Giáo án Hình học 10 tiết 14- Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa và tính chất của các GTLG của các góc từ 00 đến 1800 và mối quan hệ giữa chúng.
- Nhớ được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
- Nắm được khái niệm góc giữa hai vectơ.
Kĩ năng:
- Vận dụng được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
- Xác định được góc giữa hai vectơ.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn?
Ngày soạn: 30/10/2007 Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG Tiết dạy: 14 Bàøi 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa và tính chất của các GTLG của các góc từ 00 đến 1800 và mối quan hệ giữa chúng. Nhớ được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt. Nắm được khái niệm góc giữa hai vectơ. Kĩ năng: Vận dụng được bảng các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt. Xác định được góc giữa hai vectơ. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về tỉ số lượng giác của góc nhọn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nhắc lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn? Đ. sina = ; cosa = ; tana = ; cota = 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa các giá trị lượng giác của góc a (00 £ a £ 1800) 15' · Trong mpOxy, cho nửa đường tròn đơn vị tâm O. Xét góc nhọn a = . Giả sử M(x0, y0). H1. Tính sina, cosa, tana, cota · Từ đó mở rộng định nghĩa với 00 £ a £ 1800. H2. Nhận xét tung độ, hoành độ của M khi a = 00; 900; 1800 VD. Tính sin1800, cos1800, tan1800, cot1800. Đ1. sina = = y cosa = = x Đ2. a = 00 Þ x = 1; y = 0 a = 1800 Þ x = –1; y = 0 a = 900 Þ x = 0; y = 1 · sin1800 = 0; cos1800 = –1; tan1800 = 0; cot1800 = // I. Định nghĩa sina = y (tung độ) cosa = x (hoành độ) tana = cota = · Chú ý: + Nếu a tù thì cosa < 0, tana < 0, cota < 0 + tana xác định khi a ¹ 900 + cota xác định khi a ¹ 00 và a ¹ 1800. Hoạt động 2: Tìm hiểu GTLG của các góc có liên quan đặc biệt 20' H1. Nhắc lại tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau? · Cho = a, = 1800 – a H2. Nhận xét hoành độ, tung độ của M, N ? VD: Ghép cặp các giá trị ở cột A với các giá trị ở cột B: A B sin500 –tan450 cos420 cos400 tan1200 sin300 sin1500 sin480 tan1350 –tan600 Đ1. sin của góc này bằng cos của góc kia. Đ2. xN = –xM; yN = yM sin500 = cos400 cos420 = sin480 tan1200 = –tan600 sin1500 = sin300 tan1350 = –tan450 II. Tính chất 1. Góc phụ nhau sin(900 – a) = cosa cos(900 – a) = sina tan(900 – a) = cota cot(900 – a) = tana 2. Góc bù nhau sin(1800 – a) = sina cos(1800 – a) = – cosa tan(1800 – a) = – tana cot(1800 – a) = – cota Hoạt động 3: Củng cố 5' · Nhấn mạnh + Định nghĩa các GTLG + GTLG các góc liên quan đb Câu hỏi: Tính các GTLG của các góc 1200, 1350, 1500. · Chia mỗi nhóm tính các GTLG của một góc. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2, 3 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10cb14.doc