Giáo án Hình học 10 tuần 6

I. Mục tiêu:

1. Về kiến thức: Củng cố, khắc sâu các kiến thức

- Cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng véc tơ(giao hoán , kết hợp ), tính chất của véc tơ không

-

2. Về kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng

- Vận dụng được quy tắc hình bình hành, quy tắc ba điểm khi lấy tổng hai véc tơ cho trước.

- Vận dụng được quy tắc trừ vào chứng minh các đẳng thức véc tơ.

3. Về tư duy: Phát triển tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới, trong việc tìm hướng để chứng minh một đẳng thức vectơ.

4. Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong các hoạt động, liên hệ kiến thức đã học vào trong thực tế.

II. Chuẩn bị của thầy và trò:

 Giáo viên: giáo án, phấn màu, thước kẽ.

 Học sinh: xem bài trước, thước.

III. Phương pháp dạy học:

 Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm.

V. Tiến trình của bài học :

 1. Ổn định lớp : (1phút)

 2. Kiểm tra bài cũ: (4’)

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần: 6
Ngày dạy: TPPCT: tiết 17*
Lớp:
Tiết 17*: Luyện tập về tổng và hiệu của hai véc tơ(tiếp)
I. Mục tiêu:
Về kiến thức: Củng cố, khắc sâu các kiến thức
Cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng véc tơ(giao hoán , kết hợp ), tính chất của véc tơ không
Về kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng
Vận dụng được quy tắc hình bình hành, quy tắc ba điểm khi lấy tổng hai véc tơ cho trước.
Vận dụng được quy tắc trừ vào chứng minh các đẳng thức véc tơ.
Về tư duy: Phát triển tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới, trong việc tìm hướng để chứng minh một đẳng thức vectơ.
Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong các hoạt động, liên hệ kiến thức đã học vào trong thực tế. 
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: giáo án, phấn màu, thước kẽ.
Học sinh: xem bài trước, thước.
III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, nêu vấn đề, đan xen các hoạt động nhóm.V. Tiến trình của bài học : 1. Ổn định lớp : (1phút)
 2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Câu hỏi: 
HS1 : Cho 3 điểm bất kỳ M, N, Q. Nêu quy tắc ba điểm với 3 điểm trên; Nêu quy tắc trừ với 3 điểm trên 
 HS2 : Nêu quy tắc trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác?
 3. Bài mới:
Hoạt động 1: Sử dụng quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành để chứng minh đẳng thức vectơ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Phương pháp:
1. Sử dụng:
- Quy tắc 3 điểm: Với mọi A, B, C thì , 
- Quy tắc hình bình hành: Với ABCD là hình bình hành thì 
- Các tính chất của phép toán
2. Thực hiện các phép biến đổi theo một trong các hướng sau:
- Biến đổi vế này thành vế kia của đẳng thức (thông thường là xuất phát từ vế phức tạp biến đổi rút gọn để đưa về vế đơn giản hơn)
- Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về tương đương với đẳng thức hằng đúng
- Xuất phát từ 1 đẳng thức luôn đúng để biến đổi về đẳng thức cần chứng minh.
Bài 1.
 (đpcm)
Bài 1. Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng:
a. 
b. 
Hoạt động 2: Sử dụng quy tắc trung điểm, quy tắc trọng tâm để chứng minh đẳng thức vectơ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Phương pháp:
1. Sử dụng:
- Quy tắc trung điểm: Với I là trung điểm AB thì 
- Quy tắc trọng tâm: Với G là trọng tâm DABC thì 
2. Thực hiện các phép biến đổi theo một trong các hướng sau:
- Biến đổi vế này thành vế kia của đẳng thức (thông thường là xuất phát từ vế phức tạp biến đổi rút gọn để đưa về vế đơn giản hơn)
- Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về tương đương với đẳng thức hằng đúng
- Xuất phát từ 1 đẳng thức luôn đúng để biến đổi về đẳng thức cần chứng minh.
Bài 2.
a. Ta có:
 (đpcm)
b. Vì 
 hay 
Do đó: M º G
Suy ra tập hợp điểm M thỏa là {G}
Bài 3.
a. Vì K là trung điểm của MN nên: 
b. Ta có: 
Bài 2. Cho DABC và G là trọng tâm DABC
a. Chứng minh rằng: 
b. Tìm tập hợp điểm M sao cho 
Bài 3. Cho DABC. Gọi M là trung điểm AB và N là điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2NA. Gọi K là trung điểm MN
a. Chứng minh rằng: 
b. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: 
Củng cố
Nêu lại quy tắc cộng, trừ hai véc tơ? Quy tắc trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác?
Dặn dò
Học lý thuyết về phương pháp cộng trừ véc tơ
Xem lại các bài tập đã chữa
Đọc trước bài: “Tích của véc tơ với một số”
Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm 201
Nhận xét của tổ trưởng

File đính kèm:

  • doclop10 hinh hoc tuan 6.doc
Giáo án liên quan