Giáo án Hình học 11 cơ bản - Chương 3 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
Tuần CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ngày soạn: 22/11/07
Tiết: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy:
§2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ trong không gian, tích vô hướng hai vectơ trong không gian .
- Vectơ chỉ phương của đường thẳng .
- Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc .
2) Kỹ năng :
- Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian .
- Làm một số bài tập cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ, tích vô hướng hai vectơ trong không gian .
- Hiểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong
thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải
dgthao 1
Tuần CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ngày soạn: 22/11/07
Tiết: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy:
§2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :ï â ø ïï â ø ïï â ø ï
1) Kiến thức :á ùá ùá ù
- Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ trong không gian, tích vô hướng hai vectơ trong không gian .
- Vectơ chỉ phương của đường thẳng .
- Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc .
2) Kỹ năng :õ êõ êõ ê
- Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian .
- Làm một số bài tập cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ, tích vô hướng hai vectơ trong không gian .
- Hiểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc .
4) Thái độ :ù äù äù ä Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong
thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :ä ï ïä ï ïä ï ï
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :ù ï ïù ï ïù ï ï
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :á ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï ä
Hoạt động 1ï äï äï ä : Kiểm tra bài cũå ø õå ø õå ø õ
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Định nghĩa ba vectơ đồng phẳng,
điều kiện để ba vectơ đồng phẳng ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2ï äï äï ä : Góc giữa hai vectơ trong không gianù õ âù õ âù õ â
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Từ định nghĩa góc hai vectơ trong
mp đưa định nghĩa như sgk
-Thế nào là biến ngẫu nhiên rời
rạc?
-HĐ1/sgk/93 ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk, nhận xét, ghi nhận
A
B
C
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
I. Tích vô hướng của hai vectơ trong â ù ûâ ù ûâ ù û
không gian âââ :
1/ Góc giữa hai vectơ trong không ù õ âù õ âù õ â
gian : (sgk)
Ký hiệu : ( ) ( ), ,u v AB AC=
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải
dgthao 2
Hoạt động ï äï äï ä 3 : Tích vô hướng của hai vectơ trong không gianâ ù û ââ ù û ââ ù û â
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Định nghĩa như sgk
-Nếu có một vectơ bằng vectơ
không thì sao ?
-VD1 sgk ?
-Bài toán cho gì ? Yêu cầu tìm gì ?
-Hai vectơ vuông góc tích vô hướng
bằng bao nhiêu ?
-HĐ2/sgk/94 ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD1 sgk, nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2/ Tích vô hướng của hai vectơ trong â ù ûâ ù ûâ ù û
không gian âââ :(sgk)
( ). . .cos ,u v u v u v=
M
A
B
C
O
Hoạt động ï äï äï ä 4 : Vectơ chỉ phương của đường thẳng û ø úû ø úû ø ú
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Định nghĩa như sgk
-Từ định nghĩa đưa ra nhận xét
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
II. Vectơ chỉ phương của đường û øû øû ø
thẳng úúú :
1/ Định nghĩa : (sgk)
d
a
2/ Nhận xét : ä ùä ùä ù (sgk)
Hoạt động ï äï äï ä 5 : Góc giữa hai đường thẳng ù õ ø úù õ ø úù õ ø ú
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Định nghĩa như sgk
-Từ định nghĩa đưa ra nhận xét
-HĐ3/sgk/95 ?
-VD2 sgk ?
-Bài toán cho gì ? Yêu cầu tìm gì?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
S
A
B
C
III. Góc giữa hai đường thẳng ù õ ø úù õ ø úù õ ø ú :
1/ Định nghĩa : (sgk)
a
b
b'
a'
O
2/ Nhận xét : ä ùä ùä ù (sgk)
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải
dgthao 3
Hoạt động ï äï äï ä 5 : Hai đường thẳng vuông góc ø ú â ùø ú â ùø ú â ù
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Định nghĩa như sgk
-VD3 sgk ?
-Bài toán cho gì ? Yêu cầu tìm gì?
-HĐ4/sgk/97 ?
-HĐ5/sgk/97 ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
IV. Hai đường thẳng vuông góc :ø ú â ùø ú â ùø ú â ù
1/ Định nghĩa : (sgk)
2/ Nhận xét : ä ùä ùä ù (sgk)
P
Q
A
B
D
C
Củng cốû áû áû á :
Câu 1:âââ Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2:âââ Các phép toán cộng, trừ, nhân vectơ với một số ?
Câu3âââ : Phân tích một vectơ theo các vectơ không cùng phương ?
Câu4âââ : Tích vô hướng hai vectơ ?
