Giáo án Hình học 11 - Ban KHTN - Tiết 3: Luyện tập

Tiết số: 3

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

 1. Về kiến thức: Hs luyện tập một số dạng bài tập

· Xác định phép tịnh tiến.

· Một số bài tập sử dụng định nghĩa, tính chất của phép tịnh tiến.

2. Về kỹ năng:

· Vận dụng thành thạo định nghĩa, tính chất phép tịnh tiến vào bài tập.

· Nhận biết phép dời hình.

 3. Về tư duy và thái độ:

· Tư duy logic, nhạy bén.

· Liên hệ thực tế.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, bài tập.

 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng, SGK, STK.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 - Ban KHTN - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/09/07
Tiết số: 3
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức: Hs luyện tập một số dạng bài tập
Xác định phép tịnh tiến.
Một số bài tập sử dụng định nghĩa, tính chất của phép tịnh tiến.
2. Về kỹ năng:
Vận dụng thành thạo định nghĩa, tính chất phép tịnh tiến vào bài tập.
Nhận biết phép dời hình. 
	3. Về tư duy và thái độ:
Tư duy logic, nhạy bén.
Liên hệ thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, bài tập.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng, SGK, STK.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ (6‘): Qua phép tịnh tiến T theo vectơ , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Trong trường hợp nào thì: d trùng d’? d song song với d’? d cắt d’?
	3. Bài mới:
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
12’
Hoạt động 1: xác định phép tịnh tiến
Giới thiệu bài tập 2 và HD: lấy A trên a với mỗi A’ trên a’, phép tịnh tiến theo biến a thành a’, có bao nhiêu phép tịnh tiến như thế? 
Giới thiệu bài tập 3. Yêu cầu Hs suy nghĩ trả lời. HD: phân tích vectơ theo hai vectơ .
Theo dõi, trả lời.
Suy nghĩ, trả lời.
Bài tập 2: 
Lấy điểm A trên a thì với mỗi điểm A’ trên a’, phép tịnh tiến theo vectơ biến a thành a’. 
Bài tập 3:
Ta có nên phép biến hình biến M thành M” là phép tịnh tiến theo vectơ .
8’
Hoạt động 2: bài toán quỹ tích sử dụng phép tịnh tiến.
Giới thiệu BT4 SGK. Yêu cầu Hs vẽ hình, suy nghĩ tìm cách giải.
HD: đối với bài toán quỹ tích, cần biểu diễn yếu tố thay đổi theo yếu tố cố định. Các yếu tố cố định trong bài? 
Biểu diễn vectơ thông qua vectơ có điểm đầu và điểm cuối cố định, từ đó nhận xét ảnh M’ của M di chuyển trên đường nào khi M’ chuyển động trên (O)?
Yêu cầu Hs lên bảng trình bày cụ thể.
Thực hiện theo yêu cầu của Gv.
Trả lời.( A, B, đường tròn (O))
M’ di chuyển trên (O’) là ảnh của (O) qua phép tịnh tiến theo vectơ cố định 
.
Bài tập 4: 
Ta có nên phép tịnh tiến T theo vectơ biến M thành M’. Nếu gọi O’ là ảnh của O qua phép tịnh tiến T, tức là thì quỹ tích M’ là đường tròn tâm O’ có bán kính bằng bán kính đường tròn (O)
15’
Hoạt động 3: toán tổng hợp 
Giới thiệu bài tập 5 SGK. Yêu cầu Hs đọc đề, suy nghĩ.
Cho Hs hoạt động nhóm giải quyết .
HD: câu b) tính khoảng cách giữa hai điểm theo công thức.
Nêu định nghĩa phép dời hình? Từ câu b) nhận xét F có phải là phép dời hình không?
Khi biểu thức của F có dạng gì? Nhận xét nó có phải là biểu thức phép tịnh tiến không? 
Đọc đề, suy nghĩ bài tập 5.
Hoạt động nhóm giải BT5.
Bài tập 5:
a)M’ có tọa độ (x1’; y1’) với 
N’ có tọa độ (x2’; y2’) với 
b)Ta có 
c) Từ câu b) suy ra MN=M’N’ do đó F là phép dời hình.
d) Khi , ta có 
Vậy F là phép tịnh tiến theo vectơ .
	4. Củng cố và dặn dò(3’): các dạng bài tập vừa luyện tập.
	5. Bài tập về nhà: BT6 tr 9 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiet 03HH11tn.doc