Giáo án Hình học 11 cơ bản - Chương 2 - Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng

Tiết: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy:

QUAN HỆ SONG SONG

§1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .

- Các tính chất thừa nhận .

- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .

2) Kỹ năng :

- Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .

- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .

- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .

4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi

- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

II/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.

- Bảng phụ

- Phiếu trả lời câu hỏi

III/ Phương pháp dạy h

 

pdf7 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 cơ bản - Chương 2 - Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 
2) Kỹ năng : 
 - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian . 
 - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . 
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng . 
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 
II/ Phương tiện dạy học : 
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. 
- Bảng phụ 
- Phiếu trả lời câu hỏi 
III/ Phương pháp dạy học : 
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. 
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ 
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Khái niệm mở đầu 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Hình học không gian? Các đối 
tượng cơ bản của hình học không 
gian? Vẽ hình biểu diễn của hình 
không gian? 
-Hình ảnh của mặt phẳng trong 
thực tế ? 
Q
(Q) hay mp(Q) 
-Điểm thuộc mặt phẳng, không 
thuộc mặt phẳng 
-Hình biểu diễn hình lập phương , 
hình chóp tam giác trong không 
gian 
-HĐ1 (sgk) ? 
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ 
-Trả lời 
-Ghi nhận kiến thức 
a
P
A
Các hình biểu diễn của hình lập phương 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
I/ Khái niệm mở đầu : 
1) Mặt phẳng : (sgk) 
Ký hiệu : (P) hay mp(P) 
P
2) Điểm thuộc mặt phẳng : (sgk) 
( ) ( ) A P B P∈ ∉ 
3) Hình biểu diễn của một hình 
trong không gian : (sgk) 
Quy tắc vẽ hình : (sgk) 
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải 
 dgthao 2 
Hoạt động 2 : Các tính chất thừa nhận 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Trình bày như sgk 
-Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 
hai điểm phân biệt ? 
-T/c 2 cách xác định mặt phẳng 
-Nếu một đường thẳng có hai điểm 
phân biệt thuôc mp thì các điểm 
còn lại ntn ? 
-HĐ2 (sgk) ? 
-HĐ3 (sgk) ? 
-Có tồn tại bốn điểm không cùng 
thuộc mp ? 
-Nếu hai mặt phẳng phân biệt có 
một điểm chung thì chúng có còn 
diểm chung khác không ? VD thực 
tế ? 
-HĐ4 (sgk) ? 
-HĐ5 (sgk) ? 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ 
-Trả lời 
-Ghi nhận kiến thức 
A
B D
C 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
S
B C
DA
I
P 
II/ Các tính chất thừa nhận : 
1) Tính chất 1 : (sgk) 
2) Tính chất 2 : (sgk) 
A B
C mp(ABC) 
3) Tính chất 3 : (sgk) 
a
A B
C
4) Tính chất 4 : (sgk) 
5) Tính chất 5 : (sgk) 
a
C
D
6) Tính chất 6 : (sgk) 
Hoạt động 3 : Cách xác định một mặt phẳng 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Cách xác định mặt phẳng ? 
-VD1 sgk ? 
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? 
-Cách tìm giao tuyến hai mp ? 
-VD2 sgk ? 
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? 
-Tìm điểm cố định ? 
-VD3 sgk ? 
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? 
-Ba điểm ntn là thẳng hàng ? 
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ 
-Trả lời 
A B
C 
a
A
C
B
a
b
A
C
B
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
III/ Cách xác định một mp : 
1) Ba cách xác định mp : (sgk) 
+Qua ba điểm không thẳng hàng 
+Qua hai đường thẳng cắt nhau 
+Qua một đường thẳng và một điểm 
nằm ngoài đường 
2) Một số ví dụ : (sgk) 
VD1 : (sgk) 
VD2 : (sgk) 
VD3 : (sgk) 
A
B
E
D
C
N
M
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải 
 dgthao 3 
Hoạt động 4 : Ví dụ 4 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-VD4 sgk ? 
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? 
-Làm ntn tìm được giao điểm đường 
thẳng và mp ? 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
VD4 : (sgk) 
A
B
C
D
K
J
G
L 
Nhận xét : (sgk) 
Hoạt động 5 : Hình chóp và tứ diện 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-VD5 sgk ? 
-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ? 
C
B A
D
S
P
N
M
L
K
E
F
-Đọc VD5 sgk 
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức 
IV/ Hình chóp và tứ diện : (sgk) 
Chú ý : (sgk) 
VD5 : (sgk) 
Củng cố : 
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? 
Câu 2: Cách xác định mặt phẳng ? Cách tìm giao tuyến hai mặt phẳng ? 
Câu 3: Cách t/c ? 
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
 BT1->BT10/SGK/53,54 