Dặn dòë øë øë ø : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT8/SGK/97,98
Xem trước bài “ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓCØ Ú Â ÙØ Ú Â ÙØ Ú Â Ù VỚI MẶT PHẲNGÙ Ë ÚÙ Ë ÚÙ Ë Ú “
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải
dgthao 4
Tuần CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ngày soạn: 22/11/07
Tiết: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy:
§2: BÀI TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :ï â ø ïï â ø ïï â ø ï
1) Kiến thức :á ùá ùá ù
- Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ trong không gian, tích vô hướng hai vectơ trong không gian .
- Vectơ chỉ phương của đường thẳng .
- Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc .
2) Kỹ năng :õ êõ êõ ê
- Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian .
- Làm một số bài tập cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ, tích vô hướng hai vectơ trong không gian .
- Hiểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc .
4) Thái độ :ù äù äù ä Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong
thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :ä ï ïä ï ïä ï ï
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :ù ï ïù ï ïù ï ï
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :á ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï ä
Hoạt động 1ï äï äï ä : Kiểm tra bài cũå ø õå ø õå ø õ
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Tích vô hướng hai vectơ ? Góc giữa
hai vectơ ?
-BT1/SGK/97 ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
BT1/SGK/97 :
a) ( ) 0, 45AB EG =
b) ( ) 0, 60AF EG =
c) ( ) 0, 90AB DH =
Hoạt động 2ï äï äï ä : BT2/SGK/97
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-BT2/SGK/97 ?
-Cách chứng minh đẳng thức vectơ ?
-Qui tắc hiệu hai vectơ ?
- ( ). .AB CD AB AD AC= −
-Tương tự
. ?, . ?AC DB AD BC AB= =
-Kết luận ?
- . 0, . 0 ?AB CD AC BD= = ⇒
-BT3/SGK/97 ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
- ( ). .AC DB AC AB AD= −
- ( ). .AD BC AD AC AB= −
- . 0AD BC AD BC= ⇒ ⊥
BT2/SGK/97 :
BT3/SGK/97 :
a) a và b không song song
b) a và c không vuông góc
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải
dgthao 5
Hoạt động ï äï äï ä 3 : BT4/SGK/98
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-BT4/SGK/98 ?
- ( ). ' . '
. ' . 0
AB CC AB AC AC
AB AC AB AC
= −
= − =
-Kết luận ?
-Tính chất dường trung bình tam giác
?
-
'
,
2 2
AB CCMN PQ MQ NP= = = =
-Dựa kquả a) kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
- 'AB CC⊥
-Vì 'AB CC⊥ mà AB//MN,
CC’//MQ nên MN MQ⊥ . Do đó
MNPQ là hcn
BT4/SGK/98
N
P
M
Q
A B
C
C'
Hoạt động ï äï äï ä 4 : BT5/SGK/98
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-BT5/SGK/98 ?
- ( ). .
. . 0
SA BC SA SC SB
SA SC SA SB
= −
= − =
-Kết luận ?
-Chứng minh tương tự ?
-BT6/SGK/98 ?
- ( ). ' . '
. ' . 0
AB OO AB AO AO
AB AO AB AO
= −
= − =
-Kết luận ?
-BT7/SGK/98 ?
-Công thức tính diện tích tam giác ?
-Kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
- SA BC⊥
- 'AB OO⊥
-Tứ giác CDD’C’ có
' 'CC AB CC CD⊥ ⇒ ⊥ . Do đó
CDD’C’ là hcn
21 1
. .sin . . 1 s
2 2ABC
S AB AC A AB AC co A= = −
.
cos
.
AB ACA
AB AC
=
BT5/SGK/98 :
BT6/SGK/98 :
BT7/SGK/98 :
Hoạt động ï äï äï ä 5 : BT3/SGK/63
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-BT8/SGK/98 ?
- ( ). .
. . 0
AB CD AB AD AC
AB AD AB AC
= −
= − =
-Kết luận ?
- ( ) ( )1 12 2MN AD BC AD AC AB= + = + −
- ( )
( )
2
2 0 2 0 2
1
. . .
2
1
cos 60 cos 60 0
2
AB MN AB AD AB AC AB
AB AB AB
= + −
= + − =
-Chứng minh tương tự MN CD⊥
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
- AB CD⊥
- MN AB⊥
BT8/SGK/98
N
M
B
D
C
A
Củng cốû áû áû á : Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dòë øë øë ø : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài “ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓCØ Ú Â ÙØ Ú Â ÙØ Ú Â Ù VỚI MẶT PHẲNGÙ Ë ÚÙ Ë ÚÙ Ë Ú “
File đính kèm:
3_2.pdf



