Giáo án Hình học 11 chuẩn - Trường THPT Thảo Nguyên

Chương I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

 Tiết 1:PHÉP BIẾN HÌNH-PHÉP TỊNH TIẾN

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

Học sinh nắm được

Khái niệm phép biến hình

Liên hệ được với những phép biến hình đã học ở lớp dưới

Khái niệm phép tịnh tiến

Các tính chất của phép tịnh tiến

Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến

2. Kĩ năng

Phân biệt được các phép biến hình

Hai phép biến hình khác nhau khi nào

Xác định được ảnh của một điểm, của một hình qua một phép biến hình

Qua tìm toạ độ M'

Hai phép tịnh tiến khác nhau khi nào

Xác định được ảnh của một điểm, của một hình qua một phép tịnh tiến

3. Thái độ

Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép biến hình

Có nhiều sáng tạo trong hình học

Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập

 

doc134 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 chuẩn - Trường THPT Thảo Nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của đường thẳng song song với mặt phẳng
GV:Gọi hs đọc ĐL1 và cho biết gt , kl , gv vẽ hình :
CH:d//d’, ta có mp nào?
TL: (b)(d,d’) và (a)(b)=d’
GV: Giả sử d không song song với (a) thì xảy ra các trường hợp nào?
TL: dầ(a)=M ,dè(a)
CH:dầ(a)=M thì suy ra mâu thuẫn gỉa thiết ntn?
TL:MịM (b) và M (a)(b) hay Md’ (MT gt d//d’) 
 CH:định lý này giúp ta giải bt nào?
TL: để CM đường thẳng và mp song song 
GV: Gọi HS đọc ĐL 2
CH:a//b ta cần chứng minh điều gì ?
TL: chứng minh a,b đồng phẳng và không có điểm chung .
G:Hướng dẫn HS CM:a, b cùng thuộc mp(b) và không có điểm chung vì a// (a)
GV: Nếu a//(a) thì mp (b) qua a sẽ cắt (a) theo giao tuyến x như thế nào với a ?
Tại sao x//a?
CHđịnh lý trên giúp ta giảI bài toán gì ?
 TL:để xác định giao tuyến của 2mp .
GV:Gọi hs đọc đề bài. giáo viên vẽ hình .
tóm tắt :
CH:(a) cắt mp nào của tứ diện ?
TL:ABC
GV: Ta có thể dùng quan hệ song song để xác định giao tuyến ?
CH:Tìm giao tuyến của (a) với (ABC)?
TL: Vì mp(a)//AB nên (a) cắt (ABC) theo giao tuyến qua Mvà song song AB.
GV:Tương tự gọi HS tìm các đoạn giao tuyến còn lại
GV:Từ đó suy ra thiết diện
GV:Gọi hs đọc ĐL3.
GV: Lấy điểm M bất kỳ thuộc a
GV: Gọi (a) là mặt phẳng xác định bởi a và b’
Ta có b’//b và b’(a) từ đó suy ra b//(a) (ĐL 1) hơn nữa mặt phẳng (a) chứa a nên (a) là mặt phẳng cần tìm
CH:CM (a) là duy nhất?
TL: Giả sử còn có (a,) cũng qua a và (a')//b. Dễ thấy a= (a) ầ (a').Theo định lý 2 suy ra a//b (trái giả thiết )
Vậy , mp (a) là duy nhất 
I. vị trí tương đối của đường thẳng và mp 
 Cho đường thẳng d và mp (a) . Thì có các trường hợp :
a, không có điểm chung : d// (a)
b, có duy nhất điểm chung M: dầ(a)=M
c, Có từ hai điểm chung trở lên: aè(a)
d// (a) dầ(a)=M aè(a)
ĐN: (SGK) 
Thực hiện HĐ 1/60
II. các tính chất :
ĐL1 : dậ(a) ,d//d’è(a) ị d//(a)
CM: (tự chứng minh )
Thực hiện HĐ 2/61
ĐL2 : a// (a), (b)a
 (a)(b)=b ị b//a
VD : Tứ diện ABCD,Mẻ tam giác ABC , (a) // CD vàAB 
Tìm thiết diện của mp(a) với tứ diện ABCD
Giải:
Vì mp(a)//AB nên (a) cắt (ABC) theo giao tuyến qua Mvà song song AB. Giao tuyến này cắt AC và BC tại Q, R
Mp(a) cắt(ACD), (BCD) theo giao tuyếnPS,
GF song song với CD. Thiết diện cần tìm là
Hình bình hành PQRS 
ĐL3: a chéo b .
ị$!mp qua đường thẳng này và song song với đường thẳng kia .
CM(SGK)
Hoạt động 3 Củng cố và hướng dẫn bài về nhà 	3’ 
Củng cố vị trí tương đối của đt và mp. Cách CM đt song song mp, sử dụng đl trong việc tìm giao tuyến. 	(2')
III.hướng dẫn học và làm bài ở nhà (1'):
Bài tập ở nhà :1đ3/63.
Hướng dẫn học : thuộc ĐN , TC . Xem kỹ các chứng minh và ví dụ . Tự chứng minh các trường hợp đơn giản . Làm bài tập thêm trong SBT/trang 68 
Ngày soạn: 12/12/08 Ngày dạy11B1:16/12/08
