Giáo án Hình học 11 bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc
Bài 3: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
I. Mục tiêu
- Nắm được đn góc giữa 2 mp, 2 mp vuông góc, cách xđ góc giữa 2 mp.
- Nắm được đkc và đủ để 2 mp vuông góc, đlí về giao tuyến về 2 mp cùng vuông góc với mp thứ 3, vận dụng làm bài tập
- Nắm được đn 1 số hình
II. Chuẩn bị
GV:
HS:
III. Phương pháp
vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề
IV. Nội dung bài dạy
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
? nêu đn đt vuông góc mp
? cách cm đt vuông góc mp
Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc I. Mục tiêu - Nắm được đn góc giữa 2 mp, 2 mp vuông góc, cách xđ góc giữa 2 mp. - Nắm được đkc và đủ để 2 mp vuông góc, đlí về giao tuyến về 2 mp cùng vuông góc với mp thứ 3, vận dụng làm bài tập - Nắm được đn 1 số hình II. Chuẩn bị GV: HS: III. Phương pháp vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề IV. Nội dung bài dạy ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ ? nêu đn đt vuông góc mp ? cách cm đt vuông góc mp Nội dung bài mới Hoạt đông 1 : góc giữa 2 mp HS GV Ghi bảng - nhớ lại, trả lời - nghe, ghi - từ 0 đến 90o - nghe, hiểu - vẽ hình - ghi nhớ - Nghe, hiểu, ghi - Nhận nhiệm vụ - cùng làm với gv - AE - tìm 2 đt lần lượt nằm ở 2 mp cùng vuông góc với AE - ghi - tam giác ABC - tính dtích tam giác AB’C’ - thông báo kq - ghi nhớ ? Nhắc lại góc giữa đt, 2 véctơ, giữa đt và mp ? - dẫn dắt đưa ra đn góc giữa 2mp - tóm tắt đn ? góc giữa 2mp nằm trong khoảng nào ? - Đưa ra chú ý - Đặt vấn đề đưa ra cách xđ góc giữa 2 mp - Nhấn mạnh - đưa ta vận dụng để tính dtích 1 hình chiếu của đa giác - ghi tóm tắt nội dung - Giao nhiệm vụ, hướng dẫn làm bài - Cùng làm với hs - - để xđ góc giữa 2 mp ta làm ntn? - trình bày bảng - có hình chiếu vuông góc trên (ABC) là tam giác nào ? - dựa vào đlí tính diện tích hình chiếu - gọi hs cho kq - nhấn mạnh : thuận lợi khi tính bằng CT hình chiếu I. Góc giữa 2 mp 1. Định nghĩa Chú ý: I c a b *) cách xđ góc giữa 2 mp Trên c lấy điểm I Trong dựng đt a qua I, Trong dựng đt b qua I, Khi đó 2. Diện tích hình chiếu của đa giác Cho hình H nằm trong , có diện tích S. hình H’ là hình chiếu vuông góc của H trên có diện tích S’, Khi đó: Ví dụ 1: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Trên CB kéo dài, lấy E sao cho BE = 2a. Các tia Bx, Cy cùng vuông góc (ABC) và cubf nằm 1 phía đối với (ABC). Trên tia Bx lấy B’ sao cho BB’=a. EB’ cắt Cy tại C’. Tính góc giữa (ABC) và (A’B’C’) Tính dtích tam giác A’B’C’ HDG x A C C’ B E B’ y 1) vuông cân ở C 2) là hình chiếu vuông góc của trên (ABC) Hoạt động 2: Hai mặt phẳng vuông góc HS GV Ghi bảng - nghe, nhớ - ghi - đọc, tóm tắt - ghi - dựa vào đlí trả lời - chứng minh - sửa - ghi nhớ - nhớ, ghi - ghi - đọc, tóm tắt - nhớ - làm vd - vẽ hình - làm ý1 - nghe, hiểu - tự trình bày - nhận nvụ - nghe, hiểu - trả lời - Dẫn dẵt đưa ra đn - Ghi tóm tắt nd - đưa ra các đlí - gọi hs đọc đlí, tóm tắt đl - ghi bảng - Muốn cm 2 mp vuông góc với nhau ta phải làm gì ? - Nhấn mạnh : phải cm được đt vuông mp - Giao nvụ cho lớp (HĐ1) - Gọi hs chứng minh - nhận xét đánh giá - Vận dụng: cm đt vuông góc mp - Từ HĐ1 rút ra hệ quả 1 - tóm tắt - gọi hs đọc đlí 2, tóm tắt - vận dụng cm đt vuông góc mp - Đưa ra ví dụ vận dụng - vẽ hình - HD : dựa vào đlí 1 - gọi hs làm ý 1 (tại chỗ) - Hướng dẫn hs làm ý2 : cm SC vuông AH và AK, dựa vào đlí 1 - hs tự trình bày vào vở - giao nhiệm vụ (vd3) - HD : dựa vào HQ1 - gọi hs trả lời II. Hai mặt phẳng vuông góc 1. Định nghĩa 2. Định lí ĐL1 : HĐ1 : HQ1 : (sgk) HQ2 : (sgk) ĐL2: (sgk) Ví dụ 2 : Cho hình chóp SABCD, đáy là hình chữ nhật.SA vuông góc với (ABCD) Cmr: (SAB) vuông góc với (SBC) AH, AK là đường cao tam giác SAB, tam giác SAD. Cmr: (AHK) vuông góc (SAC) Giải 1) K H D C B A S 2) Ví dụ 3 : Cho 2 hình vuông ABCD và ABEF cạnh a nằm ở 2 mp vuông góc. Tính DE và cm DE vuông góc với AC và DE vuông góc BF. Giải E F B C A D 1) Hoạt động 3 : Hình lăng trụ đứng, hình hộp HS GV Ghi bảng - nghe, ghi - Nghe, ghi nhớ - trả lời - ghi - Đưa ra đn, đặc điểm các hình - Nhấn mạnh: HHCN và HLP là các trường hợp đặc biệt của hình lăng trụ đứng - Giao HĐ4 - gọi hs trả lời - Đưa ra nhận xét III. Hình lăng trụ đứng, hình hộp 1. Định nghĩa (sgk) C B A C’ B’ A’ Lăng trụ đứng tam giác - Nhận xét: các mặt bên của lăng trụ đứng luôn vuông góc 2 mp đáy Hoạt động 4: Hình chóp đều, hình chóp cụt đều HS GV Ghi bảng - nghe, ghi - ghi - nghe, ghi - vẽ hình - Đưa ra đn - Nhấn mạnh: 2 đk - Đưa ra nxét (đọc ghi) - Đẫn dắt đưa ra đn - Vẽ hình minh hoạ (cùng giải thích) IV. Hình chóp đều, hình chóp cụt đều 1. Hình chóp đều ĐN (sgk) *) Chú ý: +) đáy là đa giác đều +) chân đường cao trùng với tâm của đáy - Nhận xét : 2. Hình chóp cụt đều Đn (sgk) 3. Củng cố - Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm trong bài học - Giao nhiệm vụ về nhà: làm các bài tập sgk Ký duyệt Ngày tháng năm
File đính kèm:
- hai mp vuong goc.doc