Giáo án Hình học 10 tuần 11
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hiểu khái niệm trục toạ độ, tọa độ của véc tơ và của điểm trên trục.
Biết khái niệm độ dài đại số của một véc tơ trên trục
Hiểu được tọa độ của véc tơ và của điểm đối với hệ trục
2. Kĩ năng:
Xác định được tọa độ của điểm, của vectơ trên trục.
Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết tọa độ hai điểm đầu mút của nó.
Tính được tọa độ của véc tơ nếu biết tọa độ hai đầu mút.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Gắn kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Cho ABC, điểm M thuộc cạnh BC: . Hãy phân tích theo .
Ngày soạn: PPCT: Tiết 36 Ngày dạy: Tuần: 11 Dạy lớp Tiết 36: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu khái niệm trục toạ độ, tọa độ của véc tơ và của điểm trên trục. Biết khái niệm độ dài đại số của một véc tơ trên trục Hiểu được tọa độ của véc tơ và của điểm đối với hệ trục Kĩ năng: Xác định được tọa độ của điểm, của vectơ trên trục. Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết tọa độ hai điểm đầu mút của nó. Tính được tọa độ của véc tơ nếu biết tọa độ hai đầu mút. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Gắn kiến thức đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Cho DABC, điểm M thuộc cạnh BC: . Hãy phân tích theo . Đ. . 3. Giảng bài mới: HĐ1: Giới thiệu trục tọa độ và độ dài đại số. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV vẽ đường thẳng trên đó lấy điểm O làm gốc và làm vectơ đơn vị. sinhn ______________________________________________________________________________________________ O GV cho học sinh ghi định nghĩa Hỏi: Lấy M bất kỳ trên trục thì có nhận xét gì về phương của ? Yêu cầu: Học sinh nhắc lại điều kiện để hai vectơ cùng phương? suy ra với hai vectơ và ? GV cho học sinh ghi nội dung vào vở. Hỏi: Tương tự với trên (O; ) lúc này cùng phương với ta có biểu thức nào? Suy ra tọa độ vectơ ? Nói: a đgl độ dài đại số của vectơ . Hỏi: Thế nào là độ dài đại số? GV cho học sinh ghi nội dung vào vở. Học sinh ghi định nghĩa vào vở và vẽ trục tọa độ. Trả lời: và là hai vectơ cùng phương Trả lời: cùng phương thì Trả lời: có tọa độ là a Độ dài đại số là ‘một số’ có thể âm hoặc dương. 1. Trục và độ dài đại số trên trục: a) Trục tọa độ: (trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định điểm gốc O và vectơ đơn vị KH: (O; ) O b. Tọa độ điểm trên trục: Tọa độ điểm M trên trục (O; ) là k với c. Tọa độ, độ dài đại số vectơ trên trục: Tọa độ trên trục (O; ) là a với Độ dài đại số của là a KH: * cùng hướng thì * ngược hướng thì Đặc biệt: Nếu A, B lần lượt có tọa độ là a, b thì HĐ2: Giới thiệu khái niệm hệ trục tọa độ. Yêu cầu: Học sinh nhắc lại định nghĩa hệ trục tọa độ Oxy đã học ở lớp 7? Nói: Đối với hệ trục tọa độ đã học, ở đây còn được trang bị thêm 2 vectơ đơn vị trên trục Ox và trên trục Oy. Hệ như vậy đgl hệ trục tọa độ gọi tắt là Oxy GV cho học sinh ghi. Yêu cầu: Học sinh xác định quân xe và quân mã trên bàn cờ nằm ở dòng nào, cột nào? Nói: Để xác định vi trí của một vectơ hay một điểm bất kỳ ta phải dựa vào hệ trục vuông góc như trên bàn cờ. Trả lời: Hệ trục Oxy là hệ gồm hai trục Ox và Oy vuông góc nhau. Học sinh ghi định nghĩa vào vở. Học sinh trả lời. 2. Hệ trục tọa độ: a. Định nghĩa: Hệ trục tọa độ gồm hai trục (O; ) và (O;)vuông góc với nhau. Điểm gốc O chung đgl gốc tọa độ. Trục (O; ) gọi là trục hoành, KH: Ox. Trục (O;) đgl trục tung, KH: Oy. Các vectơ đgl vectơ đơn vị Hệ trục còn được KH: Oxy HĐ3: Giới thiệu tọa độ vectơ. GV chia lớp hai nhóm, mỗi nhóm phân tích một vectơ: . (Gợi ý phân tích như bài 2, 3 trang17). Yêu cầu: Đại diện của hai nhóm lên trình bày. GV Nhận xét và sửa sai. Nói : Vẽ một vectơ tùy ý trên hệ trục, ta sẽ phân tích theo với: x là tọa độ vectơ trên Ox y là tọa độ vectơ trên Oy Ta nói có tọa độ là (x;y) GV cho học sinh ghi. Hỏi: có tọa độ là bao nhiêu? Ngược lại nếu có tọa độ (2; 0) biểu diễn chúng theo như thế nào? Học sinh phân tích theo nhóm. Hai học sinh lên bảng trình bày. Học sinh ghi vào vở. Trả lời: = (2;-3) b. Tọa độ của vectơ: y y O x x Nhận xét: Cho 2 vectơ và HĐ4: Giới thiệu