 11A7 :17/12/08 
 11A4 : 15/12/08
 Tiết 20: bài tập ( Đường thẳng và mặt phẳng song song )
I Mục tiêu
1. Kiến thức
Củng cố:
Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Đường thẳng song song với mặt phẳng
Các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song 
2. Kĩ năng
Xác định được khi nào đường thẳng song song với mặt phẳng
3. Thái độ
-Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với bài học 
-Có nhiều sáng tạo trong hình học
-Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập
II. Chuẩn bị của GV và học sinh
1. Chuẩn bị của GV
Thước kẻ, phấn màu
2. Chuẩn bị của học sinh 
Làm bài tập ,đọc bài trước ở nhà, có thể liên hệ các bài đã học
III. Tiến trình dạy học 
a. Kiểm tra bài cũ 
Lồng ghép vài quá trình chữa bài tập
B.Bài mới
Hoạt động 1(15’)
GV tóm tắt bài học và đưa ra một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn ý mà em cho là hợp lí
Câu 1: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng . Mọi đường thẳng song song với d đều song song với 
a. Đúng 
b. Sai
Câu 2: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng . Mọi đường thẳng song song với d đều song song với hoặc nằm trong 
a. Đúng 
b. Sai
Câu 3: Cho đường thẳng d cắt mp . Mọi đường thẳng song song với d đều cắt 
a. Đúng 
b. Sai
Câu 4: Cho đường thẳng d song song với mp . Mọi đường thẳng đi qua d cắt tại d' thì d// d'
a. Đúng 
b. Sai
Câu 5: Cho đường thẳng d song song với mp. Chỉ có một đường thẳng trong song song với d
a. Đúng 
b. Sai
Câu 6: Hãy điền đúng sai vào các ô trống sau
a. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua d và song song với d'
b. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua d' và song song với d
c. Hai mặt phẳng ở câu (a) và (b) có thể cắt nhau
d. Hai mặt phẳng ở câu (a) và (b) không thể cắt nhau
trả lời:
a
b
c
d
Đ
Đ
S
Đ
Chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD và một điểm . Khi đó giao điểm của hai mặt phẳng (EAB) và (ECD) là một đường thẳng
a. Đi qua E và song song với AB
b. Đi qua E và song song với AC
c. Đi qua E và song song với AD
d. Đi qua E và song song với CD
trả lời: A
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, trên SC lấy M. Mặt phẳng (MAB) cắt mp(SCD) theo một giao tuyến
a. Đi qua M và song song với AB
b. Đi qua M và song song với AC
c. Đi qua M và song song với AD
d. Đi qua M và song song với CD
Trả lời: A
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành
a. SC và AB đồng phẳng
b. Có một mặt phẳng đi qua AB và song song với SC
c. SC và AB cắt nhau tại một điểm nào đó
d. Cả ba ý trên đều sai
Trả lời: B
 Hoạt động 2
T
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
13’
12’
GV:Gọi HS đọc đề bài. GV Vẽ hình theo đề bài.
CH:Tâm của hình bình hành được xác định như thế nào ?
TL:Giao của 2 đường chéo
CH:CM OO' //(ADC) ta cần chứng minh điều gì ?
TL:CM OO' // 1 đường thẳng thuộc mp(ADC)
GV:Gọi HS CM
GV:Trọng tâm của tam giác được xác định như thế nào?Tương tự như câu a không ?
GV gọi HS CM câu b
*Từ giả thiết M,N là trọng tâm của tam giác ABD và tam giác ABE suy ra những đường thẳng qua M và qua N lại cắt nhau ?
Từ đó ta có tỷ lệ nào ?
GV:Gọi HS dọc đề bài tóm tắt gt, kl.
CH:(a)sẽ cắt những mp nào ?Có dùng được gt để tìm giao tuyến không ?
TL:Cắt (ABCD)
CH:Tìm giao tuýen?
TL: (ABCD) ầ (a)= đt x,với x qua O và x// AB 
CH: (a)lại cắt mp nào ?
TL: (SCB)
CH: SCB) ầ(a)=?
TL: ị(SCB) ầ(a)=MQ//SC
GV:Tương tự, (SAB) ầ(a)= QP//AB
Bài 1/63:
a, Chứng minh
 OO' //(ADC)
 và OO' //(BCE) :
Vì OO' là tâm 
 của 2 hình bình
 hành ABCD 
và ABEF
ịO,O' là trung điểm của các đường chéoị OO'
//EC và OO'//DF
ịOO'// (BCE) vàOO' //(ADF) 
b,Chứng minh MN//(CEF):
Gọi I là trug điểm của AB ta có DI và EI là 2 trung tuyến của 2 tam giác ABD và tam giác ABEị==
