Giáo án Hình học 11 - Ban KHTN - Tiết 40: Hai mặt phẳng vuông góc (t2)
Tiết số: 40
HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (T2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp Hs
• Nắm được tính chất của hai mặt phẳng vuông góc;
• Một số hình lăng trụ đặc biệt; hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
2. Kỹ năng:
• vận dụng được một số tính chất của hai mp vuông góc, các hình đặc biệt vào bài tập áp dụng.
3. Tư duy và thái độ:
• Tư duy logic, nhạy bén.
• Tư duy không gian;
• Tích cực trong chiếm lĩnh tri thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, xem trước bài mới.
2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng.
Ngày soạn: 8/ 4/ 08 Tiết số: 40 HAI MAËT PHAÚNG VUOÂNG GOÙC (T2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp Hs Nắm được tính chất của hai mặt phẳng vuông góc; Một số hình lăng trụ đặc biệt; hình chóp đều và hình chóp cụt đều. 2. Kỹ năng: vận dụng được một số tính chất của hai mp vuông góc, các hình đặc biệt vào bài tập áp dụng. 3. Tư duy và thái độ: Tư duy logic, nhạy bén. Tư duy không gian; Tích cực trong chiếm lĩnh tri thức. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, xem trước bài mới. 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (4’): Nêu định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vuông góc, điều kiện để hai mp vuông góc. 3. Bài mới: Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 18’ Hoạt động 1: tính chất của hai mp vuông góc Thông báo cho Hs nội dung định lí 3 SGK về tính chất của hai mp vuông góc. Vẽ hình 112 và Hd cho Hs chứng minh định lí. Thông báo cho Hs nội dung hệ quả 1 (SGK) của định lí 2. Gv có thể nêu sơ lược cho hs chứng minh: Theo định lí 2 do (P) ^ (Q) nên có a1 trong (P) mà a1 ^ (Q), suy ra a1 // a hoặc a1 a, mà a đi qua AÎ (P) nên a Î (P). Thông báo cho Hs nội dung hệ quả 2 (SGK) của định lí 2. Gv có thể nêu sơ lược cho hs chứng minh: Giả sử (P) ^ (R), (Q) ^ (R) và (P) Ç (Q) = a. Lấy điểm A thuộc a, do (P) ^ (R) nên từ A kẻ đường thẳng a1 vuông góc với (R) thì a1 nằm trong (P), tương tự a1 nằm trong (Q). Vậy a1 a, tức là . ĐVĐ và giới thiệu hệ quả 3. Cho Hs hoạt động nhóm H2 để chứng minh hệ quả 3. Chốt kết quả hoạt động. Nắm định lí, tóm tắt vào vở. Cùng Gv chứng minh định lí. Nắm nội dung hệ quả 1, theo dõi chứng minh. Nắm nội dung hệ quả 2, theo dõi chứng minh. Theo dõi hệ quả 3. Hoạt động nhóm chứng minh hệ quả 3, các nhóm nêu kết quả, nhận xét, bổ sung. Tính chất của hai mp vuông góc ĐỊNH LÍ 3 HỆ QUẢ HỆ QUẢ 2 HỆ QUẢ 3 Qua đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P) có duy nhất một mp(Q) vuông góc với mp(P). 12’ Hoạt động 2: một số hình lăng trụ đặc biệt 3. Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương Cho Hs quan sát bảng tóm tắt định nghĩa 3 và hình vẽ, cho hs trả lời câu hỏi ?2. Giới thiệu bài toán SGK và cho Hs trả lời ?3. Thực hiện theo yêu cầu của gv. Theo dõi bài toán và trả lời câu hỏi ?3. ĐỊNH NGHĨA 3 (SGK) 8’ Hoạt động 3: hình chóp đều và hình chóp cụt đều 4. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều Cho hs nêu định nghĩa hình chóp đã học? Thông báo cho Hs định nghĩa hình chóp đều. Giới thiệu về đường cao của hình chóp và cho Hs nhận xét các kết quả về hình chóp đều, giải thích thông qua câu hỏi ?4. Chốt kiến thức. Thông báo cho Hs nội dung định nghĩa 5 về hình chóp cụt đều, đường cao của nó. Cho Hs trả lời câu hỏi ?5. Nêu định nghĩa hình chóp. Nắm định nghĩa. Thực hiện, nhận xét. Ghi nhận kiến thức mới. Nắm định nghĩa. ĐỊNH NGHĨA 4 Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu đáy của nó là một đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau. ĐỊNH NGHĨA 5 Khi cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song với đáy để được một hình chóp cụt thì hình chóp cụt đó được gọi là hình chóp cụt đều. 4. Củng cố và dặn dò (2’): các kiến thức vừa học. 5. Bài tập về nhà: 21 à 28 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- Tiet 40HH11tn.doc