Giáo án Hình học 11 cơ bản - Chương 3 - Bài 1: Vectơ trong không gian
Tuần CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ngày soạn: 17/11/07
Tiết: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy:
§1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian
2) Kỹ năng : - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian.
3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong
thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Ôn tập lại kiến thức cu
rèn luyện tư duy lôgíc
4) Thái độ :ù äù äù ä Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong
thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :ä ï ïä ï ïä ï ï
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :ù ï ïù ï ïù ï ï
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :á ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï ä
Hoạt động 1ï äï äï ä : Ôn tập lại kiến thức cũÂ ä ï á ù õÂ ä ï á ù õÂ ä ï á ù õ
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Chia hs làm 3 nhóm.Y/c hs
mỗi nhóm trả lời một câu
hỏi.
1.Các đn của VT trong mp?
+Đn VT, phương, hướng, độ
dài của VT, VT không.
+Kn 2 VT bằng nhau.
2.Các phép toán trên VT?
+ Các quy tắc cộng 2 VT,
phép cộng 2 VT.
+ Phép trừ 2 VT, các quy
tắc trừ.
3.Phép nhân VT với 1 số?
+Các tính chất, đk 2 VT
cùng phương,
+ T/c trọng tâm tam giác,
t/c trung điểm đoạn thẳng.
- Cũng cố lại kiến thức
thông qua bảng phụ.
- Nghe, hiểu, nhớ lại
kiến thức cũ: đn VT,
phương , hướng, độ
dài, các phép toán...
- Trả lời các câu hỏi.
- Đại diện mỗi nhóm
trả lời câu hỏi.
- Học sinh nhóm còn
lại nhận xét câu trả lời
của bạn.
Ôn tập về kiến thức VT trong mặt phẳng ä à á ù ë ú ä à á ù ë ú ä à á ù ë ú
1. Định nghĩa:
+ k/h: AB
+ Hướng VT AB đi từ A đến B
+ Phương của AB là đường thẳng AB hoặc đường thẳng
d // AB.
+ Độ dài: ABAB =
+ 0A == BBA
+ Hai VT cùng phương khi giá của chúng song song hoặc
trùng nhau.
+ Hai VT bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ
dài.
2. Các phép toán.
+ ACbabBCaAB =+== :;
+ Quy tắc 3 điểm: ACBC =+AB với A,B,C bkỳ
+ Quy tắc hbh: ACADAB =+ với ABCD là hbh.
+ NMONOMbaba =−−+=− );( ,với O,M,N bkỳ.
+ Phép toán có tính chất giao hoán, kết hợp, có phần tử
không và VT không.
3. Tính chất phép nhân VT với 1 số.
+ Các tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
VT.
+ Phép nhân VT với số 0 và số 1.
+ Tính chất trọng tâm tam giác, tính chất trung điểm.
A
B
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải
dgthao 2
Hoạt động 2ï äï äï ä : Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian ø ù ù ù à âø ù ù ù à âø ù ù ù à â
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Tương tự trong mp , đn vectơ trong
không gian ?
-Trình bày như sgk
-HĐ1/sgk/85 ?
-HĐ2/sgk/85 ?
-Tương tự trong mp
-VD1/SGK/86 ?
-CM đẳng th71c vectơ làm ntn ?
-HĐ3/sgk/86 ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem VD1 sgk
-Nhận xét, ghi nhận
A
B
C
D
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
A
E H
D
B C
G
F
I/ Định nghĩa và các phép toán về ø ù ù ù àø ù ù ù àø ù ù ù à
vectơ trong không gian :âââ
1. Định nghĩa : (sgk)
2. Phép cộng và phép trừ vectơ ù ä ø ù øù ä ø ù øù ä ø ù ø
trong không gian : âââ (sgk)
2. Qui tắc hình hộp : é äé äé ä (sgk)
' 'AB AD AA AC+ + =
A
A'
D'
D
B C
C'
B'
Hoạt động ï äï äï ä 3 : Phép nhân vectơ với một số ù â ù ä áù â ù ä áù â ù ä á
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Tương tự trong mp
-Trình bày như sgk
-VD2/SGK/87 ?
-M, N trung điểm AD, BC và G
trong tâm tg BCD được biểu thức
vectơ nào ?
-HĐ4/sgk/87 ?
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem VD2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
3. Phép nhân vectơ với một số ù â ù ä áù â ù ä áù â ù ä á
(sgk)
M
N
A
B
C
D
G
Hoạt động ï äï äï ä 4 : Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ à ä à ú ûà ä à ú ûà ä à ú û
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Trình bày như sgk
O B
A
C
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
O C
B
A
II/ Điều kiện đồng phẳng của ba à ä à ú ûà ä à ú ûà ä à ú û
vectơ :
1. Khái niệmvề sự đồng phẳng ù ä à ï à úù ä à ï à úù ä à ï à ú
của ba vectơ trong không gian û âû âû â
(sgk)
Chú ý : ù ùù ùù ù (sgk)
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải
dgthao 3
-Định nghĩa như sgk
-Thế nào là ba vectơ đồng phẳng
trong không gian ?
-VD3 sgk ?