1/ Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian còn có khả năng nào giữa hai đường thẳng ? 
2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ? 
3/ T/c đường trung bình tam giác ? 
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ? 
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ? 
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải 
 dgthao 4 
Tuần CHƯƠNG II: Ngày soạn: 08/10/07 
Tiết: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN Ngày dạy: 
 QUAN HỆ SONG SONG 
§1: BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 
-------- 
I/ Mục tiêu bài dạy : 
1) Kiến thức : 
- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . 
- Các tính chất thừa nhận . 
- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến . 
2) Kỹ năng : 
 - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian . 
 - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian . 
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng . 
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 
II/ Phương tiện dạy học : 
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. 
- Bảng phụ 
- Phiếu trả lời câu hỏi 
III/ Phương pháp dạy học : 
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. 
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ 
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-Cách tìm giao tuyến ? 
-BT1/SGK/53? 
-Làm sao kết luận được EF nằm 
trong mp(ABC) ? 
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào 
vở nháp 
-Nhận xét 
BT1/SGK/53 : 
F
A
B
I
D
C
E
Hoạt động 2 : BT2/SGK/53 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-BT2/SGK/53 ? 
-Làm sao kết luận được M nằm 
trong ( )mp α và mp chứa d ? 
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
BT2/SGK/53 : 
M
d
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải 
 dgthao 5 
Hoạt động 3 : BT3/SGK/53 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-BT3/SGK/53 ? 
-Gọi 1 2I d d= ∩ . Ta CM : 3I d∈ ? 
( )
( )
1 1 3
2 2 3
3
,
,
I d I d d
I d I d d
I d
∈ ⇒ ∈
∈ ⇒ ∈
⇒ ∈
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
BT3/SGK/53 : 
I
3
2
1
d
d
d
Hoạt động 4 : BT4/SGK/53 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-BT4/SGK/53 ? 
-Các đường thẳng ntn gọi là đồng 
quy ? 
-Gọi A BG AG BG= ∩ . 
-CM : / /A BG G AB ? 
- 3
A A B
GA AB
GG G G
= = 
-Tương tự ,C DCG DG cắt AAG tại 
G’ và G”. CM : ' "G G G≡ ≡ ? 
-Kết luận ? 
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
1 / /
3
A B
A B
IG IG G G AB
IB IA
= = ⇒ 
BT4/SGK/33 : 
A
B
C
D
IA
B
G
GG
Hoạt động 5 : BT5/SGK/53 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-BT5/SGK/53 ? 
-Cách tìm giao điểm đt và mp ? 
-Gọi E AB CD= ∩ . 
-Tìm ( ) ( ) ?MAB SCB∩ = 
-Gọi N ME SD= ∩ . Kết luận ? 
-Gọi I AM BN= ∩ . CM : I SO∈ ? 
-CM 3 điểm thẳng hàng trong không 
gian:CM chúng cùng thuộc hai mp 
phân biệt 
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
-Tìm d’ trong ( )mp α mà cắt d tại I 
BT5/SGK/53 : 
S
A
B
C
E
M
D
O
N
I
Hoạt động 6 : BT6/SGK/54 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-BT6/SGK/54 ? 
-BT5/SGK/53 ? 
-Cách tìm giao điểm đt và mp ? 
-Gọi E CD MN= ∩ . Kết luận ? 
-Cách tìm giao tuyến ? 
- ( ) ( )ACD MNP ME∩ = 
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
BT6/SGK/54 : 
A
B
C
M
N
E
D
Q
P
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải 
 dgthao 6 
Hoạt động 7 : BT7/SGK/54 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-BT7/SGK/54 ? 
-Cách tìm giao tuyến ? 
- ( ) ( )IBC KAD KI∩ = 
-Gọi ,E MD BI F ND CI= ∩ = ∩ 
-Tìm : ( ) ( ) ?IBC DMN∩ = 
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
( ) ( )EF IBC DMN= ∩ 
BT7/SGK/54 : 
A
B
C
D
K
IM
N
E
F
Hoạt động 8 : BT8/SGK/54 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-BT8/SGK/54 ? 
-Cách tìm giao tuyến ? 
- ( ) ( )MNP BCD EN∩ = 
-Gọi Q BC EN= ∩ 
-Tìm : ( ) ?BC PMN∩ = 
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
( )BC PMN Q∩ = 
BT8/SGK/54 : 
Q
M
N
A
C
D
B
E
P
Hoạt động 9 : BT9/SGK/54 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-BT9/SGK/54 ? 
-Cách tìm giao điểm đt và mp ? 
-Gọi M AE DC= ∩ 
-Tìm : ( )' ?DC C AE∩ = 
-Làm ntn có thiết diện ? 
-Gọi 'F MC SD= ∩ . Thiết diện ? 
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
( )'DC C AE M∩ = 
AEC’F 
BT9/SGK/54 : 
d
C'
E
D
A B
C
S
N
F
Hình học 11 Trường THPT Duyên Hải 
 dgthao 7 
Hoạt động 4 : BT10/SGK/54 
HĐGV HĐHS NỘI DUNG 
-BT10/SGK/54 ? 
-Cách tìm giao điểm đt và mp ? 
-Gọi N SM CD= ∩ 
-Tìm : ( ) ?CD SBM∩ = 
-Cách tìm giao tuyến ? 
-Gọi O AC BN= ∩ 
- ( ) ( ) ?SBM SAC∩ = 
-Gọi I SO BM= ∩ 
-Tìm : ( ) ?BM SAC∩ = 
-Gọi ,R AB CD P MR SC= ∩ = ∩ 
-Tìm : ( ) ?SC ABM∩ = 
- ( ) ( ) ?SCD ABM∩ = 
-Trả lời 
-Trình bày bài giải 
( )CD SBM N∩ = 
( ) ( )SBM SAC SO∩ = 
( )BM SAC I∩ = 
( )SC ABM P∩ = 
( ) ( )SCD ABM PM∩ = 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Ghi nhận kiến thức 
BT10/SGK/54 : 
j
I
M
P
O
R
A
D
S
N
B
Q
C
Củng cố : 
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được 

File đính kèm:

  • pdf2_1.pdf