Giáo án Hình học 11 - Chương III - Tiết 38: Bài tập đường thẳng vuông góc mặt phẳng
Tiết 38: BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Củng cố lại kiến thức về đường thẳng vuông góc mặt phẳng.
-Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng, vận dụng chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, xác định mặt phẳng.
-Xác định gócc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
2. Kỷ năng:
-Vận dụng để tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
-CM các BT về hai đường thẳng vuông góc.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Phiếu học tập(TN)
HS: Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng, phương pháp CM đường thẳng vuông góc mặt phẳng.
Tiết 38: BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG Mục tiêu: Kiến thức: -Củng cố lại kiến thức về đường thẳng vuông góc mặt phẳng. -Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng, vận dụng chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, xác định mặt phẳng. -Xác định gócc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Kỷ năng: -Vận dụng để tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. -CM các BT về hai đường thẳng vuông góc. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Chuẩn bị: GV: Phiếu học tập(TN) HS: Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng, phương pháp CM đường thẳng vuông góc mặt phẳng. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *HĐ1: Bài 1(Bài 17_SGK): Cho OA, OB, OC đôi một vuông góc. H là trực tâm của . Chứng minh: a. b. -H1: Nêu phương pháp chứng minh đường thẳng OH vuông góc mặt phẳng (ABC)? -GV gới ý, đôn đốc, kiểm tra -H2: Nêu tính chất đường cao xuất phát tư đỉnh góc vuông của tam giác vuông? Áp dụng cho ? Từ đó? *HĐ 2(Bài 18_SGK) a. H1: AH là đường cao tam giác ABC, suy ra? H2: Giả sử AH cắt BC tai A’, xét vị trí tương đối SA’ và BC? Vậy SA’ là đường gì? H3: Từ đó em có kết luận gì? b. Giải tương tự bài 1 c. Giải tương tự bài 1 HĐ3: Bài 19_SGK a. CM : Tương tự bài 1 b. HD: H1: Khi nào thì chân đường cao C1 hạ từ A của nằm giữa SC? Nêu liên hệ giữa a và b? H2: Tính diện tích ? Bài 4(TN): GV phát phiếu HT(kèm theo) Hết giờ, GV gọi từng nhóm trả lời kết quả và cho biết tai sao lại chọn phương án đó. -CM OH vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau trong (ABC) O C M H *CM: -TL: - -TL: -TL: là đường cao. Vậy AH, SK, BC đồng quy tại A’ Làm việc theo nhóm(1bàn) trong vòng 10’. -Trình bày kết quả. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu1: Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P), đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng (P). Kết quả nào sau đây đúng? A. a cắt b B. a song song b C. a trùng b D. B hoặc C Câu 2: Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) và (Q). Chọn kết quả đúng. A. (P)//(Q) B. (P) cắt (Q) C. (P) trùng (Q) D. A hoặc C Câu3: Đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P), c chứa trong (P). Kết quả sau đây đúng? A. a//c B. a trùng c C. a vuông góc c D. a cắt c Câu 4: Cho điểm A và đường thẳng a. Qua A có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với a? A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 5: Cho hai đường thẳng a và b. Qua a có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng b? A. 0 B. 1 C. vô số D. A hoặc B Câu 6: Cho đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b, đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P). Vị trí tương đối của b và (P) là: A. b//(P) B. B vuông góc (P) C. b chứa trong (P) D. A hoặc C Câu 7: Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Cho SA=3cm, AB=4cm, BC=cm thì SC bằng: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm Câu 8: Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA=a, Mlà trung điểm BC. Tính SM? A. B. C. D. Câu 9: Cho tứ diện OABC có OA=OB=OC=a, OA, OB, OC đôi một vuông góc. Khẳng định nào sau đây sai? A. đều có cạnh bằng B. C. Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC), D. H là trọng tâm Câu 10: Cho hình chóp đều ABCD có đáy BCD là tam giác đều cạnh a tâm O, cạnh bên . Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy. A. 45o B. 30o C. 60o D. Một kết quả khác Củng cố và hướng đẫn học tập ở nhà: -Xem lai phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng và đường thẳng vuông góc mặt phẳng. -BTVN: Các bài tập còn lại
File đính kèm:
- Tiet 38- Bai tap duong thang vuong goc voi mat phang.doc