Giáo án Hình học 11- Cơ bản - Chương I: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
CHƯƠNG I
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Ngày dạy:
Tiết 1. PHÉP BIẾN HÌNH
I-Mục tiêu
-Biết được định nghĩa phép biến hình.
-Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình.
-Biết quy lạ về quen, phát triển trí tưởng tượng, suy luận lôgic.
-Tích cực phát hiện, lĩnh hội tri thức.
- Biết toán học có ứng dụng thực tiễn.
II- Chuẩn bị
- Thầy: thước kẻ,bảng phụ,phấn màu.
- Học sinh: Đọc bài ở nhà.Đồ dùng học tập,SGK.
ài cũ:Nêu định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng? 2)Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt,ghi bảng. GV: Nêu ví dụ ( Treo bảng phụ) B A G.thích. Cánh cửa được tịnh tiến theo véc tơ GV: Trong mp cho véctơ ,quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M trên mp với một điểm M/sao cho có là phép biến hình không?Vì sao? HS : Trả lời Quy tắc vừa nói trên là phép biến hình GV : Gọi là phép tịnh tiến.Nêu kí hiệu. HS:đọc đ/n. GV:Yêu cầu HS nêu cách xác định ảnh của một điểm qua 1 phép tịnh tiến. H/s:Trả lời câu hỏi. GV:Nhận xét Phép tịnh tiến theo véc tơ không GV:Treo bảng phụ .Yêu cầu h/s quan sát,nhận xét. H/s:quan sát,nhận xét. GV: Cho HS quan sat hình 1.4b và bằng nhau(hìnhvẽ).Tìm phép tịnh tiến biến 3 điểm A,B,E,theo thứ tự thành 3 điểm B,C,D. HS:quan sát đưa ra nhận xét. Phép tịnh tiến theo véctơ biến 3 điểm A,B,E,theo thứ tự thành 3 điểm B,C,D Vận dụng:Bài tập 1-SGK-T7. Hướng dẫn áp dụng đ/n. H/s: 1-Định nghĩa:SGK M M/ Ký hiệu:Phép tịnh tiến theo véctơ : Phép tịnh tiến theo véc tơ không là Phépđồng nhất. Ví dụ:SGK. a)Phép tịnh tiến biến các điểm A,B,C tương ứng thành các điểm A/ ,B /,C /. A B C D E b)Phép tịnh tiến . biến hình H thành hình H/. Phép tịnh tiến theo véctơ biến 3 điểm A,B,E,theo thứ tự thành 3 điểm B,C,D. Ví dụ 1:(SGK) Giải: Gt: Gthích: . => M/N/=MN. GV:Treo bảng phụ h.vẽ minh hoạ t/c 2. HS: Nêu t/c 2 GV:.Nêu cách xác định ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ . HS: ảnh của đthẳng d qua phép tịnh tiến là đthẳngđ/// d. Ta lấy điểm A thuộc d xác định điểm A/ là ảnh của A qua phép tịnh tiến A/ thuộc d/. II-Tính chất. Tính chất 1: thì &từ đó suy ra MN=M/N/. M M/ N N/ Tính chất 2:SGK-T6. Ví dụ 2(SGK) Giải: Cách 1:Lấy điểm A thuộc d d/ là ảnh của d qua phếp tịnh tiến nên d//d/ hoặc d trùng với d/ & A/ thuộc d/ A B A/ B/ Tính H/s thục hiện. Giải HS :Tìm toạ độ của M, y M M/ x x/ a b O =(1;2; M(3;-1) (M). Gọi h/s thực hiện . áp dụng BTTĐ ta có => M/(4 III-Biểu thức toạ độ. Trong mp toạ độ Oxy cho=(a;b) Với mỗi điểm M(x;y) ta có M/ (x/;y /) là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véctơ . (1) (1) biểu thức toạ độ của Phép tịnh tiến theo véctơ . Ví dụ3: trong mp toạ độ Oxy cho véc tơ =(1;2).tìm toạ độ của điểmM, là ảnh của M (3;-1) qua phép tịnh tiến . Giải: Ta có => M/(4;1). GV:Hướng dẫn vận dụng biểu thức toạ độ Chia lớp thành 3 nhóm thực hiện HS: Hoạt động nhóm.trên bảng phụ Các nhóm cử đại diện trình bày GV : Chỉnh sửa Bài 3: trong mp toạ độ Oxy =(-1;2), hai điểm A(3;5), B(-1;1) đường thẳng d:x-2y+3=0.Tìm ảnh của A,B,d qua và ( C ) =A Giải: a) b) với C(x;y) => C(4;3). c) khi đó d// d/ nên d/ có dạng d/:x-2y+C=0. lấy điểm M(-1;1) thuộc d,khi đó M/(-2;3) thuộc d/ nên -2-2.3+C=0 =>C=8 d/: x-2y+8=0. 3)Củng cố: - Dựng được ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,đường tròn qua phép tịnh tiến. - Công thức biểu thức toạ độ 5)Dặn dò: Giải bài tập còn lại Ngày dạy: Tiết 3. phép đối xứng trục. I-Mục tiêu. -Biết được định nghiã phép đối xứng trục,phép đối xứng trục có tính chất của phép biến hình.Biểu thức toạ độ của phép xứng trục. -Dựng được ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,đường tròn qua phép xứng trục. -Xác định được véc tơ tịnh tiến khi cho trước tạo ảnh và ảnh qua phép xứng trục đó. -Nhận biết được một hình H/ là ảnh của hình H qua một phép xứng trục nào đó. -Biết vận dụng kthức về véctơ trong c/m tính chất bảo toàn k/c giữa hai điểm của phép xứng trục. -Biết quy lạ về quen,phát triển trí tưởng tượng,suy luận lôgic. -Tích cực phát hiện,lĩnh hội tri thức. -Biết toán học có ứng dụng thực tiễn. II_Chuẩn bị: Thầy:thước kẻ,bảng phụ,phấn màu. Học sinh:đồ dùng học tập,SGK. III-tiến trình bài học: 1)Kiểm tra bài cũ:Nêu định nghĩa phép tịnh tiến? (gọi một h/s trả lời) 2)Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt,ghi bảng. GV:Em hãy lấy ví dụ thực tế về hình có trục đối xứng. HS:lấy ví dụ. GV: Đưa ra đ/n. HS Nhắc lại Đ/N I-Định nghĩa:SGK_T8. M Mo d M/ GV:cho hình thoi ABCD.Tìm ảnh của các điểm A,B,C,D qua phép đối xứng trục AC. HS: trả lời. Nhận xét được xem là một đ/n khác của phép đối xứng trục. Đường thẳng d gọi là trục đối xứng. KH phép đối xứng trục là Đd. Nếu hình H/ là ảnh của hình H qua phép đối xứng trục d.Ta nói H/ là ảnh của H qua d hay H đối xứng vớiH/ qua d. A B C d A/ C/ B/ Ví dụ :ảnh của hình thoi ABCD qua phép đối xứng trụcAC lần lượt là A,D,C,B. A B D C Nhận xét: 1)Cho đường thẳng d với mỗi điểm M gọi M0 là h/c của M trên d. M Khi đó M/=Đd(M) ú d M0 2)M/=Đd(M) úĐd(M/) C/m nhận xét 2 : M/=Đd(M) ú ,M, ú ú M=Đd(M/). HS : Nêu ví dụ 3 GV : Gọi HS Trả lời HS : Nêu ví dụ 3 GV : Gọi HS Trả lời Gv:Mô