Giáo án Hình học 11 (chuẩn) §1: Phép biến hình - §2: Phép tịnh tiến
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến
Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
2. Kĩ năng:
Dựng được ảnh của 1 điểm qua phép biến hình đã cho
Dựng được ảnh của 1 điểm, 1 đoạn thẳng, 1 tam giác qua phép tịnh tiến
3. Thái độ:
Liên hệ được với những vấn đề có trong thực tế với phép biến hình, phép tịnh tiến
Có nhiều sáng tạo trong hình học
Hứng thú học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Hình vẽ 1.4, 1.5, 1.7-SGK; Bảng phụ câu hỏi trắc nghiệm củng cố
HS: Đọc bài trước ở nhà, có thể liên hệ phép biến hình ở lớp dưới
TUẦN: 1 TIẾT: 1 CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG §1. PHÉP BIẾN HÌNH - §2 PHÉP TỊNH TIẾN MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết định nghĩa phép biến hình, phép tịnh tiến Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Kĩ năng: Dựng được ảnh của 1 điểm qua phép biến hình đã cho Dựng được ảnh của 1 điểm, 1 đoạn thẳng, 1 tam giác qua phép tịnh tiến Thái độ: Liên hệ được với những vấn đề có trong thực tế với phép biến hình, phép tịnh tiến Có nhiều sáng tạo trong hình học Hứng thú học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: Hình vẽ 1.4, 1.5, 1.7-SGK; Bảng phụ câu hỏi trắc nghiệm củng cố HS: Đọc bài trước ở nhà, có thể liên hệ phép biến hình ở lớp dưới TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: Kiểm diện, quan sát bao quát lớp. Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Cho học sinh làm HĐ1 để dẫn đến khái niệm phép biến hình Vẽ: Hỏi:- qua M có thể kẻ được bao nhiêu đt d ? -Dựng M’ ? -Có bao nhiêu điểm M’ như vậy? -Nếu cho M’ là hình chiếu của M trên d, có bao nhiêu điểm M như vậy? GV gợi ý kn phép biến hình thông qua HĐ1: “Cho điểm M và đt d, phép xđịnh hình chiếu M’ của M là 1 phép biến hình. Cho điểm M’ trên đt d, phép xđịnh M để M’ là hình chiếu của M không phải là 1 phép biến hình. Trường hợp M nằm trên d thì M’ ở đâu ? Khi đó ta có phép đồng nhất Thực hiện HĐ2: đặt câu hỏi -Hãy chỉ ra M’ như trong HĐ2 -Có bao nhiêu điểm M’ như vậy? -Quy tắc trên có phải là phép biến hình không? GV nêu vấn đề:Cho điểm M và vectơ . Gọi M’ là ảnh của M sao cho ,có bao nhiêu điểm M như vậy? Cách xác định M’ như vậy chính là 1 phép biến hình và phép biến hình này glà phép tịnh tiến H1: Phép đồng nhất là phép tịnh tiến theo vectơ nào? H2: Trên h1.3-SGK nếu tịnh tiến điểm M’ theo vectơ thì ta được điểm nào? H3: Treo h1.4a-SGKCho HS chỉ ra ảnh của các điểm A, B, C qua . Chỉ ra các vtơ bằng Thực hiện HĐ1: treo h1.5 và hỏi: H1:Hình dạng tứ giác ABDE, BCDE H2: So sánh các vtơ: H3:Tìm phép tịnh tiến GV vẽ h1.6-sgk và đặt câu hỏi: H1:phép biến M thành M’, N thành N’. So sánh MN & M’N’, cminh H2:Phép tịnh tiến có bảo tồn kcách không? GV nêu luôn t/chất 2 và cho HS chứng minh trong các trường hợp theo h1.7 Thực hiện HĐ2: H1: ảnh của 3 điểm thẳng hàng qua phép tịnh tiến có thẳng hàng