Vậy MN//DE và DÈ (CEF)
suy ra MN//(CEF) (theo ĐL1)
Bài 3/63:
Vì AB//(a)
ị(ABCD) ầ (a)= đt x
với x qua O và x// AB 
ịx cắt AD,BC tại M,N (tức MN//AB)
Tương tự , vì SC //(a)
ị(SCB) ầ(a)=MQ//SC
và (SAB) ầ(a)= QP//AB
suy ra : ( SAD) ầ(a)=PN 
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ 
MNQEP
10’
GV: Gọi HS đọc đề bài 2/63
CH1: Giao tuyến của mp(a) với mặt phẳng (ABC) sẽ là đường thẳng có vị trí như thế nào với AC?
CH2: Giao tuyến của mp(a) với mặt phẳng (ABD) sẽ là đường thẳng có vị trí như thế nào với BD?
CH3: Giao tuyến của mp(a) với mặt phẳng (ADC) sẽ là đường thẳng có vị trí như thế nào với AC?
CH4: Giao tuyến của mp(a) với mặt phẳng (BCD) sẽ là đường thẳng có vị trí như thế nào với BD?
GV: Như vậy thiết diện sẽ là đa giác nào? Là hình gì?
Bài 2/63
a) Giao tuyến của (a)với các mặt của tứ diện là các cạnh của tứ giác MNPQ có 
MN//PQ//AC và MQ//NP//BD
b) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (a) với tứ diện là hình bình hành
Hoạt động 3 Củng cố và hướng dẫn bài về nhà 	3’ 
Củng cố vị trí tương đối của đt và mp. Cách CM đt song song mp, sử dụng đl trong việc tìm giao tuyến. 	(2')
III.hướng dẫn học và làm bài ở nhà (1'):
Ngày soạn: 19/12/08 Ngày dạy: 22/12/08 Dạy lớp : 11B1
 	Ngày dạy: 22/12/08 Dạy lớp : 11A4
	Ngày dạy: 24/12/08 Dạy lớp : 11A7
 Tiết 21 : ôn tập chương ii
 1. Mục tiêu.
a/ Về kiến thức: Giúp HS nắm 
- Học sinh nắm được khái niệm mặt phẳng. các cách xác định mặt phẳng. định nghĩa hình chóp, hình tứ diện. 
- Định nghĩa đường thẳng song song, đường thẳng chéo nhau trong không gian. Các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
- HS nắm được đường thẳng song song với mặt phẳng
- Hai mặt phẳng song song. Định lý Ta lét.
- Phép chiếu song song hình biểu diễn.
b/ Về kĩ năng: 
 Biết cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng khi chúng có: 
Hai điểm chung 
Một điểm chung và chứa hai đường thẳng song song
Một điểm chung và cùng song song với một đường thẳng
Biết cách chứng minh ba điểm thẳng hàng, tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Biết cách chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng, Mặt phẳng song song với mặt phẳng
Biết cách xác định giao tuyến của một mặt phẳng với các mặt của hình chóp, hình tứ diện, hình lăng trụ và hình hộp
c/Về tư duy và thái độ:
- Phát triển tư duy logic, tư duy trừu tượng.
 - Phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo, cẩn thận, chính xác, hứng thú trong quá trình chiếm lĩnh tri thức. 
 2/ Chuẩn bị của GV và HS.
a/ Thầy: 
	+ Chuẩn bị sẵn một số hình in sẵn. Bài tập thêm.
	+ Máy tính cá nhân, máy chiếu, phông chiếu.
 b/ Trò:
+ SGK, đồ dùng học tập. 
+ Đọc trước nội dung bài học ở nhà.
3/ Tiến trình bài dạy
 a/ Kiểm tra bài cũ:( Xen kẽ trong quá trình giảng bài học mới)
 b/. Bài mới:
 1) Đặt vấn đề: Trên cơ sở nắm vững các quan hệ song song trong kg , ta đi đến tổng hợp các kiến thức cơ bản của chương
 2) Giải quyết vấn đề: 
Hoạt động 1: nhắc lại các kiến thức cơ bản(5’)
Phương pháp
T
Nội dung
GV: Hướng dẫn HS hệ thống lại các cách xác định quan hệ song song của các đối tượng cơ bản 
HS : Nhắc lại các định nghĩa , định lí 
CH:Cho biết cách xác định 2 đường thẳng song song?
GV:Đây cũng là cách để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng. Còn nữa?
CH:Cho biết cách xác định đt và mp song song ?
GV:Từ đó suy ra cách CM đường thẳng song song với mp?
CH:Cho biết cách xác định 2 mp song song ?
GV:Từ đó suy ra cách CM 2 mp song song ?
14’
* Kiến thức cần nhớ : 
1) cách xác định 2 đt song song:
. Qua 1 đ , $! đt // đt đã cho 
. Hai đt đồng phẳng và không có đ

File đính kèm:

  • docHinh Chuan11-Nhung.doc
Giáo án liên quan