tả t/c bằng h.vẽ trên bảng phụ. HS:ghi nhận,ghi nhớ t/c. GV:Dùng biểu thức toạ độ của Đox để c/m tính chất 1 Tính M/N/=MN. II-Biểu thức toạ độ. 1)Chọn hệ toạ độ Oxy sao cho trục ox trùng với đthẳng d.Với mỗi điểm M(x;y),gọi M/=Đd(M)=(x/;y/) thìgọi là biểu thức toạ đọ của phép đối xứng trục qua trục Ox. Ví dụ 3: Tìm ảnh của các điểm A(1;2)&B(0;-5) qua ĐOx. Đáp án : A/=ĐOx(A) B/=DOx(B) => A/ (1;-2) B/(0;5) 2)Chọn hệ toạ độ Oxy sao cho trục Oy trùng với đthẳng d.Với mỗi điểm M(x;y),gọi M/=Đd(M)=(x/;y/) thìgọi là biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua trục Oy. Ví dụ 4 4:Tìm ảnh của các điểm A(1;2)&B(5;0) qua ĐOy. Giải: A/=ĐOy(A) B/=DOy(B) => A/ (-1;2) B/(-5;0) III- Tính chất. a) Tính chất 1.(SGK). Chứng minh: Chọn hệ toạ độ Oxy sao cho trục ox trùng với đthẳng d.Với mỗi điểm M(x;y),gọi M/=Đd(M)=(x/;y/) thì N(x1;y1),gọi N/=Đd(N)=(x1/;y1/) b) Tính chất 2.SGK. . Gv:Trong những chữ cái Hạ long chữ nào có trục đối xứng? ? lấy ví dụ về 1 số tứ giác có trục đối xứng. Hs:trả lời. IV-Trục đối xứng của một hình. Đ/n:SGK-T10. VD1: a) Hình 1.6 là hình có trục đối xứng. b) Hình 1.7 là hình không có trục đối xứng. VD2: a) Các chữ có trục đối xứng là H, A, O. b) Các hìnhcó trục đối xứng là: Hình vuông,hình chữ nhật,hình thoi. 3)Củng cố: Vận dụng lám bài tập 3 SGK-T11. Trả lời: Các chữ V,I,E,T,A,M,W,O là có trục đối xứng hình. 4)Dặn dò:BTVN:1,2(T11). Ngày dạy: Tiết 4. phép đối xứng tâm. I-Mục tiêu. -Biết được định nghiã phép đối xứng tâm. -Phép đối xứng tâm có tính chất của phép dời hình. -Biểu thức toạ độ của phép xứng tâm qua gốc toạ độ. -Tâm đối xứng của một hình,hình có tâm đối xứng. -Dựng được ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,đường tròn qua phép xứng tâm. -Xác định được biểu thức toạ độ ,tâm đối xứng của một hình. -Biết quy lạ về quen,phát triển trí tưởng tượng,suy luận lôgic. -Tích cực phát hiện,lĩnh hội tri thức. -Biết toán học có ứng dụng thực tiễn. II_Chuẩn bị: GV: thước kẻ,bảng phụ,phấn màu. HS:Đọc trước bài,đồ dùng học tập,SGK. III-tiến trình bài học: 1)Kiểm tra bài cũ: Xác định điểm M/ đối xứng với điểm M qua điểmA,nhận xét về mối quan hệ của M,A,M/? Xác định điểm A/ đối xứng với điểm A qua điểm M.Nhận xét về mối quan hệ của M,A,A/. (gọi một h/s trả lời) 2)Bài mới: Hoạt động 1. Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt,ghi bảng. Gv:Đặt vấn đề. Cho hình bình hành ABCD tâm O.Điểm A đối xứng với điểm C qua O.Điểm C cũng là ảnh của A qua phép đối xứng tâm O. =>đưa ra đ/n,kí hiệu. Hs:Ghi nhớ. Gv: Nêu mối quan hệ giữa 2 véc tơ & ?. Hs:Trả lời. ?