không? H2: Nêu cách dựng ảnh của 1 đt qua phép tịnh tiến Treo h1.8 và đặt câu hỏi: H1: M(x;y), M’(x’;y’).Tọa độ của ? H2: So sánh a& x’-x; b & y’-y Từ đó ta có biểu thức tọa độ của Thực hiện HĐ3: Hỏi “ Xem M’(x;y), hãy tìm vtơ tịnh tiến và suy ra tọa độ M’ TL: Chỉ có 1 đt duy nhất TL: Có duy nhất 1 điểm. TL:có vô số điểm như vậy, các điểm M nằm trên đt d đi qua M’ HS tự phát biểu đnghĩa theo ý mình M’ trùng với M -Cho một vài HS trả lời -Có vô số điểm M’ -Không, vì vi phạm tính duy nhất của ảnh Có 1 điểm M’ sao cho HS tự phát biểu phép tịnh tiến theo hiểu biết của mình TL1: TL2: Điểm M TL1: là những hbh TL2:các vtơ này bằng nhau TL3: Phép ttiến theo TL1:MN=M’N’.Vì MNM’N’ là hình bình hành TL2:Phép ttiến bảo tồn kcách giữa 2 điểm bất kì TL1: thẳng hàng TL2: Lấy 2 điểm bất kì trên d, tìm ảnh rồi các điểm đó lại TL1: =(x’-x ; y’-y) TL2: ==(1;2) Khi đó: M(4;-1) 1. Phép biến hình : Định nghĩa: -Quy tắc tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với 1 điểm xác định duy nhất M’ của mphẳng đó đgl phép biến hình trong mặt phẳng Kí hiệu: F(M)=M’ (đọc: phép biến hình F biến M thành M’. M’glà ảnh của M qua phép biến hình F) -Phép biến hình biến điểm M thành chính nó đgl phép đồng nhất -Cho 1 hình H, Phép biến hình F biến H thành H’ ta kí hiệu F(H)=H, khi đó ta cũng nói H’ là ảnh của H qua phép biến hình F 2. Phép tịnh tiến : Định nghĩa: Trong mặt phẳng, cho . Phép biến hình biến mỗi điểmM thành điểm M’ sao cho đgl phép tịnh tiến theo vectơ KH: (M) = M’ 2. Tính chất: * Tc 1: Nếu (M)=M’, (N)=N’ thì MN=M’N’ * Tc 2: Phép ttiến biến: +Đường thẳng thành đt song song hoặc trùng với nó +Đoạn thẳng thành đt bằng nó +Tam giác thành tam giác bằng nó +Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 3. Biểu thức tọa độ: Cho =(a;b). Qua biến M(x;y) thành M’(x’;y’). Khi đó biểu thức tọa độ của phép là Củng cố: Treo bảng phụ câu hỏi trắc nghiệm Câu1: Trong mp, với phép biến hình f mà f(M)=M’, thì M đgl tạo ảnh còn M’ đgl ảnh. Khi đó Mỗi tạo ảnh M có ít nhất một ảnh M’ Mỗi tạo ảnh M có không quá một ảnh M’ Mỗi tạo ảnh M có không phải một ảnh M’ Mỗi tạo ảnh M có đúng một ảnh M’ Câu2: Mệnh đề nào sau đây sai?. Trong mp, phép ttiến (M)=M’, (N)=N’(với ). Khi đó: a) b) c) d)MM’=NN’ Hướng dẫn giải BT-SGK Bài 1: Để cm bài này ta dựa vào đnghĩa và t/c1 của phép ttiến Giả sử M(x;y),M’(x’;y’), (a;b). Qua ta có . Qua ta có M’ biến thành M Bài 2: Để giải BT này ta dựa vào đnghĩa, t/c1, t/c2 của phép tịnh tiến Cho HS nhận xét về các tứ giác: ABB’G; ACC’G; từ đó cho HS nêu cách dựng Bài 3: Bài tập này nhằm ôn tập về các tchất và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Dựa vào biểu thức tọa độ ta có A’(2;7), B’(-2;3) Theo BT1 ta có C trùng A’ Mọi điểm trên D’ phải có tọa độ (x’=x-1; y’=y+2)hay x=x’+1; y=y’-2. Thay vào pt d ta có pt d’:x’-2y’+8=0 Dặn dò: - Làm BT-SGK -Đọc bài sau: “§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC”
File đính kèm:
- tiet 1.doc