tọa độ điểm. GV lấy một điểm bất kỳ trên hệ trục tọa độ. Yêu cầu: Biểu diễn vectơ theo vectơ Hỏi: Tọa độ của ? Nói: Tọa độ vectơ chính là tọa độ điểm M. Gv cho học sinh ghi vào vở. Gv treo bảng phụ hình 1.26 lên bảng. Yêu cầu: một nhóm tìm tọa độ A,B,C ; một nhóm vẽ điểm D,E,F lên mp Oxy Gọi đại diện 2 nhóm thực hiện. GV nhận xét và sửa sai. Trả lời: Trả lời: Tọa độ vectơ là (x;y) Học sinh ghi vào vở. Học sinh thực hiện nhóm theo phân công của GV Hai học sinh đại diện của hai nhóm lên trình bày. c. Tọa độ một điểm : y y M x O x Chú ý: Cho A(xA;yA) và B(xB;yB). Ta có: 4. Củng cố: (2phút) Tìm toạ độ của , , với các điểm A, B, C ở hình 1.26 Nắm cách xác định tọa độ vectơ, tọa độ điểm trên và hệ trục suy ra độ dài đại số. Liên hệ giữa tọa độ điểm và vectơ trên hệ trục. Dặn dò: (1phút) Học lý thuyết Làm bài tập về nhà 3, 5/26,27 SGK. Đọc tiếp bài "Hệ trục toạ độ" Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày tháng năm 201 Nhận xét của tổ trưởng Ngày soạn: PPCT: Tiết 37 Ngày dạy: Tuần: 11 Dạy lớp Tiết 37: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ(tiếp) MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu khái niệm trục toạ độ, tọa độ của véc tơ và của điểm trên trục. Biết khái niệm độ dài đại số của một véc tơ trên trục Hiểu được tọa độ của véc tơ và của điểm đối với hệ trục Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác. Kĩ năng: Xác định được tọa độ của điểm, của vectơ trên trục. Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết tọa độ hai điểm đầu mút của nó. Tính được tọa độ của véc tơ nếu biết tọa độ hai đầu mút.Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm cảu tam giác. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Gắn kiến thức đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. – Nêu định nghĩa toạ độ của vectơ trong mp Oxy? – Liên hệ giữa toạ độ của điểm và của vectơ trong mp Oxy? Đ. = (x; y) Û . = (xB – xA; yB – yA) 3. Giảng bài mới: HĐ1: Giới thiệu tọa độ các vectơ và Yêu cầu: học sinh phân tích vectơ theo . Hỏi: Từ đósuy ra tọa độ các vectơ GV nêu VD1 ở SGK Yêu cầu: Học sinh thực hiện theo nhóm tìm tọa độ các vectơ Gọi 4 học sinh đại diện 4 nhóm lên trình bày. GV và HS cùng nhận xét và sửa sai. GV nêu VD2 ở SGK Yêu cầu: Học sinh theo dõi GV phân tích vectơ Nói: viết được dưới dạng: Hỏi: Lúc này vectơ có tọa độ theo h, k như thế nào? Yêu cầu: học sinh giải hệ phương trình tìm k, h. Hỏi: Cho cùng phương thì tọa độ của nó sẽ như thế nào? Học sinh thực hiện TL : Học sinh thực hiện theo bốn nhóm mỗi nhóm một bài. HS cùng GV nhận xét và sửa sai. Học sinh theo dõi VD2 Học sinh thực hiện: Trả lời: 3. Tọa độ các vectơ và : Cho Khi đó: VD1: Cho Ta có: VD2: Cho Phân tích theo vectơ Ta có: * Nhận xét: Hai vectơ cùng phương HĐ2: Giới thiệu tọa độ trung điểm và tọa độ trọng tâm. Cho Hỏi: Với I là trung điểm AB, nhắc lại tính chất trung điểm với O là điểm bất kì? Hỏi: Với O là gốc tọa độ O(0;0) Hỏi: Với GV cho học sinh ghi. Yêu cầu: Học sinh nêu t/c trọng tâm G của với O bất kì. Từ đó có kết luận gì về tọa độ trọng tâm G của (làm tương tự tọa độ trung điểm) Yêu cầu: Học sinh thực hiện theo nhóm tìm tọa độ trọng tâm G. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. GV chính xác và học sinh ghi. GV nêu VD ở SGK Yêu cầu: 1 học sinh lên tính tọa độ trung điểm AB 1 học sinh lên tính tọa độ trọng tâm rABC GV và học sinh cùng nhận xét sữa sai. Học sinh trả lời Học sinh nhắc lại: Học sinh thực hiện theo nhóm. Hai học sinh lên bảng thực hiện. 4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác : 1) Tọa độ trung điểm: Cho Trung điểm của AB Ta có: 2) Tọa độ trọng tâm: Cho Trọng tâm G của , G có tọa độ là: Ví dụ: Cho Tìm trung điểm I của AB và trọng tâm G của Giải: Củng cố: (2’) Nhấn mạnh cách xác định toạ độ của vectơ, của điểm. Câu hỏi: Cho DABC có A(1;2), B(–2;1) và C(3;3). Tìm toạ độ: a) Trọng tâm G của DABC. b) Điểm D sao cho ABCD là hình bình hành 5. Dặn dò: (1’) Học bài. Làm bài tập 5, 6, 7, 8 trang 27 SGK. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày … ..tháng … ..năm 201 Xác nhận của tổ trưởng
File đính kèm:
- lop 10 hinh hoc tuan 11.doc