Giáo án Hình học 11 - Ban cơ bản - Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian quan hệ song song

CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG

§1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

PPCT: 12 Tuần: .

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .

- Các tính chất thừa nhận .

- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .

2) Kỹ năng :

 - Vận dụng các tính chất làm các bài toán hình học trong không gian .

 - Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng

3) Tư duy : - Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian .

- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .

4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi

- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

 

doc24 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 11 - Ban cơ bản - Chương II: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian quan hệ song song, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các định lí .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
	- Áp dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các định lí .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong thực tế ? Cách CM hai đường thẳng song song ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : BT1/SGK/59 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT1/SGK/33 ?
-Gọi là mp chứa P, Q, R . Tìm các giao tuyến tạo bởi 3 mp , (DAC), (BAC) ?
-Kết luận ?
-Tương tự câu a)
-Trả lời
-SR, PQ, AC
-Ba đường thẳng đôi một song song hoặc đồng quy
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT1/SGK/59 : 
a) Gọi là mp chứa P, Q, R . Ba mp , (DAC), (BAC) đôi một cắt nhau theo các giao tuyến SR, PQ, AC . Vậy ba đường thẳng đôi một song song hoặc đồng quy
b) PS, RQ, BD đôi một song song hoặc đồng quy
Hoạt động 3 : BT2/SGK/59 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT2/SGK/59 ?
-a)Nếu PQ//AC thì 
với QS//PR//AC
-b)Gọi 
-Tìm 
- Gọi , ta có :
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT2/SGK/59 : 
Hoạt động 4 : BT3/SGK/60 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/60 ?
-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi 
-Tìm : 
-Cách CM ba điểm thẳng hàng ?
-
-KL gì B, M’, A’ ?
-CM A’, M’ là trung điểm NM’ và BA’ ? KL ?
-
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
-B, M’, A’ là điểm chung hai mp (ABN) và (BCD)
-
BT3/SGK/60 : 
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải 
	 Xem trước bài “ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẴT PHẲNG SONG SONG”
Làm bài tập :
1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ? 
2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ?
3/ Cách xác định mặt phẳng ?
4/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?
RÚT KINH NGHIỆM

§3: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
PPCT: 15-16 Tuần:.	 Ngày dạy:
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .
- Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
	- Vận dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .
- Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
§3 – Tiết 15
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
-Phát biểu định lý 2, vẽ hình ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Cho đường thẳng và mp xét số điểm chung có những trường hợp nào ?
-HĐ1 sgk ? 
-Tìm trong phòng học hình ảnh đường thẳng song song mặt phẳng ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời 
-Ghi nhận kiến thức
I. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng : (sgk)
a // 
Hoạt động 3 : Bảng phân bố xác suất 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-CM sgk
-Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?
-HĐ2 (sgk) ?
-Trình bày như sgk
-VD sgk ? 
-Bài toán cho gì? Yêu cầu gì ?
-Vẽ hình ?
-Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
-Hệ quả (sgk) 
-Xem sgk 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
II. Tính chất : 
Định lí 1 : (sgk)
Định lí 2 : (sgk)
Ví dụ : (sgk)
Hệ quả : (sgk)
Hoạt động 4 : Định lí 3 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-CM định lí ?
-Xem sgk
-Trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
Định lí 3 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách chứng minh đường thẳng và mặt phẳng song song ? 
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 BT1->BT3/SGK/63
1/ Định nghĩa hai đường thẳng song song ? Cách chứng minh ?
2/ Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?
3/ Cách chứng minh phản chứng ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
5/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?

§3: BÀI TẬP – Tiết 16
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .
- Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
	- Vận dụng các định lí vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .
- Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng?
-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : BT1/SGK/63 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT1/SGK/33 ?
-Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng?
-
-CM ?
-ABCD hbh , suy ra 
-Gọi I là trung điểm AB , ta có ?
-Ta có 
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-
-
-
BT1/SGK/63 :
Hoạt động 3 : BT2/SGK/63 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT2/SGK/63 ?
-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-Tìm giao tuyến với các mặt tứ diện ?
-Thiết diện là hình gì ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-MN//PQ//AC và MQ//NP//BD
-Thiết diện là hbh
BT2/SGK/63 
Hoạt động 4 : BT3/SGK/63 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/63 ?
-Cách CM hai đường thẳng song song , CM tứ giác hình thang ?
-
-Tương tự CM : SC//MQ, AB//PQ ?
-Kết luận ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-MN//PQ . Tứ giác MNPQ là hthang
BT3/SGK/63 
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Các phép biến hình đã học ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải 
	 Xem trước bài “HAI MẶT PHẲNG SONG SONG”
Làm bài tập
1/ Định nghĩa hai đường thẳng song song ? Cách chứng minh ?
2/ Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?
3/ Cách chứng minh phản chứng ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?
5/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
RÚT KINH NGHIỆM
§4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
PPCT: 17-18 Tuần:.	 Ngày dạy:
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa hai mặt phẳng song song và đk hai mp song song .
- Tính chất, định lí . Định nghĩa và tính chất các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách cm hai mp song song .
	- Áp dụng vào bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai mặt phẳng song song .
- Nắm tính chất, định lí . Định nghĩa và tính chất các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
§4 – Tiết 17
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trọng tâm tam giác là gì ? T/c ?
-Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : Khái niệm biến ngẫu nhiên rời rạc 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Định nghĩa như sgk
-HĐ1 sgk ? 
-Xem sgk 
-Suy nghĩ , trả lời
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức
I. Định nghĩa : (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-Định lí nói gì ? Vẽ hình ?
-Cách chứng minh phản chứng ?
-Cách chứng minh hai mặt phẳng song song ?
-HĐ2/SGK ?
-VD1/ SGK ?
-Bài toán cho gì? Yêu cầu gì ?
-Vẽ hình ?
-Cách chứng minh hai mặt phẳng song song ?
-

File đính kèm:

  • docCII_HH11.doc
Giáo án liên quan