O
P
N
M
Q
A
B
C
D
-HĐ5/sgk/89 ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD3 sgk, nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
2. Định nghĩa : (sgk)
O C
B
A
Hoạt động ï äï äï ä 4 : Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng à ä å à úà ä å à úà ä å à ú
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Định lý như sgk
-HĐ6/sgk/89 ?
-HĐ7/sgk/89 ?
-VD4 sgk ?
P
N
M
A
B
C
D
Q
-Định lý như sgk
-VD5 sgk ?
-Xem sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận
-Đọc VD5 sgk, nhận xét, ghi nhận
3. Điều kiện để ba vectơ đồng à ä å àà ä å àà ä å à
phẳng úúú :
Định lí 1 : (sgk)
Định lí 2 : (sgk)
O
D'
D
B
A
C
Củng cốû áû áû á :
Câu 1:âââ Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2:âââ Qui tắc hình hộp , ba vectơ đồng phẳng trong không gian, điều kiện để ba vectơ đồng phẳng ?
Dặn dòë øë øë ø : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT10/SGK/91,92
Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC “Ø Ú Â ÙØ Ú Â ÙØ Ú Â Ù
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải
dgthao 4
Tuần CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ngày soạn: 17/11/07
Tiết: QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy:
§1: BÀI TẬP VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
--------
I/ Mục tiêu bài dạy :ï â ø ïï â ø ïï â ø ï
1) Kiến thức :á ùá ùá ù - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian
2) Kỹ năng :õ êõ êõ ê - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian.
3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc
4) Thái độ :ù äù äù ä Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong
thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :ä ï ïä ï ïä ï ï
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :ù ï ïù ï ïù ï ï
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :á ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï äá ø ï ø ù ï ä
Hoạt động 1ï äï äï ä : Kiểm tra bài cũå ø õå ø õå ø õ
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-Thế nào là hai vectơ cùng phương?
-BT1/SGK/91 ?
-Thế nào là hai vectơ bằng nhau ?
Qui tắc tam giác ?
-BT2/SGK/91 ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp
-Nhận xét
BT1/SGK/91 :
BT2/SGK/91 :
a) ' ' ' ' 'AB B C DD AB BC CC AC+ + = + + =
b) ' ' ' ' ' ' 'BD D D B D BD DD D B BB− − = + + =
c) ' '
' ' ' ' 0
AC BA DB C D
AC CD D B B A AA
+ + + =
= + + + = =
Hoạt động 2ï äï äï ä : BT3,4/SGK/91,92
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-BT3/SGK/91 ?
-Cách chứng minh đẳng thức vectơ?
-Gọi O là tâm hbh ABCD
- ?, ?SA SC SB SD+ = + =
-Kết luận ?
-BT4/SGK/92 ?
-Theo qui tắc tam giác tách MN
thành ba vectơ nào cộng lại ?
-Cộng vế với vế ta được đảng thức
nào ? Kết luận ?
-b) tương tự ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
- 2 , 2SA SC SO SB SD SO+ = + =
-MN MA AD DN= + +
MN MB BC CN= + +
- ( )
2
1
2
MN AD BC
MN AD BC
= +
⇒ = +
BT3/SGK/91 :
BT4/SGK/92 :
N
M
A
B
C
D
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải
dgthao 5
Hoạt động ï äï äï ä 3 : BT5/SGK/92
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-BT5/SGK/92 ?
-Qui tắc hbh, hình hộp ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-a)Ta có : AE AB AC AD= + +
Mà ( )AB AC AD AG AD+ + = +
Với G là đỉnh còn lại hbh ABGC vì
AG AB AC= +
Vậy AE AG AD= +
với E là đỉnh
còn lại hbh AGED . Do đó AE là
đường chéo hình hộp có ba cạnh
AB, AC, AD
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-b) Ta có : AF AB AC AD= + −
Mà
( )AB AC AD AG AD DG+ − = − =
Vậy AF DG=
nên F là đỉnh còn lại
hbh ADGF
BT5/SGK/92
A
D
C
G
E
B
Hoạt động ï äï äï ä 4 : BT6-10/SGK/92
HĐGV HĐHS NỘI DUNGÄÄÄ
-BT6/SGK/92 ?
-Qui tắc tam giác ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-a)Ta có : DA DG GA= +
,DB DG GB DC DG GC= + = +
-Cộng vế với vế ba đẳng thức vectơ
trên ? ?GA GB GC+ + =
-Kết luận ?
-BT7/SGK/92 ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Qui tắc hbh ?
-Với P bất kỳ trong không gian theo
qui tắc trừ hai vectơ ta được gì ?
- Cộng vế với vế bốn đẳng thức
vectơ trên ?
-Dựa kết quả câu a) kết luận ?
-BT8/SGK/92 ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-BT9/SGK/92 ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Qui tắc tam giác ?
-BT10/SGK/92 ?
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Thế nào là ba vectơ đồng phẳng ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
- 0IM IN+ =
- 2 , 2IM IA IC IN IB ID= + = +
- ( )2 0IM IN+ =
- 0IA IC IB ID+ + + =
-
,
,
IA PA PI IB PB PI
IC PC PI ID PD PI
= − = −
= − = −
File đính kèm:
3_1.pdf



