Giáo án Hình học 10 chương II- chương III

I. Mục tiêu

Qua bài học HS cần nắm được:

1) Về kiến thức:

+Khái niệm giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 , các tính chất , bảng giá trị đặc biệt, góc giữa hai véctơ

2) Về kĩ năng:

+Thành thạo trong việc tính toán giá trị lượng giác của các góc, xác định và tính số đo góc giữa hai véctơ

 3) Về tư duy , thái độ

+ Hiểu được các suy luận trong toán học, rèn luyện kỷ năng suy luận chặt chẻ có cơ sở

+ Biết được toán học có ứng dụng thực tiển.

II. Chuẩn bị

Chuẩn bị phiếu học tập, bài dạy, trên máy chiếu, một số câu hỏi TNKQ

Cơ bản dùng phương pháp gợi mở thông qua các hoạt động học tập, đan xen hoạt động nhóm.

III.Tiến trình lên lớp

1.ổn định lớp

2.Kiểm tra bài cũ: xen trong bài dạy.

3.Bài mới.

 

doc59 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 chương II- chương III, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= ma2 = 
 = 118,5
ị ma ằ 10,89 (cm)
Bài 4:
- GV vẽ hỡnh bỡnh hành ABCD tõm O.
* Gợi ý: m = 2AO , n = 2BO
Hóy ỏp dụng cụng thức tớnh độ dài trung tuyến của DABD và ABC
* G/v cú cỏch giải nào khỏc khụng ?
Vận dụng : thế nào ?
Bài 1
Cho DABC, biết cạnh a = 137,5 cm. B = 83° và C = 57°. Tớnh A, R, b, c.
Lg :
* A = 180 - (B + C) = 40°
* 
ị R = ằ 107 (cm)
 b = 2R.Sin B = ... ằ 212,31 (cm)
 c = 2R.Sin C = ... ằ 179,40 (cm
* p = (7 + 9 + 12) = 14
* S = 
Bài 2:
Tớnh diện tớch S của tam giỏc cú số đo cỏc cạnh lần lượt là 7, 9, 12
Bài 3: Bài tập 6 (SGK)
Bài 4: Bài tập 9(SGK)
- Gọi O = AC ầ BD
 m2 + n2 = 4(AO2 + BO2)
Mà AO2 = 
 BO2 = 
Nờn: m2 + n2 = 4
 = 4(a2 + b2) - m2 - n2
Vậy: m2 + n2 = 2(a2 + b2)
Cỏch khỏc: m2 + n2 = 
 = 
 = 2 = 2(a2 + b2)
4.Củng cố: + Rốn luyện cỏch nhận biết và vận dụng nú qua cỏc bài tập. 
5.Bài tập: + ễn tập cỏc kiến thức đó học trong chương và giải cỏc cõu hỏi và bài tập ụn chương II.
IV. Rỳt kinh nghiệm, bổ sung :
Tiết 27 : câu hỏi và bài tập cuối chương II
Ngày soạn :………………….
Ngày giảng: …………………
I. Mục tiêu Qua bài học HS cần nắm được: Về kiến thức: - Làm cho hs nhớ lại các kiến thức cơ bản nhất trong chương:
 - Định nghĩa tích vô hướng cuả hai véctơ, định lí hàm số co sin, định lí sin trong tam giác , công thức tính độ dài trung tuyến và diện tích tam giác - Giúp hs vận dụng được các định lí cô sin, sin trong tam giác , công thức độ dài trung tuyến và diện tích tam giác vào các bài toán chứng minh, tính toán hình học, giải quyết một số bài toán thực tế
 Về kĩ năng:Học sinh vận dụng , sử dụng thành thạo máy tính để tính Về tư duy , thái độ - Hiểu được các suy luận trong toán học, rèn luyện kỷ năng suy luận chặt chẻ có cơ sở - Biết được toán học có ứng dụng thực tiển.
 II . Chuẩn bị :Chuẩn bị phiếu học tập, bài dạy, trên máy chiếu, một số câu hỏi TNKQIII .Tiến trình lên lớp1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: xen trong bài dạy
3. Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung chớnh
Hoạt động 1: Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
Cho hs tự ôn tại chổ các kiến thức cần nhớ
Hỏi : Nêu các nội dung cơ bản của chương ?
Hỏi: Phát biểu tích vô hướng của hai véctơ, Khi nào tích vô hướng của hai véctơ là số dương, số âm?
Hỏi: Nêu biểu thức toạ độ của tích vô hướng? 
Hỏi: Nêu định lí hàm số co sin và hệ quả của nó, ý nghĩa của định lí hàm số co sin là gì?
hỏi Nêu định lí hàm số sin, công thức tính diện tích tam giác?
Hoạt động 2: Học sinh trả lời các bài tập trắc nghiệm SGK.Câu 1: Chọn DCâu2 : Chọn CCâu3 : Chọn CCâu4 : Chọn ACâu5 : Chọn 
