?
-CM A’, M’ là trung điểm NM’ và BA’ ? KL ?
-
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
-

File đính kèm:

  • docgiao an 11 co ban tron bo moi.doc
Giáo án liên quan