Giáo án Hình học 10 tiết 18- Tích vô hướng của hai vectơ (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa và tính chất của tích vô hướng của hai vectơ cùng với ý nghĩa vật lí của tích vô hướng.
Kĩ năng:
- Biết sử dụng biểu thức toạ độ của tích vô hướng để tính độ dài của một vectơ, khoảng cách giữa hai điểm, góc giữa hai vectơ và chứng minh hai vectơ vuông góc.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ?
Ngày soạn: 10/11/2007 Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG Tiết dạy: 18 Bàøi 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa và tính chất của tích vô hướng của hai vectơ cùng với ý nghĩa vật lí của tích vô hướng. Kĩ năng: Biết sử dụng biểu thức toạ độ của tích vô hướng để tính độ dài của một vectơ, khoảng cách giữa hai điểm, góc giữa hai vectơ và chứng minh hai vectơ vuông góc. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ? Đ. . 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu thức toạ độ của tích vô hướng 10' H1. Tính , , ? H2. Biểu diễn các vectơ , theo ? VD: Cho A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Chứng minh ? H3. Tính toạ độ của ? Đ1. = = 1 = 0 Đ2. , Đ3. = (–1; –2), = (4; –2) Þ = 0 Þ III. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng Cho = (a1, a2), = (b1, b2) = a1b1 + a2b2 · Û a1b1 + a2b2 = 0 Hoạt động 2: Tìm hiểu các ứng dụng của tích vô hướng 20' H1. Tính ? VD: Cho = (4; –5). Tính H2. Từ định nghĩa tích vô hướng, hãy suy ra công thức tính cos ? VD: Cho = (–2; –1), = (3; –1). Tính ? H3. Nhắc lại công thức tính toạ độ của ? VD: Cho M(–2; 2), N(1; 1). Tính MN ? Đ1. = a12 + a22 = Đ2. cos cos = cos = = Þ = 1350 Đ3. = (xB – xA; yB – yA) MN = IV. Ứng dụng 1) Độ dài của vectơ Cho = (a1, a2) 2) Góc giữa hai vectơ Cho = (a1, a2), = (b1, b2) () cos = 3) Khoảng cách giữa hai điểm Cho A(xA; yA), B(xB; yB) AB = Hoạt động 3: Áp dụng tích vô hướng của hai vectơ 7' H1. Nêu điều kiện để ABCD là hình bình hành ? H2. Tính AB, AD ? H3. Nêu công thức tính góc A Đ1. Û Đ2. AB = AD = Đ3. cosA = cos = = Ví dụ: Cho A(1; 1), B(2; 3), C(–1; –2). a) Xác định điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. b) Tính chu vi hbh ABCD. c) Tính góc A. Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Các ứng dụng của tích vô hướng 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 4, 5, 6, 7 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10cb18.doc