I) Các nội dung trọng tâm1) Giá trị lượng giác của một góc+ sin , cos , tan, cot+ Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau2) Tích vô hướng của hai véc tơ+ + Biểu thức toạ độ của tích vô hướng của hai véctơ+ Bình phương của véctơ3) Định lí hàm số côsin trong tam giáca2=b2+c2-2bc.cosA b2=a2+c2- 2ac.cosB c2= a2+b2- 2ab.cosCcosA = cosB =  cosC = 4) Công thức tính độ dài đường trung tuyến trong tam giác ma2 = , mb2 = , mc2 = 5) Định lí hàm số sin=2R6) công thức tính diện tích tam giác S = = = =p.rS= II) Các bài tập trắc nghiệm Câu 1: Cho và là hai góc bù nhau .Các khẳng định nào sau đây là sai?A) sin = sin B) cos= cosC) tan = -tan D) cot = cot Câu2 :Cho là góc tù . Điều khẳng định nào sau đây là đúng?A) sin 0 C) tan0Câu3 :Tam giác đều ABC đường cao AH . khẳng định nào sau đây là đúng?A) sin = B) cos =C) sin = p D) sin =Câu4 : Cho và là hai véctơ cùng hướng và đều khác véctơ hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sauA) .= B) .=0 C) .=-1 D) .=-Câu5 :Tam giác ABC vuông cân tại A có AB= AC= 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tạ G. Diện tích tam giác GFC là:A) 50 cm2 B) 50cm2 C) 75 cm2 D) 15 cm2. 
4.Củng cố:nắm chắc các kiến thức của chương
5.Bài tập: sbt+ bài tập ôn tập chương sgk
IV. Rỳt kinh nghiệm, bổ sung :
Tiết 28 : câu hỏi và bài tập cuối chương II (tiếp)
Ngày soạn :………………….
Ngày giảng: …………………
I. Mục tiêu Qua bài học HS cần nắm được: Về kiến thức: - Làm cho hs nhớ lại các kiến thức cơ bản nhất trong chương:
 - Định nghĩa tích vô hướng cuả hai véctơ, định lí hàm số co sin, định lí sin trong tam giác , công thức tính độ dài trung tuyến và diện tích tam giác - Giúp hs vận dụng được các định lí cô sin, sin trong tam giác , công thức độ dài trung tuyến và diện tích tam giác vào các bài toán chứng minh, tính toán hình học, giải quyết một số bài toán thực tế
 Về kĩ năng:Học sinh vận dụng , sử dụng thành thạo máy tính để tính Về tư duy , thái độ - Hiểu được các suy luận trong toán học, rèn luyện kỷ năng suy luận chặt chẻ có cơ sở - Biết được toán học có ứng dụng thực tiển.
 II . Chuẩn bị :Chuẩn bị phiếu học tập, bài dạy, trên máy chiếu, một số câu hỏi TNKQIII .Tiến trình lên lớp1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: xen trong bài dạy
3. Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung chớnh
Hoạt động 1: Bài tập 
Câu 1:Chọn Câu2 :ChọnCâu 3:ChọnCâu 4: ChọnCâu5 : Chọn
Câu 1: Cho góc = 300 . Gọi A và B là hai điểm di động trên O x và Oy sao cho AB=1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng A) 1.5 B) C) 2 D) 2Câu2 : Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?A) Nếu b2+c2 - a2>0 thì góc A nhọnB) Nếu b2+c2 - a2>0 thì góc A tùC) Nếu b2+c2 - a2< 0 thì góc A nhọnD) Nếu b2+c2 - a2< 0 thì góc A vuôngCâu 3: Cho tam giác ABC có diện tích 64cm2 có AB=8cm, AC=18cm. Giá trị sinA làA) B) C) D) .Câu4 : Tam giác ABC có AB =4, Bc=7, CA=9 . Giá trị cosA là : A) B) C) D) Câu 5:Cho hai điểm A= (1;2) và B93;4) . Gí trị là A) 4 B) 8 C) 6 D) 4. 
Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức trình bày lời giải các bài tập SGK 
Hỏi: Để giải tam giác ta thường định lí hàm số cô sin trong những trường hợp nào?Gọi hs giải Gv nhận xét cho điểm
Hỏi : cho biết độ dài cuả 3 cạnh của tam giác. Làm thế nào để tínha) Các góc của tam giác đó.b) Các đường cao của tam giác đó.c) Bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác đód) Diện tích tam giác đó Cho hs trình bày lời giải
Bài tập 1) Cho tam giác ABC có =600, BC =6. tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đóTheo định lí hàm số sin ta có hay R= R= 22) Cho tam giác ABC có a= 12, b=16, c=20, Tính diện tích S của tam giác , chiều cao ha , các bán kính R, r của các đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp tam giác và độ dài đường trung truyến của tam giác .Giải:Theo công thức Hê rông ta có: S= =96 ha ==16, R=r==4 ma2 = ma 17.09
4.Củng cố:nắm chắc các kiến thức của chương
