Giáo án Hình học 11 - Ban KHTN - Tiết 48: Ôn tập cuối năm (t2)
Tiết số: 48
ÔN TẬP CUỐI NĂM (T2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp Hs ôn tập các kiến thức về
• Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.
• Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng.Tính các khoảng cách.
• Xác định thiết diện của một hình chóp (hình lăng trụ) với mp(α), tính diện tích thiết diện.
• Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
2. Kỹ năng:
• Vận dụng thành thạo kiến thức đã học để giải các bài tập tổng hợp.
3. Tư duy và thái độ:
• Tư duy logic, nhạy bén, tổng hợp.
• Tích cực trong quá trình ôn tập.
Ngày soạn: 7/ 05/ 08 Tiết số: 48 OÂN TAÄP CUOÁI NAÊM (T2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp Hs ôn tập các kiến thức về Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng.Tính các khoảng cách. Xác định thiết diện của một hình chóp (hình lăng trụ) với mp(α), tính diện tích thiết diện. Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo kiến thức đã học để giải các bài tập tổng hợp. 3. Tư duy và thái độ: Tư duy logic, nhạy bén, tổng hợp. Tích cực trong quá trình ôn tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ. 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (’): kết hợp trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới: Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15’ Hoạt động 1: bài tập ôn tập 1 Giới thiệu bài tập ôn tập 1, yêu cầu Hs vẽ hình, nêu hướng giải từng câu cụ thể. Chốt cách giải, gọi Hs lên bảng làm. Đọc đề, vẽ hình, nêu cách giải. Lên bảng thực hiện giải. Bài 1: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AA’⊥mp(ABC) và AA’ = a, đáy ABC là tam giác vuông tại A có BC = 2a, AB = a. a/ Tính khoảng cách giữa đường thẳng AA’ và mp(BCC’B’). b/ Tính khoảng cách từ A đến mp(A’BC). c/ Chứng minh rằng AB ⊥ mp(ACC’A’) và tính khoảng cách từ A’ đến mp(A’BC). 12’ Hoạt động 2: bài tập ôn tập 2 Giới thiệu bài tập ôn tập 2, yêu cầu Hs vẽ hình, nêu hướng giải từng câu cụ thể. Chốt cách giải, gọi Hs lên bảng làm. Đọc đề, vẽ hình, nêu cách giải. Lên bảng thực hiện giải. Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ mp(ABCD) và SA = a/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD. b/ Gọi (α) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp(SCD). Mặt phẳng (α) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì ? Tính diện tích thiết diện đó ? 15’ Hoạt động 3: bài tập ôn tập 3 Giới thiệu bài tập ôn tập 3, yêu cầu Hs vẽ hình, nêu hướng giải từng câu cụ thể. Chốt cách giải, gọi Hs lên bảng làm. Đọc đề, vẽ hình, nêu cách giải. Lên bảng thực hiện giải. Bài 3: Cho tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối bằng nhau. a) Chứng minh rằng đoạn nối trung điểm hai cạnh đối thì vuông góc với hai cạnh ấy. b) Chứng minh rằng nếu các cạnh đối của tứ diện vuông góc với nhau thì các mặt của tứ diện là các tam giác đều. c*) Tìm điểm M trong không gian sao cho tổng MA2 + MB2 + MC2 + MD2 đạt giá trị nhỏ nhất. 4. Củng cố và dặn dò (2’): các kiến thức vừa ôn tập. 5. Bài tập về nhà: bài tập trong đề cương. IV. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- Tiet 48HH11tn.doc