Điểm I là trung điểm những đoạn thẳng nào? ?Nêu các hình đối xứng trong h.vẽ 1.21. Gv: M/=ĐI(M) cho ta điều gì? M=ĐI(M/) ? Hs:Thực hiện câu trả lòi. Gv:Điểm O có tính chất? Hs:nhận xét trả lời câu hỏi. I-Định nghĩa: Cho điểm I.Phép biến hình biến điểm I thành chính nó,biến mỗi điểm M khác I thành M/ sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MM/ được gọi là phép đối xứng tâm I. M. I. .M/ Điểm I: tâm đối xứng Ký hiệu: Phép đối xứng tâm I: ĐI Nếu hình H/ là ảnh của hình H qua phép đối xứng tâm I.Ta nói H/ là ảnh của H qua tâm I hay H đối xứng vớiH/ qua I. Từ đ/n ta có: M/=ĐI(M) ú. Ví dụ 1: a).Các điểm X,Y,Z tương ứng là ảnh của các điểm D,E,C qua ĐI và ngược lại. Điểm I là trung điểm của XD,CZ,YE. b) Các hình A & B là ảnh của nhau qua ĐI. Các hình H & H/ là ảnh của nhau qua ĐI. VD1:C/m: M=ĐI(M/) ú M/=ĐI(M). M/=ĐI(M) ú. ú ú M=ĐI(M/) VD 2:Các cặp điểm cần tìm là: A&C, B&D, E&F. HS : Nêu biểu thức toạ độ của Đ0 GV:Tìm ảnh của điểm A(-4;3) qua Đo. Hs:Thực hiện. II-Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ. Trong hệ toạ độ Oxy cho M(x;y) và M/(x/;y/) mà M/=Đo(M),ta có (1) (1)Biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua gốc toạ độ. VD3: Gọi A/=Đo(A) =>A/(4;-3). N M M, N, c/m . HS:thực hiện. GV:hãy chọn hệ toạ độ,cho M(x;y),N(x1;y1) hãy tìm toạ độ điểm M/,N/ lần lượt qua ĐO. Hãy so sánh MN & M/N/. HS: Thực hiện. GV:Mô tả t/c 2 bằng hình vẽ 1.24 trên bảng phụ. HS: Nêu t/c 2 III-Tính chất. a)Tính chất 1: Nếu M/=ĐI(M), N/=ĐI(N) thì =>MN=M/N/. Thật vậy vì Ta có: . =>M/N/=MN VD 4:Chọn hệ toạ độ Oxy sao cho tâm đối xứng trùng gốc toạ độ O.Với mỗi điểm M(x;y),gọi M/=ĐO(M)=(x/;y/) thì N(x1;y1),gọi N/=ĐO(N)=(x1/;y1/) b)Tính chất 2:SGK (Đường thẳng ,Đoạn thẳng ,Tam giác,Đường tròn) GV:G.thích vd 2. Những hình nào có tâm đối xứng. yêu cầu h/s thực hiện hoạt động 5&6 SGK-T15. GV:nêu ví dụ về hình có tâm đối xứng. HS:Lấy ví dụ. IV-Tâm đối xứng của một hình. Đ.nghĩa: SGK-T14. VD1 :(SGK) VD2:Những chữ có tâm đối xứng là: H, N, O, I . VD3:Lục giác đều là hình có tâm đối xứng. 3)Củng cố. Nhắc lại k/n, t/c, biểu thức toạ độ của phép dối xứng tâm,cách xác định tâm đối xứng của một hình. 4)Hướng dẫn bài tập về nhà: Bài 1: Vận dụng biểu thức toạ độ tìm ảnh của A qua ĐO. Lấy B,C thuộc d.Tìm ảnh của B,C lần lượt là B/,C/ qua ĐO. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của d là qua B/,C/. BTVN:1,2,3(15). Ngày dạy: Tiết 5. phép quay. I-Mục tiêu. -Biết được định nghiã phép quay. -Phép quay có tính chất của phép dời hình. -Dựng được ảnh của một điểm,một đoạn thẳng,một tam giác,đường tròn qua phép quay. -Mối liên hệ giữa
File đính kèm:
- GA hinh 11 chuong I.doc