Giáo án Hình học 11 CB - Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
CHƯƠNG I
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn: 10/8
§1 PHÉP BIẾN HÌNH
I. Mục tiêu :
* Kiến thức :
- Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biên hình,
- Một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan đến nó, liên hệ được với những phép biến hình đã học ở lớp dưới.
* Kỹ năng
- Phân biệt được các phép biến hình, hai phép biến hình khác nhau khi nào, xác định được ảnh của một điểm, của một hình qua một phép biến hình.
* Thái độ :
- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép biến hình.
- Có nhiều sáng tạo trong học tập.
- Tích cực phát huy tình độc lập trong học tập.
II. Phương pháp dạy học :
*Diễn giảng, gợi mở vấn đáp và hoạt động nhóm.
tịnh tiến theo vectơ Qua phép đối xứng tâm O Qua phép đối xứng trục Ox Qua phép quay tâm O góc 900 Bài 3 : Trong mp Oxy cho điểmI( 1;2) và đường thẳng d : 3x + 2y – 6 = 0. Hãy tìm ảnh của d I và ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2. 5. Hưóng dẫn bài tập ôn chương I 1. a).DAOF biến thành DBOC b). DAOF biến thành DCOD c). DAOF biến thành DCOD 2. a). 3x + y + 6 = 0 b). 3x – y – 1 = 0 c). 3x + y – 1 = 0 3. a). ( x – 3)2 + ( y +2)2 = 9 b). ( x – 1)2 + ( y +1)2 = 9 c). ( x + 3)2 + ( y +2)2 = 9 d). ( x +3)2 + ( y -2)2 = 9 Trả lời trắc nghiệm 1A 2B 3B 4C 5A 6B 7D 8C 9C 10D 6. Hướng dẫn veµ nhà : Chuẩn bị các kiến thức đã học và làm các bài tập veµ phép biến hình đã học để tiết sau kiểm tra. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Tiết BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . BÀI KIỂM TRA 1 TIE¸T Môn : Hình học Khối 11 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Trong mp Oxy cho điểm A(3 ;- 2). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ với A. A’(3; -1) B.A’(1 ; 3) C.A’( 1; - 3) D.A’(-1 ;-3) Câu 2: Trong mp Oxy cho điểm A’( 4; - 1). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ , toạ độ điểm A là : A. A(-1;1) B.A(1;-1) C.A(1;1) D.A(7;- 3) Câu 3: Trong mp Oxy cho điểm A( -5 ;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành điểm A’ A. A’( -5;3) B.A’(-5;-3) C. A’(3; -5) D. A’(-3;5) Câu 4: Trong mp Oxy cho điểm A(- 4;2 ). Phép đối xứng tâm I ( 2;3) biến điểm A thành điểm A’ với : A. A’( 8;-4) B.A’(-8; -4) C. A’(-8; 4) D. A’(8;4) Câu 5:Trong mp Oxy cho điểm A(1;3) . Phép quay tâm O góc 900 biến điểm A thành A’ A. A’(-3;1) B.A’(-1;3) C. A’( -3;-1) D. A’(3;-1) Câu 6 : Trong mp Oxy cho điểm A’(-2;4 ). Phép quay tâm O góc 900 biến điểm A thành A’ A. A(2;4) B.A(4;2) C. A’(-2; -4) D. A’(4;-2) Câu 7 : Trong mp Oxy cho điểm A(-4;-2 ). Phép vị tự tâm O tỉ số k = biến điểm A thành điểm A’ A. A’( 1;2) B.A’(2;1) C. A’(-2; -1) D. A’(2;-1) Câu 8: Trong mp Oxy cho điểm A( 5;-3). Anh của qua phép tịnh tiến theo vectơ là A’, ảnh của A’ qua phép quay tâm O là A’’ thì A. A’’( 7;6) B. A’’( 6; 7) C. A’’( 6;-7) D. A’’(-6;-7) Câu 9: Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 1)2 + ( y + 2)2 = 4. Tìm phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2. A. ( x – 2)2 + ( y + 4)2 = 4. C. ( x +2 )2 + ( y – 4 )2 = 16. B. ( x – 2)2 + ( y + 4)2 = 16. D. ( x + 2)2 + ( y – 4 )2 = 4. Câu 10: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O A. x – y – 4 = 0 C. x + y + 4 = 0 B. x – y + 4 = 0 D. x + y – 4 = 0 B. TỰ LUẬN Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 1)2 + ( y + 4)2 = 25 và đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ( C’) và đường thẳng d’ là ảnh của đường tròn ( C ) và đường thẳng d qua Qua phép quay tâm O góc 900 Phép vị tự tâm I ( 2 , 1 ), tỉ số k = 2 Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . BÀI KIỂM TRA 1 TIE¸T Môn : HÌNH HỌC Khối 11 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong mp Oxy cho điểm A( -5 ;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành điểm A’ A. A’( -5;3) B.A’(-5;-3) C. A’(3; -5) D. A’(-3;5) Câu 2 : Trong mp Oxy cho điểm A(-4;-2 ). Phép vị tự tâm O tỉ số k = biến điểm A thành điểm A’ A. A’( 1;2) B.A’(2;1) C. A’(-2; -1) D. A’(2;-1) Câu 3 : Trong mp Oxy cho điểm A’(-2;4 ). Phép quay tâm O góc 900 biến điểm A thành A’ A. A(2;4) B.A(4;2) C. A’(-2; -4) D. A’(4;-2) Câu 4:Trong mp Oxy cho điểm A(1;3) . Phép quay tâm O góc 900 biến điểm A thành A’ A. A’(-3;1) B.A’(-1;3) C. A’( -3;-1) D. A’(3;-1) Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm A’( 4; - 1). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ , toạ độ điểm A là : A. A(-1;1) B.A(1;-1) C.A(1;1) D.A(7;- 3) Câu 6 : Trong mp Oxy cho điểm A(3 ;- 2). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ với A. A’(3; -1) B.A’(1 ; 3) C.A’( 1; - 3) D.A’(-1 ;-3) Câu 7: Trong mp Oxy cho điểm A(- 4;2 ). Phép đối xứng tâm I ( 2;3) biến điểm A thành điểm A’ với : A. A’( 8;-4) B.A’(-8; -4) C. A’(-8; 4) D. A’(8;4) Câu 8: Trong mp Oxy cho điểm A( 5;-3). Anh của qua phép tịnh tiến theo vectơ là A’, ảnh của A’ qua phép quay tâm O là A’’ thì A. A’’( 7;6) B. A’’( 6; 7) C. A’’( 6;-7) D. A’’(-6;-7) Câu 9: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O A. x – y – 4 = 0 C. x + y + 4 = 0 B. x – y + 4 = 0 D. x + y – 4 = 0 Câu 10: Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 1)2 + ( y + 2)2 = 4. Tìm phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2. A. ( x – 2)2 + ( y + 4)2 = 4. C. ( x +2 )2 + ( y – 4 )2 = 16. B. ( x – 2)2 + ( y + 4)2 = 16. D. ( x + 2)2 + ( y – 4 )2 = 4. B. TỰ LUẬN Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x –2 )2 + ( y + 3)2 = 25 và đường thẳng d: 2x + y + 1 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ( C’) và đường thẳng d’ là ảnh của đường tròn ( C ) và đường thẳng d qua Qua phép quay tâm O góc 900 Phép vị tự tâm I ( 2 , 1 ), tỉ số k = 2 CHƯƠNG I PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Tuần 1 Tiết 1 Ngy soạn: 20/8/2008 §1 PHÉP BIẾN HÌNH I. Mục tiêu : * Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được khái niệm phép biên hình, một số thuật ngữ và kí hiệu liên quan đến nó, liên hệ được với những phép biến hình đã học ở lớp dưới. * Kỹ năng : Phân biệt được các phép biến hình, hai phép biến hình khác nhau khi nào, xác định được ảnh của một điểm, của một hình qua một phép biến hình. * Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép biến hình. Có nhiều sáng tạo trong học tập. Tích cực phát huy tình độc lập trong học tập. II. Phương pháp dạy học : *Diễn giảng, gợi mở vấn đáp và hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị của GV - HS : Bảng phụ hình vẽ 1.1 trang 4 SGK, thước , phấn màu . . . III. Tiến trình dạy học : 1. Giới thiệu chương I : Giáo viên giới thiệu phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng như sách giáo khoa. 2. Vào bài mới : Hoạt động 1 : Đặt vấn đề ( 5 phút ) * Câu hỏi 1: Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Qua O hãy xác định mối quan hệ của A và C; B và D; AB và CD . + HS : A và C; B và D; AB và CD đối xứng nhau qua tâm O. * Câu hỏi 2; Cho vectơ và một điểm A. Hãy xác định B sao cho =, điểm B’ sao cho =, nêu mối quan hệ giữa B và B’. + HS: HS lên bảng vẽ hình và nêu nhận xét để đưa đến khái niện phép tịnh tiến. Hoạt động 2: 1.Phép biến hình là gì ? ( 15 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Thực hiện D1: GV treo hình 1.1 và yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau : + Qua M có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng vuông góc với d? + Hãy nêu cách dựng điểm M’. + Có bao nhiêu điểm M’ như vậy? + Nếu điểm M’ là hình chiếu của M trên d, có bao nhiêu điểm M như vậy? * GV gợi ý khái niệm phép biến hình thông qua hoạt động D1 + Cho điểm M và đường thẳng d, phép xác định hình chiếu M’ của M là một phép biến hình. + Cho điểm M’ trên đường thẳng d, phép xác định điểm M để điểm M’ là hình chiếu của điểm M không phải là một phép biến hình. * GV nêu kí hiệu phép biến hình. * GV: Phép biến hình mỗi điểm M thành chính nó được goị là phép biến hình đồng nhất. + Chỉ có 1 đường thẳng duy nhất. + Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với d , cắt d tại M’. + Co duy nhất một điểm M’. + Có vô số điểm như vậy, các điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với d đi qua M’. + HS nêu định nghĩa : Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng dđ được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng. Kí hiệu phép biến hình là F thì ta viết F(M) = M’ hay M’ = F(M) và gọi điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình F. Nếu H là một hình nào đó trong mặt phẳng thì ta kí hiệu H ‘= F(H ) là tập hợp các điểm M’ = F(M) với mọi điểm M thuộc H , ta nói F biến hình H thành hình H‘ hay hình H’ ‘là ảnh của hình H qua phép biến hình F. * Phép biến hình mỗi điểm M thành chính nó được goị là phép biến hình đồng nhất. Hoạt động 3: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Thực hiện D2: GV yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau : + Hãy nêu cách dựng điểm M’. + Có bao nhiêu điểm M’ như vậy? + Quy tắc trên có phải là phép biến hình hay không? M’ M M’’ + Với mỗi điểm M tuỳ ý ta có thể tìm được ít nhất 2 điểm M’ và M’’ sao cho M là trung điểm của M’M’’ và M’M =MM’’ = a. + Có vô số điểm M’ +Không, vì vi phạm tính duy nhất của ảnh. 3. Củng cố kiến thức ( 10 phút )) + Hãy nêu một ví dụ của phép biến hình đồng nhất. + Cho đoạn thẳng AB và một điểm O ở ngoài đoạn thẳng đó. Hảy chỉ ra ảnh của AB qua phép đối xứng tâm O, ảnh của O qua phép tịnh tiến theo vectơ , ảnh của O qua phép đối xứng trục AB. Anh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ . + Trắc nghiệm : Câu 1: các quy tắc sau đây, quy tắc nào không là phép biến hình. Phép đối xứng tâm Phép đối xứng trục Quy tắc biến mỗi điểm A thành A’ sao cho AA’ // d Quy tắc biến mỗi điểmA thành A’ sao cho = Câu 2: Hãy xác định đúng hoặc sai của các câu sau : A. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’ thì AO = OA’ B. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’ thì OA // OA’ C. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’, B thành B’ thì AB //A’B’ D. Phép đối xứng tâm O biến A thành A’, B thành B’ thì AB = A’B’ 4. Hướng dẫn về nhà ( 5 phút ) Học sinh về nhà xem §2 phép tịnh tiến. Tuần 2 Tiết 2 Ngày soạn: 22/8/2008 §2. PHÉP TỊNH TIẾN I. Mục tiêu : * Kiến thức : - Giúp học sinh nắm được kháiniệm phép tịnh tiến và các tính chất của phép tịnh tiến . Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến . * Kỹ năng : - Qua phép tìm được toạ độ điểm M’. Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến , ản của một hình qua một phép tịnh tiến.. . - Biết sử dụng biểu thức tọa độ để tìm tọa độ của một điểm. * Thái độ : Liên hệ được với nhiều vấn đề trong cuộc sống với phép tịnh tiến, hứng thú trong học tập , tích cực phát huy tính độc lập trong học tập. II. Phương pháp dạy học : *Diễn giảng gợi mở – vấn đáp và hoạ
File đính kèm:
- giao an dua len.doc