5.Bài tập: sbt+ bài tập ôn tập chương sgk
IV. Rỳt kinh nghiệm, bổ sung :
Tiết 29-31: phương trình đường thẳng
A-Mục tiêu
1.Kiến thức: 
-vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến, phương trình tổng quát của đường thẳng
-phương trình tham số của đường thẳng
2.Kĩ năng: viết phương trình tq đường thẳng; viết phương trình dạng tham số của đường thẳng.
B-Chuẩn bị
1.Giáo viên: giáo án, thước kẻ, máy chiếu, sgk…
2.Học sinh: kiến thức chuẩn bị trước, sgk, thước..
Tiết 29
C-Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ: không kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung
Giáo viên vẽ hình minh hoạ cho hai trường hợp: giá song song và giá trùng
?>một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương
?>giải thích nxét 2
?>một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến
?>các vectơ pháp tuyến của một đường thẳng có đặc điểm gì
?>nêu mối quan hệ giữa vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng
 hai vectơ vuông góc nhau.
Học sinh đứng tại chỗ giải thích
d
(A;B)
M0(x0;y0)
?>nhận xét mối quan hệ giữa và 
Giáo viên giới thiệu đẳng thức (*) là phương trình của đường thẳng d 
Giáo viên làm mẫu ví dụ 1
?>cho biết vectơ pháp tuyến
Học sinh lên bảng.
Giáo viên chú ý: viết được phương trình đường thẳng khi biết một điểm , biết một vetơ chỉ phương hoặc một vectơ pháp tuyến
Đ1:phương trình đường thẳng
I-Phương trình tổng quát của đường thẳng
1.Vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng
a)Vectơ chỉ phương
(sgk)
*Nhận xét:
+ nếu A,B nằm trên d thì là các vectơ chỉ phương của d
+Nếu là vectơ chỉ phương của d thì cũng là vectơ chỉ phương của d
+Một đường thẳng hoàn toàn xác định nếu biết một điểm và biết vectơ chỉ phương
b)Vectơ pháp tuyến
*Định nghĩa( sgk)
*Nhận xét:
+Nếu là vectơ pháp tuyến thì k( k0) cũng là vectơ pháp tuyến của d
+Một đường thẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và biết vectơ pháp tuyến
c)Mối quan hệ giữa vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của một đường thẳng
+
Ví dụ : Cho (a;b) thì (-b;a) hoặc 
(b;-a)
Cho (A;B) thì (-B;A) hoặc (B;-A)
2.Phương trình tổng quát của đường thẳng
Gsử d là đường thẳng qua M0(x0,y0) và nhận (A;B) là vectơ pháp tuyến
M(x;y) bất kì trên d
Ta có: 
 A(x-x0)+B(y-y0)=0 (*)
Ví dụ 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M(4;3) và nhận (5;6) là vectơ pháp tuyến
*Định nghĩa: phương trình dạng 
Ax+By+C=0 được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng( A,B không đồng thời bằng 0)
Ví dụ 2:Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d viết d đi qua A(1;2) và nhận là vectơ chỉ phương
Ví dụ 3: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2;2), B(3;4)
Ví dụ 4: Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB
4.Củng cố: biết viết pttq của đường thăng khi viết vectơ pháp tuyến hoặc chỉ phương và biết một điểm
5.Bài tập: 3+4-sgk
D-Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm
Tiết 30
C-Tiến trình lên lớp
1.ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ: viết phương trình đường thẳng đi qua (3;2) và (4;1)
3.Bài mới
Phương pháp
Nội dung
?>Khi a=0 nhận xét đồ thị ax+by+c=0
?>Khi b=0 ,nhxét đường thẳng ax+by+c=0
Khi a0 và b 0gv biến đổi để đưa về dạng 
?>Tìm giáo với ox, oy của phương trình dạng nàyThông báo phương trình đoạn chắn
đsố: x/2+y/3=1
đsố:
y-3=k(x-2)
cho biết các trường hợp về nghiệm của hệ
Đ1:phương trình đường thẳng
I-Phương trình tổng quát cuả đường thẳng
3.Các trường hợp đặc biệt
Cho đường thẳng d: ax+by+c=0 (1)
a)Nếu a=0 (1) y=-c/b
b)Nếu b=0 thi (1) x=-c/a
c)nếu a0 và b0
(1) 
Phương trình này gọi là phương trình đoạn chắn
Ví dụ :Viết phương t

File đính kèm:

  • docChuongII+III.doc
Giáo án liên quan